You are on page 1of 16

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

 Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên


 Actor / ˈæktər  /: nam diễn viên
 Actress / ˈæktrəs  /: nữ diễn viên
 Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
 Artist / ˈɑːrtɪst  /: họa sĩ
 Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
 Babysitter / ˈbeɪbisɪtər  /: người giữ trẻ hộ
 Baker / ˈbeɪkər  /: thợ làm bánh mì
 Barber / ˈbɑːrbər  /: thợ hớt tóc
 Bricklayer / ˈbrɪkleɪər  /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
 Businessman / ˈbɪznəsmæn  /: nam doanh nhân
 Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən  /: nữ doanh nhân
 Butcher / ˈbʊtʃər  /: người bán thịt
 Carpenter / ˈkɑːrpəntər  /: thợ mộc
 Cashier / kæˈʃɪr  /: nhân viên thu ngân
 Chef / ʃef/,  Cook / kʊk /: đầu bếp
 Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər  /: giáo viên nuôi dạy trẻ
 Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy
vi tính
 Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər  /: công nhân xây dựng
 Custodian / kʌˈstoʊdiən/,  Janitor / ˈdʒænɪtər  /: người quét dọn
 Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs  ˌreprɪˈzentətɪv  /: người đại diện
của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
Xem thêm:  Tổng hợp từ vựng, cụm từ tiếng Anh chủ đề sức khỏe đầy đủ nhất
 Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk  /: nhân viên nhập liệu
 Delivery person / dɪˈlɪvəri  ˈpɜːrsn  /: nhân viên giao hàng
 Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər  /: công nhân bốc xếp ở cảng
 Doctor /ˈdɒk.tər/ : bác sĩ
 Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
 Factory worker / ˈfæktri  ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
 Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
 Fireman / ˈfaɪərmən  / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
 Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
 Food-service worker / fuːd  ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn
 Foreman / ˈfɔːrmən  /: quản đốc, đốc công
 Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
 Garment worker / ˈɡɑːrmənt  ˈwɜːrkər /: công nhân may
 Hairdresser /  ˈherdresər  /: thợ uốn tóc
 Health- care aide / helθ  ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý
 Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər  /: người giúp việc nhà
 Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
 Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər  /: phóng viên
 Lawyer / ˈlɔːjər  /: luật sư
 Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc
 Mail carrier / meɪl  ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư
 Manager / ˈmænɪdʒər  /: quản lý
 Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst  /: thợ làm móng tay
 Mechanic / məˈkænɪk  /: thợ máy, thợ cơ khí
 Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
 Messenger / ˈmesɪndʒər  / : nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
 Mover / ˈmuːvər  /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
 Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
 Painter / ˈpeɪntər  /: thợ sơn
 Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
 Photographer /  fəˈtɑːɡrəfər  /: thợ chụp ảnh
 Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
 Policeman / pəˈliːsmən  /: cảnh sát
 Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
 Receptionist / rɪˈsepʃənɪst  /: nhân viên tiếp tân
 Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
 Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
 Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn  ˈwɜːrkər /,  Trash collector: nhân viên vệ sinh
 Secretary / ˈsekrəteri  /: thư ký
 Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd  /: nhân viên bảo vệ
 Stock clerk / stɑːk klɜːrk  /: thủ kho
 Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
 Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
 Tailor / ˈteɪlər  /: thợ may
 Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər  /: giáo viên
 Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
 Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
 Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt  /: nhân viên du lịch
 Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
 Vet / vet  /,  veterinarian / ˌvetərɪˈneriən  /: bác sĩ thú y
 Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər  /: nam phục vụ bàn
 Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
 Welder / ˈweldər  /: thợ hàn
 Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt  /: tiếp viên hàng không
 Judge / dʒʌdʒ  /: thẩm phán
 Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
 Bartender / ˈbɑːrtendər  /: người pha rượu
 Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst  /: nhà tạo mẫu tóc
 Janitor / ˈdʒænɪtər  /: quản gia
 Maid / meɪd /: người giúp việc
 Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
 Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
 Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
 Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
 Dentist / ˈdentɪst  /: nha sĩ
 Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
 Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
 Nurse / nɜːrs  /: y tá
 Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
 Technician / tekˈnɪʃn  /: kỹ thuật viên

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình


 Uncle /ˈʌŋ.kəl/ : chú/cậu/bác trai
 Aunt /ɑːnt/ : cô/dì/bác gái
 Nephew /ˈnef.juː/ : cháu trai
 Niece /niːs/: cháu gái
 Grandmother (granny, grandma) /ˈɡræn.mʌð.ər/ : bà
 Grandfather (granddad, grandpa) /ˈɡræn.fɑː.ðər/ : ông
 Grandparents /ˈɡræn.peə.rənt/ : ông bà
 Grandson /ˈɡræn.sʌn/ : cháu trai
 Granddaughter /ˈɡræn.dɔː.tər/ : cháu gái

T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình
 Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ : cháu
 Cousin /ˈkʌz.ən/ : anh chị em họ
 Fiancé /fiˈɒn.seɪ/ : chồng chưa cưới
 Fiancée /fiˈɒn.seɪ/ : vợ chưa cưới
 Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/ : bố dượng
 Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/ : mẹ kế
 Stepson /ˈstep.sʌn/ : con trai riêng của chồng/vợ
 Stepdaughter /ˈstepˌdɔː.tər/ : con gái riêng của chồng/vợ
 Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ :con trai của bố dượng/mẹ kế
 Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/ : con gái của bố dượng/mẹ kế
 Half-sister /ˈhɑːfˌsɪs.tər/ : chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
 Half-brother /ˈhɑːfˌbrʌð.ər/ : anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
 Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ : mẹ chồng/mẹ vợ
 Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ : bố chồng/bố vợ
 Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ : con rể
 Daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ : con dâu
 Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/ : chị/em dâu
 Brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ : anh/em rể
 Twin /twɪn/ : anh chị em sinh đôi
 Adopt /əˈdɒpt/ : nhận nuôi
 Only child /ˌəʊn.li ˈtʃaɪld/ : con một

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây, rau củ


 Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/ : Xoài
 Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/ : Mít
 Plum /plʌm/ : Mận
 Lemon /ˈlem.ən/ : Chanh vàng
 Papaya /pəˈpaɪ.ə/ : Đu đủ
 Apple /ˈæp.əl/ : Táo
 Grape /ɡreɪp/ : Nho
 Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/ : Bưởi
 Banana /bəˈnɑː.nə/ : Chuối
 Peach /piːtʃ/ : Đào
 Avocado /ævəʊˈkɑːdəʊ/ : Bơ
 Watermelon /wɔːtəˌmɛlən/ : Dưa hấu
 Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/ : Vải
 Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/ : Lựu
 Orange /ɒrɪnʤ/ : Cam
 Rambutan /ræmˈbuː.tən/ : Chôm chôm
 Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/ : Sầu riêng
 Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/ : Quất (hay còn gọi là quả tắc)
 Cherry /’ʧɛri/: Anh đào
 Strawberry /’strɔːbəri: Dâu tây
 Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/ : Lựu
 Pineapple /paɪnˌæpl/ : Dứa (hay còn gọi là quả thơm)
 Guava /gwɑːvə/ : Ổi
 Melon /ˈmɛlən/ : Dưa
 Dragon fruit /drægən fruːt/: Thanh long
 Longan /ˈlɒŋ.ɡən/ : Nhãn
 Apricot /eɪprɪkɒt/ : Mơ
 Mandarin /ˈmæn.dər.ɪn/ : Quýt
Xem thêm:  Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà bếp – Tổng hợp 2021

T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây, rau củ
 Mangosteen /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/ : Măng cụt
 Cantaloupe /kæntəˌluːp/ : Dưa vàng
 Blackberries /blækbəriz/ : Mâm xôi đen
 Soursop /ˈsaʊə.sɒp/ : Mãng cầu xiêm
 Passion fruit /ˈpæʃən fruːt/ : Chanh dây
 Star apple /stɑːr ˈæpl/ : Khế
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao
 Football /ˈfʊtbɔːl/ : môn bóng đá 
 Volleyball /ˈvɒlibɔːl/ : môn bóng chuyền.
 Basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/: bóng rổ
 Baseball /ˈbeɪs.bɔːl/ : bóng chày
 Badminton /’bædmintən/ : cầu lông
 Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá
 Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : môn bơi lội.
 Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/ : lặn
 Snooker /‘snu:kə/ : bi-a
 Eurythmics /ju:’riðmiks/ : thể dục nhịp điệu
 Gymnastics /ʤim’næstiks/ : thể dục dụng cụ
 Athletics /æθ’letiks/ : điền kinh
 Weightlifting /’weit’liftiŋ/ : cử tạ
 Running /’rʌnɪŋ/ : môn chạy bộ
 Tennis /ˈtenɪs/ : môn quần vợt.

T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao
 Table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ : bóng bàn
 Regatta /ri’gætə/ : đua thuyền
 Boxing /’bɔksiŋ/ : quyền anh
 Ice-skating (ais ‘skeitiŋ): trượt băng
 Skiing /‘ski:iη/ : trượt tuyết
 Skateboarding /skeit/ /‘bɔ:diη/ : trượt ván
 Surfing /‘sɜ:fiη/ : lướt sóng
 Kick boxing /ˈkɪk bɒksɪŋ/ : võ đối kháng
 Judo /‘dʒu:dou/ : võ judo
 Karate (kə’rɑ:ti): võ karate
 Climbing /‘klaimiη/ : leo núi
 Shooting /‘∫u:tiη/ : bắn súng
 Golf /gɔlf/ : đánh gôn
 Hockey /‘hɔki/ : khúc côn cầu
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề âm nhạc
 Composer /kəmˈpəʊzə(r)/ : nhà soạn nhạc
 Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
 Band /bænd/ : ban nhạc
 Singer /ˈsɪŋ.ər/ : ca sĩ
 Performer (pəˈfɔːmə(r)): nghệ sĩ biểu diễn
 Conductor (kənˈdʌktə(r)): người chỉ huy dàn nhạc
 Choir (ˈkwaɪə(r)): đội hợp xướng
 Choral (ˈkɔːrəl): hợp xướng, đồng ca
 Blues /bluːz/: nhạc blue
 Country (’kʌntri): nhạc đồng quê
 Dance (dɑ:ns): nhạc nhảy
 Classical (’klæsikəl): nhạc cổ điển
 Symphony (ˈsɪmfəni): nhạc giao hưởng
 Folk /fəʊk/: nhạc dân ca
 Hip hop (hip hɔp): nhạc hip hop
 Electronic (ilek’trɔnik):  nhạc điện tử
 Latin (’lætin): nhạc Latin
 Pop (pɔp): nhạc pop
 Jazz (dʒæz): nhạc jazz
 Reggae /ˈreɡ.eɪ/: nhạc reggae
 Opera (’ɔprə): nhạc opera
 Rap (ræp): nhạc rap
 Rock (rɔk): nhạc rock
 Heavy Metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh
 Bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng
 Techno (’tekno(u)): nhạc khiêu vũ
 R&B (ˌɑːr ən ˈbiː): nhạc R&B
 Lullaby (ˈlʌləbaɪ): những bài hát ru
 National anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): quốc ca
 Theme song (ðəm sɔːŋ): nhạc nền cho phim
 Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng
 Brass band (brɑːs bænd): ban nhạc kèn đồng
 Rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock
 Concert band (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
 Pop group (pɔp ɡruːp): nhóm nhạc pop
 Jazz band (dʒæz bænd): ban nhạc jazz
 String quartet (strɪŋ kwɔːˈtet): nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
 Drummer (ˈdrʌmə(r)): người chơi trống
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề âm nhạc
 Bass player /beɪs/ /ˈpleɪə(r)/: người chơi guitar bass
 Cellist (ˈtʃelɪst): người chơi cello
 Flautist (ˈflɔːtɪst): người thổi sáo
 Guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar
 Keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)): người chơi keyboard
 Organist (ˈɔːɡənɪst): người chơi đàn organ
 Pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano
 Rapper (ˈræpə(r)): người hát rap
 Saxophonist (sækˈsɒfənɪst): người thổi kèn saxophone
 Violinist (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi violin
 Instrument (’instrumənt): nhạc cụ
 Headphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe
 Speakers (’spi:kə): loa
 Drum (drʌm): trống
 Organ (ˈɔːrɡən): đàn organ
 Harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə):  kèn harmonica
 Flute (fluːt): sáo
 String (strɪŋ): nhạc cụ có dây
 Ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele
 Viola (viˈoʊlə): vĩ cầm lớn
 Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): mộc cầm
 MP3 Player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə(r)): máy phát nhạc MP3
 Amp (amplifier) (’æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết
 Air: /eər/ không khí
 Air mass: /ˈeə ˌmæs/ khối lượng không khí
 Air pollution: /eər/ /pəˈluː.ʃən/ ô nhiễm không khí
 Air pressure: /eər/ /ˈpreʃ.ər/ áp suất không khí
 Atmosphere: /ˈæt.mə.sfɪər/ khí quyển
 Atmospheric pressure: /ˈæt.mə.sfɪər/ /ˈpreʃ.ər/ áp suất khí quyển
 Aurora: /ɔːˈrɔː.rə/ rạng đông
 Autumn: /ˈɔː.təm/ mùa thu
 Avalanche: /ˈæv.əl.ɑːntʃ/ tuyết lở
 Biosphere: /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər/ sinh quyển
 Blizzard: /ˈblɪz.əd/ bão tuyết
 Breeze: /briːz/ gió
 Climate: /ˈklaɪ.mət/ khí hậu
 Climatology: /ˌklaɪ.məˈtɒl.ə.dʒi/ khí hậu học
 Cloud: /klaʊd/ mây
 Cloudy: /ˈklaʊ.di/ nhiều mây
 Cold: /kəʊld/ lạnh
 Condensation: /kɒndenˈseɪʃən/  ngưng tụ
 Convergence: /kənˈvɜːdʒəns/ hội tụ
 Cyclone: /ˈsaɪ.kləʊn/ lốc xoáy
 Chilly: /ˈtʃɪli/ lạnh lẽo, ớn lạnh
 Degree: /dɪˈɡriː/ nhiệt độ
 Dew: /dʒuː/ sương mù
 Dew point: /dʒuː pɔɪnt/  điểm sương mù
 Downpour: /ˈdaʊn.pɔːr/ trận mưa
 Downwind: /daʊnˈwɪnd/ trận gió to
 Drift: /drɪft/ đổ
 Drifting snow: /drɪftɪŋ 1snəʊ/ tuyết rơi
 Drizzle: /ˈdrɪzəl/ mưa phùn
 Drought: /draʊt/ hạn hán
 Dry: /draɪ/ khô
 Dust Storm: /ˈdʌst stɔːm/ bão cát
 Earthlight: /ɜːθlaɪt / ánh trăng
 Eddy: /ˈed.i/ gió xoáy
 El Niño: /el ˈniːn.jəʊ/ hiện tượng El Nino
 Evaporation: /ɪˌvæp·əˈreɪ·ʃən/ bay hơi
 Fall: /fɔːl/ mùa thu
 Flash flood: /flæʃ flʌd/  lũ quét
 Flood: /flʌd/  lũ
 Flood stage: /flʌd steɪdʒ/  mùa lũ
 Fog: /fɒɡ/ sương mù
 Fog bank: /fɒɡ bæŋk/ màn sương
 Forecast: /ˈfɔː.kɑːst/  dự báo
 Freeze: /friːz/  đóng băng
 Freezing rain: /ˈfriː.zɪŋ reɪn/ mưa lạnh
 Frost: /frɒst sương giá
 Funnel cloud: /ˈfʌn.əl klaʊd/ phễu mây
 Gale: /ɡeɪl/ cơn lốc
 Global warming: /ɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên của trái đất
 Greenhouse effect: /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/ hiệu ứng nhà kính
 Gust: /ɡʌst/ cơn gió
 Shower (light rain): /ˈʃaʊər/ /laɪt/ /reɪn/  Mưa nhỏ
 Sleet:  /sliːt/ mưa tuyết
 Snow: /snoʊ/ tuyết
 Snowflake: /ˈsnoʊfleɪk/ bông tuyết
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết
 Storm:  /stɔːrm/ bão tố, giông bão
 Stormy: /ˈstɔːrmi/ có bão
 Strong wind: /strɔːŋ/ /wɪnd/ cơn gió mạnh
 Sun: /sʌn/ mặt trời
 Sunny: /ˈsʌni/ có nắng
 Sunshine: /ˈsʌnʃaɪn/ ánh nắng
 Thunder: /ˈθʌndər/ sét
 Thunderstorm: /ˈθʌndərstɔːrm/ bão có sấm sét
 Tornado: /tɔːrˈneɪdoʊ/ lốc xoáy
 Wet: /wet/ ẩm ướt
 Wind: /wɪnd/  gió
 Windy: /ˈwɪndi/ có gió
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh doanh
 Business (ˈbɪznəs): Kinh doanh
 Customer (ˈkʌs.tə.mər): khách hàng
 Sale (seɪl): Bán hàng
 Launch (lɔːntʃ): Tung/ Đưa ra sản phẩm
 Transaction (trænˈzækʃn): giao dịch
 Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác
 Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn): hợp tác kinh doanh
 Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn): đàm phán
 Interest rate (ˈɪntrəst reɪt): lãi suất
 Bargain (ˈbɑːɡən): mặc cả
 Compensate (ˈkɒmpenseɪt): đền bù, bồi thường
 Claim (kleɪm): Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
 Concession (kənˈseʃn): nhượng bộ
 Conspiracy (kənˈspɪrəsi): âm mưu
 Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl): lời đề nghị
 Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv): lưỡng lự
 Proposal (prəˈpəʊzl): đề xuất
 Settle (ˈsetl): thanh toán
 Withdraw (wɪðˈdrɔː): rút tiền
 Transfer (trænsˈfɜːr): chuyển khoản
 Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd): thẻ thanh toán
 Account holder (əˈkaʊnt): chủ tài khoản
 Turnover (ˈtɜːnˌəʊ.vər): doanh số, doanh thu
 Tax (tæks): thuế
 Stock (stɒk): vốn
 Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni): tiền đặt cọc
 Deposit (dɪˈpɒzɪt): tiền gửi, đặt cọc
 Statement (ˈsteɪtmənt): sao kê tài khoản
 Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi): ngoại tệ
 Establish (ɪˈstæblɪʃ): thành lập
 Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst): vỡ nợ, phá sản
 Merge (mɜːdʒ): sáp nhập
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh doanh
 Commission (kəˈmɪʃn): tiền hoa hồng
 Subsidies (ˈsʌbsɪdaɪz): phụ cấp
 Fund (fʌnd): quỹ
 Debt (debt): khoản nợ
 Conversion (kənˈvɜːʃn): chuyển đổi tiền/chứng khoán
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp
 Dry skin (draɪ skɪn): da khô
 Mixed skin (mɪkst skɪn): da hỗn hợp
 Olive skin (ˈɒlɪv skɪn:): da xanh xao
 Oily skin (ˈɔɪli skɪn): da nhờn
 Pale skin (peɪl skɪn): da vàng nhợt nhạt
 Fair skin (feə skɪn): da trắng
 Freckle (ˈfrɛkl): tàn nhang
 Wrinkles (ˈrɪŋklz): nếp nhăn
 Ruddy skin (ˈrʌdi skɪn): da hồng hào
 Pimple (ˈpɪmpl): mụn
 Tanned skin (tænd skɪn): da rám nắng
 Smooth skin (smuːð skɪn): da mịn
 Mirror (ˈmɪrə): gương
 Blush (blʌʃ): phấn má
T
ừ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp
Xem thêm:  Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm
 Makeup kit (ˈmeɪkʌp kɪt): bộ trang điểm
 Blusher (ˈblʌʃə): má hồng
 Toner (ˈtəʊnə): sản phẩm dưỡng da
 Cleanser (ˈklɛnzə): sữa rửa mặt
 Foundation (faʊnˈdeɪʃən): kem nền
 Eye shadow (aɪ ˈʃædəʊ): phấn mắt
 Lipstick (ˈlɪpstɪk): son môi
 Cleansing milk (Cleansing mɪlk): sữa tẩy trang
 Moisturiser: kem dưỡng ẩm
 Cream foundation (kriːm faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng kem
 Liquid foundation (ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng lỏng
 Lotion (ˈləʊʃən): Kem dưỡng da
 Facial mask (ˈfeɪʃəl mɑːsk): mặt nạ
 Sunscreen: Kem chống nắng
 Exfoliate: tẩy tế bào chết
 Powder (ˈpaʊdə): Phấn phủ
 Pressed powder (prɛst ˈpaʊdə): Phấn dạng nén
 Luminous powder (ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə): Phấn nhũ
 Blusher (ˈblʌʃə): phấn má hồng
 Hydrating (ˈhaɪdreɪtɪŋ): dưỡng ẩm
 Brush (brʌʃ): Chổi trang điểm
 Pencil eyeliner (ˈpɛnsl ˈaɪˌlaɪnə): kẻ mắt chì
 Liquid eyeliner (ˈlɪkwɪd ˈaɪˌlaɪnə): kẻ mắt nước
 Palette (ˈpælɪt): bảng màu mắt
 Mascara (mæsˈkɑːrə): chuốt mi
 False eyelashes (fɔːls aɪ ˈlæʃɪz): lông mi giả
 Eyelashes (aɪ ˈlæʃɪz): lông mi
 Eyebrows (ˈaɪbraʊz): lông mày
 Eyebrow brush (Eyebrow brʌ): chổi chải lông mày
 Eyelash curler (ˈaɪlæʃ ˈkɜːlə): kẹp lông mi
 Aesthetic (iːsˈθɛtɪk): Thẩm mỹ
 Beauty salon (ˈbjuːti ˈsælɒn): Thẩm mỹ viện
 Breast enhancement (brɛst ɪnˈhɑːnsmənt): nâng ngực
 Beautify (ˈbjuːtɪfaɪ): Làm đẹp
 Buff (bʌf): đánh bóng móng
 Cut eyes (kʌt aɪz): Cắt mắt
 Dermatology (ˌdɜːməˈtɒləʤi): Da liễu
 Facelift (Facelift): Căng da mặt
 Fat Transplant (fæt trænsˈplɑːnt): Cấy mỡ
 Fat reduction (fæt rɪˈdʌkʃən): Giảm béo
 Liposuction (Liposuction): Hút mỡ
 Nail file (neɪl faɪl): dũa móng tay
 Raising the nose (ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz) : nâng mũi
 Stretch the skin (strɛʧ ðə skɪn): Căng da
 Wrinkle improvement (ˈrɪŋkl ɪmˈpruːvəmənt): Xóa nhăn

You might also like