Professional Documents
Culture Documents
Tất cả từ vựng flyer
Tất cả từ vựng flyer
https://www.flyer.vn/danh-sach-day-du-tu-vung-thuong-gap-trong-bai-
thi-flyers-cambridge/
Begin: bắt đầu Helen: Robert:
Betty: Holly: Rucksack: ba lô
Competition: cuộc thi Join: tham gia Several: một vài
David: Katy: Spend: dành thời gian
Emma: Language: ngôn ngữ Sunglasses: kính mát
Expensive: mắc tiền Lovely: đáng yêu Telephone: điện thoại
Flag: lá cờ Meet: gặp Timetable: thời khóa biểu
George: Michael: Together: cùng nhau
Group: nhóm Month: tháng Tomorrow: ngày mai
Guess: đoán Necklace: vòng cổ William:
Harry: Richard: Wonderful: tuyệt vời
autumn/fall: mùa thu each other: lẫn nhau Partner: bạn, cộng sự
Delicious: ngon Leave: rời khỏi Through: thông qua/ xuyên qua
Space: vũ trụ,
Factory: nhà máy police officers: cảnh sát không gian
Firefighter: lính cứu hỏa police station: trạm c.sát Stamp: tem
fire station: trạm cứu hỏa Postcard: bưu thiếp Summer: mùa hè
Zero: 0
a hundred: 100
a thousand: 1000
a million: 1000 000
Anything: bất kì thứ gì Front: phía trước Prepare: chuẩn bị
Arrive: đến Hard: cứng, khó Problem: vấn đề
Broken: bể, hư Harry Shelf: kệ
Calendar: lịch Holly Tomorrow: ngày mai
Early: sớm how long?: bao lâu turn off: tắt
Enough: đủ Information: thông tin turn on: mở
Exam: thi, kiểm tra Just: chỉ Without: không có
Forget: quên Late: trễ Worried: lo lắng
Friendly: thân thiện Middle: ở giữa
• https://www.flyer.vn/lam-sao-dat-max-5-khien-trong-bai-thi-sp
Speaking flyers-cambridge/
Các cấu trúc thường được sử dụng trong phần này bao gồm:
+ Có: There is/are…. He has, she has, they have….
+ Không có: There is no….
+ Có thể: she can go…..
+ Không thể: he can’t go…
+ phải làm: He must
+ Không được làm: she mustn’t
+ Các động từ: come, go, buy, put on, carry, open, laugh, look v..v.
Writing
• B1: liệt kê tất cả các từ mà con biết trong hình
• B2: Để ý các chi tiết như màu sắc, lớn nhỏ và biểu cảm của
các nhân vật
• B3: Mở bài bằng One day,…
• B4: nối các câu bằng các chữ then, next, after that, so that,…
• B5: viết 1 câu dài bằng cách dung các chữ because, but,
when, where, who…
• B6: kiểm tra chính tả và dấu câu sau khi viết xong
Người: bà (grandma), ông (grandpa), 2 đứa trẻ
(the kids), cháu (grandchildren)
Hành động: ngủ (was sleeping), đọc báo (reading
newspaper), nói chuyện (was talking), nảy ra ý
tưởng (having an idea), cười (laughing), đùa vui
(have fun), ngồi xem (watching), chơi nhạc
(playing music)
Cảm xúc: vui vẻ (happy), ngạc nhiên (surprise),