You are on page 1of 5

UNIT 15. WHAT WOULD YOU Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

LIKE TO BE IN THE FUTURE? Trong tương lai bạn sẽ làm gì ?


future /ˈfjuːtʃə(r)/ (n): tương lai What would you like to be in the future?Bạn muốn trở thành gì trong tương lai
work out wɜːk aʊt/(v.phr)tập luyện Is that why you work out so much in the gym?
(Đó là lý do tại sao bạn tập luyện rất nhiều trong phòng tập thể dục?)
pilot /ˈpaɪlət/ (n): phi công I would like to be a pilot.(Tôi muốn trở thành một phi công.)
pilot /ˈpaɪlət/ (n): phi công I would like to be a pilot.(Tôi muốn trở thành một phi công.)
strong /strɒŋ/  (adj): mạnh mẽ Pilots must be strong. (Phi công phải mạnh mẽ.)
plane /pleɪn/ (n): máy bay So, would you like to fly a plane?(Vậy bạn có muốn lái máy bay không?)
of course /əvkɔːrs (phr)tất nhiên Yes, of course! There's only one problem.Vâng tất nhiên!Chỉ có một vấn đề.
scared /skerd/ (adj): sợ I'm scared of heights.(Tôi sợ độ cao.)
doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ I would like to be a doctor.(Tôi muốn trở thành một bác sĩ.)
architect /ˈɑːkɪtekt/ (n): kiến trúc sư I would like to be an architect.(Tôi muốn trở thành một kiến trúc sư.)
writer /ˈraɪtə(r)/ (n): nhà văn I would like to be a writer.Tôi muốn trở thành một nhà văn
grow up /ɡrəʊ ʌp/ phr.v lớn lên What would Mary like to be when she grows up?
(Mary muốn trở thành người như thế nào khi lớn lên?)
school /skuːl/ (n): trường học What would she and he like to do when they leave school?Cô ấy và anh ấy
muốn làm gì khi rời trường?)
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên I would like to be a teacher.Tôi muốn trở thành giáo viên
nurse /nɜːs/ (n): y tá Why would you like me to be a nurse?(Tại sao bạn muốn tôi làm y tá?)
patient /ˈpeɪʃnt/ (n): bệnh nhân Because I would like to look after patients.Bởi vì tôi muốn chăm sóc bệnh nhân
children /ˈtʃɪldrən/ (n): trẻ em Because I would like to write stories for children.Vì tôi muốn viết truyện cho trẻ em
design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế Because I would like to design buildings. Bởi vì tôi muốn thiết kế các tòa nhà
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư I would like to be an engineer.Tôi muốn trở thành một kỹ sư
artist /ˈɑːtɪst/  (n): nghệ sĩ I would like to be an artist. Tôi muốn trở thành một nghệ sĩ.)
singer /ˈsɪŋə(r)/  (n): ca sĩ I would like to be a singer.Tôi muốn trở thành một ca sĩ
factory /ˈfæktri/  (n): nhà máy Tony would like to work in a factoryTony muốn làm việc trong một nhà máy
farm /fɑːm/  (n): trang trại Tom would like to work on a farm. Tom muốn làm việc trang trại
free time/friːˈtaɪm/n t/g rảnh What would you like to do in your free time?B muốn làm gì trong tgrảnh
comic/ˈkɒmɪk(n):truyện tranh I would like to write comic stories.Tôi muốn viết những câu chuyện truyện tranh
work /wɜːk/ (n): làm việc Where would you like to work? Bạn thích làm việc ở đâu?)
Astronaut/ˈæstrənɔːt/(n)phihànhgia I would like to be an astronaut.Tôi muốn trở thành một phi hành gia.)
mountains /ˈmaʊntənz/  (n): núi I would like to work in the mountains. Tôi muốn làm việc trên núi
space /speɪs/  (n): vũ trụ I would like to fly in space.(Tôi muốn bay trong không gian.)
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): thú vị It's important work and very exciting.(Đó là công việc quan trọng và rất thú vị.)
planet /ˈplænɪt/  (n): hành tinh I would also like to visit other planets.Tcũng muốn đến thăm cáchành tinh khác.
Jobs Places of work Jobs Places of work
Doctor / Nurse hospital Secretary: thư kí
Pharmarcist : dược sĩ Clark : NVVP
Dentist :BS Nha khoa Clinic : p khám răng Actor/Actress :DV nữ/nam Stage:Sân khấu
Vet /veterinarians: BS Thú y Musician :nhạc công
Fire lighter: lính cứu hỏa Director:Đạo diễn studio
Fire man Clawn:chú hề movie
Driver/ taxi driver/ Car company The cameramen : nhà quay CINEMATIC:
driver/ train driver : Tài xế phim TRƯỜNG QUAY
Employees: nhân viên Office Dancer:vũ công STAGE
stational :nvvp In an office Singer
MC / comedian:DV hài
Designer : thiết kế Flutist:N thổi sáo
Accountant: kế toán Model:N mẫu
Businessman: thương gia Streamer: người chuyền phát
Engineer:kỹ sư Architect:kiến trúc sư
Lawyer:luật sư Court : tòa án Artist : họa sĩ
Baker Restaurant:nhà hàng Farmer:nông dân In the field
Cooker Kitchen Herd;trẻ chăn trâu On the farm
chef Cow herd: N chăn bò
Pupil / Student At school Sheepherd: chăn cừu
Teacher Sale person/seller:Nbán hàng
Worker:công nhân Factory:Nhà máy Survey : kiểm soát viên
Car penter:thợ mộc
Inviroment worker: Công Factory:Nhà máy Footballer/football player : Stadium:sân vận
nhân môi trường Cầu thủ động
Butcher:N bán thit Supermarket/market Cleaner: N quét dọn
Baker: N làm bánh mỳ Bakery :CH BÁNH MÌ
Boat /ship driver In the sea/ocean
Sailor: thủy thủ Gamer : game thủ In computeroom
Sailor: thủy thủ Hunter: thợ săn Forest
Diver: thợ lặn Guard: bảo vệ
Housewife/Housework:nội trợ At home Post man: N đưa thư Post office: bưu điện

Astronant: phi hành gia Spaceship:vũ trụ k gian Police man/women: C/S Police
staion/office
Pilot: phi công planet Criminal police: hình sự
flight attendent Air plane / airport / sky Traffic police :CSGT Street cross : ngã
tư đường
Hoster: tiếp viên hàng kkông Car repair man :Thợ sửa chữa Company/garage
ô tô
Spaceship driver: lái tàu Motorcycle repair man
Eletrician: thợ điện Prísoner: tù nhân Prison: nhà tù
Spy :gián điệp Navy : hải quân Island /ocean
Miner: thợ mỏ In the moutain Proffesser : giáo sư
Writer: nhà văn President: tổng thống
Poet : Nhà thơ Photographer:Nhiếp ảnh
Tour guide :HDVDL TOURIST : Ocean photographer Nhiếp
khách du lịch ảnh đại dương
Reporter:phóng viên Soldiers : người lính Army: quân đội
Interviewer: Phóng viên Goegraphy: nhà địa lý
Welder: thợ hàn Scientist : nhà khoa học
Journalist : nhà báo Teller: NVNH
Waiter/male waiter:bồi bàn Waitress=female water : Bồi
nam bàn nữ
Taylors: thợ may Minerologist: nhà khoáng vật học
Scientifio rereachers:nhà Hair dresser/ hair clipper: thợ cắt
nghiên cứu KH tóc
Teller: NVNH Bank

1. Hỏi đáp ai đó muốn làm gì trong tương lai


What + would + s + like to be in the future? Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?
S + would + like to be + a/an + ... ... muốn trở thành...
Chủ ngữ (S) có thể thay : I, you, we, they, she, he, It hoặc danh từ riêng như Mi, Jack,... đều được.

Ex: What would you like to be in the future? Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

I would like to be a teacher. Bạn muốn trở thành giáo viên.

2. Mở rộng cách dùng “would like” Cụm từ would like có nghĩa là mong muốn và có cách dùng giống với động
từ “want”, tuy nhiên would like mang tính lịch sự hơn. Would like có nghĩa là mời mọc, đề nghị, thể hiện ước
muốn.
a)   Dùng với từ What để hỏi về ước muốn của ai đó một cách lịch sự: cấu trúc chung:

What + would + s + like? ... muốn gì?    Với cấu trúc trên, ta chỉ cần thay vào vị trí chủ ngữ (S) bằng các đại từ
như: I, You, We, They, She, He, It hoặc danh từ riêng như Trinh, Peter,... là xong một câu hỏi.
Ex: What would you like? Bạn muốn gì? What would he like? Anh ta muốn gì thế? So sánh với “want”:

What do you want? (Không lịch sự bằng would like) Bạn muốn gì?

s + would like + N / to-infinitive Sau "would like" là một danh từ (N) hay động từ nguyên mẫu có "to" (to-
infinitive). Would like rút gọn thành: ’d like.

Ex: I'd like a cup of coffe .Tôi muốn một tách cà phê. She'd like to go to the cinema tonight. Tối nay cô ấy muốn đi xem phim.

Ngoài ra chúng ta có thể sử dụng cấu trúc would like để gọi món trong nhà hàng. Ex: I'd like a beefsteak with salad. Tôi muốn ăn bít tết với rau trộn.

b)   Để đề nghị hoặc mời ai đó một cách lịch sựCấu trúc chung: Would you like + N / to infinitive... ?

Lưu ý: Theo sau would like là một danh từ hoặc cụm danh từ Ex: Would you like some milk? Bạn có muốn một ít sữa không?
+ Chấp nhận Yes, I would /Yes, Id love to + Không chấp nhận : Im sorry, I cant / I would love to but……

Lưu ý: Theo sau Would like là một cụm động từ nguyên mầu có “to”

Ex: Would you like to have dinner with me tonight? Tối nay, bạn có muốn dùng cơm tối với tôi không?

I would love to but I have to go to the movies with my friend. Tôi muốn lắm nhưng tôi phải đi xem phim với bạn tôi rồi.

3. Hỏi đáp lý do ai đó muốn trở thành gì trong tương lai


Why + would + s + like to be +...? Tại sao... muốn trở thành...?
Because + s + would + like to + .... Bởi vì... muốn...
Chủ ngữ (S) có thể thay bằng: I, you, we, they, she, he, It hoặc danh từ riêng như Khang, Jack,... đều được.

Ex: Why would you like to be a writer? Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?

Because I'd like to write stories for children. Bởi vì tôi muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi.

You might also like