You are on page 1of 5

Bài 01: 소개 GIỚI THIỆU

1.기본 어휘 ( Từ vựng cơ bản)

a.나라: Quốc gia

한국: Hàn Quốc 몽골: Mông Cổ 뉴질랜드: 이집트: Ai Cập


NewZealand

베트남: Việt Nam 인도네시아: 브라질: Brazil 그리스: Hy Lạp


Inđonesia

말레이시아: 필리핀: Philipin 칠레: Chile 이란: Iran


Malaysia

일본: Nhật Bản 인도: Ấn Độ 캄보디아: 이라크: Iraq


Campuchia

미국: Mỹ 영국: Anh 라오스: Lào 이탈리아: Ý

중국: Trung Quốc 독일: Đức 마카오: Macao 홍콩: HongKong

태국: Thái Lan 프랑스: Pháp 미얀마: Myanmar 헝가리: Hungary

호주: Úc 러시아: Nga 쿠바: Cuba 멕시코: Mexico

네팔: Nepal 캐나다: Canada 폴란드: Ba Lan 홀란드: Hà Lan

터키: Thổ Nhĩ Kỳ 포르투갈: Bồ Đào 파키스탄: Pakistan 싱가포르:


Nha Singapore
스페인: Tây Ban 대만: Đài Loan 남극: Nam Cực 북극: Bắc Cực
Nha

노르웨이: Na Uy 핀란드: Phần Lan 벨기에: Bỉ 스웬덴: Thụy Sĩ

아시아: Châu Á 유럽: Châu Âu 아프리카: Châu Phi 오세아니아 : Châu


Đại Dương

태평양: Thái Bình 대서양: Đại Tây 인도양: Ấn Độ 남이메리카: Nam


Dương Dương Dương Mỹ

북아메리카: Bắc
Mỹ

b.직업: Nghề nghiệp

학생: học sinh 약사: dược sĩ 경찰관: cảnh sát 감독: đạo diễn
회사원: nhân viên 운전기사: lái xe 교통 경찰관: cảnh 요리사: đầu bếp
công ty sát giao thông
은행원: nhân viên 유모: bảo mẫu 선수: cầu thủ 가정교사: gia sư
ngân hàng
교사/ 선생님: giáo 번역: biên dịch viên 공증인: công 사장 : giám đốc
viên chứng viên
의사: bác sĩ 군인: bộ đội 국가주석: chủ tịch 교수 : giáo sư
nước
공무원: công chức 웨이터: bồi bàn 배우/ 연주자: diễn 교장: hiệu trưởng
nam viên
관광 가이드/ 여행 웨이트리스: bồi 영화배우: diễn 화가: họa sĩ
안내원: hướng dẫn bàn nữ viên điện ảnh
viên du lịch
주부: nội trợ 가수: ca sĩ 유학생: du học 초등학생: học sinh
sinh cấp 1
중학생: học sinh 고등학생 : học sinh 안내원: hướng dẫn 산림감시원: kiểm
cấp 2 cấp 3 viên lâm
과학자: khoa học 컴퓨터프로그래머: 소방관: lính cứu 변호사: luật sư
gia lập trình viên máy hỏa
tính
농부: nông dân 도예가 : nghệ nhân 연예인: nghệ sĩ 어부: ngư dân
làm gốm
진행자: người dẫn 문지기: người gác 가정부/ 집사: 택시 기사: tài xế
chương trình cổng người giúp việc taxi
노동자: người lao 성우: người lồng 모델: người mẫu 통역사: người
động tiếng thông dịch
문학가: nhà văn 작곡가: nhạc sĩ 악단장: nhạc 판매원: nhân viên
trưởng bán hàng
경비원 : nhân viên 우체국사무원: 여행사직원: nhân 배달원: nhân viên
bảo vệ nhân viên bưu điện viên công ty du lịch chuyển hàng
기상요원: nhân 회계원: nhân viên 부동산중개인: 접수원: nhân viên
viên dự báo thời kế toán nhân viên mô giới tiếp tân
tiết bất động sản
상담원: nhân viên 사진작가: nhiếp 아나운서: phát 비행기조종사: phi
tư vấn ảnh gia thanh viên công
부장: phó giám đốc 기자: phóng viên, 공장장: quản đốc 파출부: quản gia
nhà báo
파출부: quản gia 대학생: sinh viên 작가: tác giả 박사 : tiến sĩ
회장: tổng giám 대통령: tổng thống 연수생: tu nghiệp 석사: thạc sĩ
đốc sinh
국회회원: thành 이발사: thợ cắt tóc 기계공: thợ cơ khí 꽃장수: thợ chăm
viên quốc hội sóc hoa
인쇄공: thợ in 용접공: thợ hàn 전기기사: thợ điện 사진사: thợ chụp
ảnh
보석상인: thợ kim 안경사: thợ kính 제빵사: thợ làm 미용사: thợ làm
hoàn mắt bánh tóc, vẽ móng tay…
원예가 / 정원사: 재단사 : thợ may 갱내부: thợ mỏ 목수 : thợ mộc
thợ làm vườn
철근공: thợ sắt 페인트공: thợ sơn 수리자: thợ sửa 정비사 : thợ sửa
chữa máy
배관공: thợ sửa 선반공: thợ tiện 총리: thủ tướng 선장: thủ trưởng
ống nước
비서: thư kí 팀장: trưởng nhóm 간호사: y tá 기사: kĩ sư

2. 기본 문법 (Ngữ pháp cơ bản)

➢ 입니다: là….

-Sử dụng trong câu trần thuật

-입니다 là cách nói trang trọng của 이다

-보기: 백입니다 (Tôi là Baek ). 가수입니다 (Tôi là ca sĩ). 한국 사람입니다 (Tôi là


người Hàn Quốc)

➢ 입니까: (là)… phải không?

-Là hình thức nghi vấn của 입니다

-보기: +백 씨입니까? (Anh/Chị/Bạn là Baek phải không?)

+가수입니까? (Anh/Chị/Bạn là ca sĩ phải không?)

+한국 사람입니까? (Anh/Chị/Bạn là người Hàn Quốc phải không?)

➢ 은/는

-Gắn vào sau danh từ để chỉ ra danh từ đó là chủ thể được miêu tả hoặc mang ý nghĩa đối
chiếu với các chủ thể khác

-은: kết hợp với những danh từ có phụ âm cuối

-는: kết hợp với những danh từ không có phụ âm cuối

-보기: +저는 백입니다 ( Tôi là Baek)


+제 이름은 백입니다 (Tên tôi là Baek)

+백 씨는 가수입니까? (Baek là ca sĩ phải không?)

3. 새 단어 (Từ mới)
국어국문학과: 아니요: Không 주소: địa chỉ 국적: quốc tịch
Khoa ngữ văn
직업: nghề nghiệp 네: vâng 이: này 학과: khoa/ bộ môn
대학교: trường đại 이름: tên 학번: MSSV 이메일: email
học
학생증: thẻ sinh 보기: ví dụ 저: tôi 한국어: tiếng Hàn
viên
사람: người 전화: điện thoại 한국어과: khoa 씨: bạn
tiếng Hàn
제: của tôi/ tôi 분: người, vị này
(kính ngữ)

You might also like