You are on page 1of 25

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. TRỌNG ÂM (STRESS)
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ TRỌNG ÂM
Tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết. Những từ có hai âm tiết trở lên luôn có một âm
tiết phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết
nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm khác trong cùng một từ thì
ta nói âm tiết đó được nhấn trọng âm. Hay nói cách khác, trọng âm rơi vào âm tiết đó.
Khi nhìn vào phiên âm của một từ thì trọng âm của từ đó được kí hiệu bằng dấu (') ở phía
trước, bên trên âm tiết đó.
Ví dụ:
happy /'hæpi/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
clever /ˈklevər/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
arrange /əˈreɪndʒ/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
engineer /endʒɪˈnɪə/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
II. CÁC QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM
1. Danh từ, tính từ có 2 âm tiếng, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ:
Apple /ˈæpl/ Rainy /ˈreɪni/ Happy /ˈhæpi/
2. Động từ, giới từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ:
Become /bɪˈkʌm/ Behind /bɪˈhaɪnd/ Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
3. Động từ đuôi: oo, oon, ee, eer, ain hoặc các từ có đuôi, ology, ique, esque, ette
thường thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
Ví dụ:
Degree /dɪˈɡriː/ Maintain /meɪnˈteɪn/ Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/
4. Các từ có tận cùng eous, uous, ion, ity, ic, ial, ian, ible, id thì trọng âm thường rơi
vào âm tiết đứng trước nó.
Ví dụ:
Tradition /trəˈdɪʃn/ Responsible /rɪˈspɑːnsəbl/ Electric /ɪˈlektrɪk/
5. Danh từ ghép và tính từ ghép thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Bathroom /ˈbæθrʊm/ Bookshop /ˈbʊkʃɑːp/ Homesick /ˈhəʊm.sɪk/
6. Các tiền tố, hậu tố không làm ảnh hưởng trọng âm từ (khi xét trọng âm ta bỏ thành
tố này đi): re, mis, dis, un, im, il, ir, in, en, ed, s, es, er, ling, ly, ful, less, ness, ent, ence,
ance, ive, ist, ish, ative, able, or,…
Ví dụ:
In-depend-ence: Depend /dɪˈpend/ Dis-appear-ance: Appear /əˈpɪr/
1
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

Un-comfort-ably: Comfort /ˈkʌmfərt/


7. Những từ có âm tiết yếu như (i) ngắn hay (ə) thì không nhận trọng âm.
Ví dụ:
Today: /təˈdeɪ/ Machine: /məˈʃiːn/ Literature /ˈlɪtrətʃʊr/
8. Các từ vừa đóng vai danh từ, vừa làm được động từ trong câu thì khi nó mang nghĩa
nào, đánh trọng âm theo nghĩa đó (Nếu động từ trong câu đóng vai là danh từ thì đánh
trọng âm theo quy tắc danh từ – ngón tay 1).
Ví dụ:
Export (n) /’ekspɔ:t/ và Export (v) /ɪkˈspɔːrt/
Present (n, adj) /ˈpreznt/ và Present (v) /prɪ’zent/
Perfect (n, adj) /ˈpɜːrfɪkt/ và Perfect (v) /pə’fekt/
9. Các từ chỉ số lượng kết thúc bằng đuôi – teen thì nhấn trọng âm ở từ cuối. Ngược lại
nếu kết thúc bằng đuôi – y thì nhấn trọng âm ở từ đầu.
Ví dụ:
Thirteen: /θɜːˈtiːn/ Fourteen: /ˌfɔːˈtiːn/ Twenty /ˈtwen.ti/
10. Nếu từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
Ví dụ:
Communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ Regulate /ˈreɡ.jə.leɪt/
Emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/ Certainty /ˈsɜː.tən.ti/
III. LUYỆN TẬP
1. A. teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
B. design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
C. after /ˈɑːf.tər/ sau
D. kingdom /ˈkɪŋ.dəm/ vương quốc
2. A. vanilla UK /vəˈnɪl.ə/ US /vəˈnɪl.ə/ vani (là tên của một loại hương liệu)
B. infamous UK /ˈɪn.fə.məs/ US /ˈɪn.fə.məs/ khét tiếng
C. banana UK /bəˈnɑː.nə/ US /bəˈnæn.ə/ chuối
D. Canada UK /ˈkæn.ə.də/ US /ˈkæn.ə.də/ Canada
LƯU Ý SAI ĐỀ KHÔNG CHỌN NỔI ĐÁP ÁN
3. A. opponent /əˈpəʊ.nənt/ đối thủ
B. beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ đẹp
C. calendar /ˈkæl.ən.dər/ lịch
D. dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/ khủng long
4. A. instrument /ˈɪn.strə.mənt/ nhạc cụ
B. astonish /əˈstɒn.ɪʃ/ kinh ngạc
C. cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/ (thuộc) văn hóa
2
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

D. obvious /ˈɒb.vi.əs/ rõ ràng, hiển nhiên


5. A. excel /ɪkˈsel/ vượt trội
B. precise /prɪˈsaɪs/ chính xác
C. imply /ɪmˈplaɪ/ bao hàm, ngụ ý
D. passage /ˈpæs.ɪdʒ/ đoạn văn
6. A. indifferent /ɪnˈdɪf.ər.ənt/ lãnh đạm, thờ ơ
B. available /əˈveɪ.lə.bəl/ có sẵn
C. immediate /ɪˈmiː.di.ət/ ngay tức khắc
D. continental /ˌkɒn.tɪˈnen.təl/ lục địa
7. A. carbon /ˈkɑː.bən/ carbon (tên của một nguyên tố hóa học)
B. begin /bɪˈɡɪn/ bắt đầu
C. women /ˈwɪm.ɪn/ phụ nữ (số nhiều)
D. follow /ˈfɒl.əʊ/ theo sau
8. A. admit /ədˈmɪt/ thừa nhận
B. desktop /ˈdesk.tɒp/ máy tính để bàn
C. bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/ giá sách
D. greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ nhà kính
9. A. center /ˈsen.tər/ trung tâm
B. detest /dɪˈtest/ ghê tởm
C. prefer /prɪˈfɜːr/ thích (thứ gì đó) hơn ( thứ gì đó)
D. release /rɪˈliːs/ thả
10. A. technician /tekˈnɪʃ.ən/ kỹ thuật viên
B. cohesion /kəʊˈhiː.ʒən/ sự liên kết về mặt hình thức
C. commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ quảng cáo
D. document /ˈdɒk.jə.mənt/ tài liệu
11. A. explanation /ˌek.spləˈneɪ.ʃən/ sự giải nghĩa
B. celebrating /ˈsel.ə.breɪt/ kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm/ tán dương, ca tụng
C. fortunately /ˈfɔː.tʃən.ət.li/ may mắn
D. calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ máy tính
12. A. understanding /ˌʌn.dəˈstæn.dɪŋ/ hiểu biết , thông minh
B. exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ triển lãm
C. affirmative /əˈfɜː.mə.tɪv/ khẳng định
D. opposition /ˌɒp.əˈzɪʃ.ən/ sự đối lập
13. A. office /ˈɒf.ɪs/ văn phòng
B. police /pəˈliːs/ cảnh sát
C. service /ˈsɜː.vɪs/ dịch vụ
3
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

D. story /ˈstɔː.ri/ câu chuyện


14. A. advise /ədˈvaɪz/ khuyên/ lời khuyên
B. hurry /ˈhʌr.i/ gấp/ vội
C. matter /ˈmæt.ər/ vấn đề
D. happen /ˈhæp.ən/ xảy ra
15. A. manageable /ˈmæn.ɪ.dʒə.bəl/ quản lý được
B. magnificent /mæɡˈnɪf.ɪ.sənt/ tráng lệ
C. considerate /kənˈsɪd.ər.ət/ ân cần, chu đáo
D. analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ phân tích
16. A. shampoo /ʃæmˈpuː/ dầu gội đầu
B. toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/ kem đánh răng
C. handbag /ˈhænd.bæɡ/ túi xách tay
D. discos /ˈdɪs.kəʊz/ những sàn nhảy disco (lưu ý nếu muốn nói về thể loại nhạc
disco thì không để s ở đằng sau)
17. A. country /ˈkʌn.tri/ quốc gia/ vùng đồng quê
B. tourist /ˈtʊə.rɪst/ /ˈtɔː.rɪst/ du khách
C. receipt /rɪˈsiːt/ biên lai
D. children /ˈtʃɪl.drən/ những đứa trẻ
18. A. travel /ˈtræv.əl/ du lịch/ đi lại
B. survive /səˈvaɪv/ sống sót
C. worry /ˈwʌr.i/ lo lắng
D. visit /ˈvɪz.ɪt/ thăm/ chuyến thăm
19. A. families /ˈfæm.əl.iz/ những gia đình
B. government /ˈɡʌv.ən.mənt/ /ˈɡʌv.əm.mənt/ chính quyền
C. vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ rau củ
D. together /təˈɡeð.ər/ cùng nhau
20. A. reporter /rɪˈpɔː.tər/ phóng viên
B. racial /ˈreɪ.ʃəl/ chủng tộc
C. marvelous /ˈmɑːr.vəl.əs/ kỳ diệu
D. recently /ˈriː.sənt.li/ gần đây
21. A. celebration /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ lễ ăn mừng
B. contribution /ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ sự đóng góp
C. operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ phẫu thuật/ vận hành (máy móc)
D. remarkable /rɪˈmɑː.kə.bəl/ đáng chú
22. A. recognise /ˈrek.əɡ.naɪz/ nhận ra, thừa nhận
B. recollect /ˌrek.əˈlekt/ hồi tưởng, nhớ lại
4
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

C. recommend /ˌrek.əˈmend/ giới thiệu, tiến cử


D. understand /ˌʌn.dəˈstænd/ hiểu
23. A. compose /kəmˈpəʊz/ soạn, biên soạn
B. recent /ˈriː.sənt/ gần đây
C. gentle /ˈdʒen.təl/ dịu dàng
D. stupid /ˈstjuː.pɪd/ ngu ngốc
24. A. publish /ˈpʌb.lɪʃ/ xuất bản
B. rewrite/ˌriːˈraɪt/ viết lại
C. study /ˈstʌd.i/ học/ nghiên cứu
D. practise /ˈpræk.tɪs/ luyện tập
25. A. exercise /ˈek.sə.saɪz/ bài tập/ tập thể dục/ luyện tập
B. decorate /ˈdek.ə.reɪt/ trang hoàng
C. extinguish /ɪkˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ dập tắt
D. advertise /ˈæd.və.taɪz/ quảng cáo
26. A. pillow /ˈpɪl.əʊ/ cái gối
B. alert /əˈlɜːt/ báo động
C. legal /ˈliː.ɡəl/ hợp pháp
D. model /ˈmɒd.əl/ người mẫu/ mô hình/ bắt chước theo mẫu
27. A. register /ˈredʒ.ɪ.stər/ đăng ký
B. regular /ˈreɡ.jə.lər/ thường xuyên
C. request /rɪˈkwest/ yêu cầu
D. reference /ˈref.ər.əns/ thẩm quyền giải quyết/ tham khảo
28. A. dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/ nguy hiểm
B. curious /ˈkjʊə.ri.əs/ tò mò, hiếu kỳ
C. suspicious /səˈspɪʃ.əs/ khả nghi
D. numerous /ˈnjuː.mə.rəs/ nhiều
29. A. voluntary /ˈvɒl.ən.tər.i/ tình nguyện
B. compulsory /kəmˈpʌl.sər.i/ bắt buộc
C. necessary /ˈnes.ə.ser.i/ cần thiết
D. stationary /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ đứng im, không động đậy
30. A. comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ thoải mái
B. remarkable /rɪˈmɑː.kə.bəl/ đáng chú ý
C. teenager /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/ thanh thiếu niên
D. sensible /ˈsen.sə.bəl/ hợp lý
31. A. eating /ˈiːtɪŋ / ăn

5
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. request /rɪˈkwest/ lời yêu cầu/ yêu cầu


C. follow /ˈfɒl.əʊ/ theo sau
D. notice /ˈnəʊ.tɪs/ để ý
32. A. listen /ˈlɪs.ən/ nghe
B. cancel /ˈkæn.səl/ hủy bỏ
C. travel /ˈtræv.əl/ đi lại/ du lịch
D. regret /rɪˈɡret/ hối hận
33. A. author /ˈɔː.θər/ tác giả
B. painter /ˈpeɪn.tər/ họa sĩ
C. permit /pəˈmɪt/ cho phép làm gì
D. surfing /ˈsɜː.fɪŋ/ lướt sóng/ lướt ván/ lướt mạng
34. A. daily /ˈdeɪ.li/ hằng ngày
B. distress /dɪˈstres/ phiền muộn
C. symbol /ˈsɪm.bəl/ biểu tượng
D.sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ xúc xích
35. A. embarrassing /ɪmˈbær.ə.sɪŋ/ xấu hổ
B. communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ giao tiếp
C. advertisement /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ quảng cáo
D. babysitting /ˈbeɪ.biˌsɪt.ɪŋ/ trông trẻ
36. A. toilet /ˈtɔɪ.lət/ phòng vệ sinh
B. passport /ˈpɑːs.pɔːt/ hộ chiếu
C. thirty /ˈθɜː.ti/ ba mươi
D. cassette /kəˈset/ băng cát sét
37. A. cigarette /ˌsɪɡ.ərˈet/ thuốc lá
B. seventy /ˈsev.ən.ti/ bảy mươi
C. telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ điện thoại
D. consonant /ˈkɒn.sə.nənt/ phụ âm
38. A. curtain /ˈkɜː.tən/ rèm
B. fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ mười bốn
C. puzzle /ˈpʌz.əl/ câu đố
D. garden /ˈɡɑː.dən/ vườn
39. A. racialism /'reiʃəlizm/ sự mâu thuẫn chủng tộc, phân biệt chủng tộc
B. hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ bánh hamburger
C. tomorrow /təˈmɒr.əʊ/ ngày mai
D. cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ quả dưa chuột

6
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

40. A. hotel /həʊˈtel/ khách sạn


B. colour /ˈkʌl.ər/ màu sắc
C. picture /ˈpɪk.tʃər/ bức ảnh
D. tuna /ˈtʃuː.nə/ cá ngừ
41. A. terrible /ˈter.ə.bəl/ kinh khủng
B. attractive /əˈtræk.tɪv/ hấp dẫn
C. definite /ˈdef.ɪ.nət/ xác định , định rõ
D. beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ đẹp
42. A. happy /ˈhæp.i/ hạnh phúc
B. extreme /ɪkˈstriːm/ cực, hết sức
C. usual /ˈjuː.ʒu.əl/ thông thường
D. risky /ˈrɪs.ki/ rủi ro
43. A. hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ bệnh viện
B. musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc công
C. ambulance /ˈæm.bjə.ləns/ xe cứu thương
D. Mexican /ˈmek.sɪ.kən/ người Mê-hi-cô/ (thuộc) Mê-hi-cô
44. A. excellent /ˈek.səl.ənt/ hơn hẳn, trội hơn, thượng hạng
B. experienced /ɪkˈspɪə.ri.ənst/ có kinh nghiệm, từng trải
C. immediate /ɪˈmiː.di.ət/ ngay tức khắc
D. delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon
45. A. profession /prəˈfeʃ.ən/ nghề nghiệp
B. optician /ɒpˈtɪʃ.ən/ bác sĩ nhãn khoa
C. dialogue /ˈdaɪ.ə.lɒɡ/ hội thoại
D. connection /kəˈnek.ʃən/ sự liên quan
46. A. balloon /bəˈluːn/ bóng bay
B. reason /ˈriː.zən/ lý do
C. engine /ˈen.dʒɪn/ động cơ
D. student /ˈstjuː.dənt/ học sinh
47. A. special /ˈspeʃ.əl/ đặc biệt
B. narrow /ˈnær.əʊ/ hẹp
C. routine /ruːˈtiːn/ thói quen
D. postcard /ˈpəʊst.kɑːd/ bưu thiếp
48. A. sweater /ˈswet.ər/ áo len
B. tonight /təˈnaɪt/ đêm nay
C. savings /ˈseɪ·vɪŋz/ tiền tiết kiệm
D. earrings /ˈɪə.rɪŋz/ hoa tai
7
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

49. A. basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ bóng rổ


B. parachute /ˈpær.ə.ʃuːt/ dù
C. bicycle /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ xe đạp
D. apartment /əˈpɑːt.mənt/ chung cư
50. A. serious /ˈsɪə.ri.əs/ nghiêm trọng
B. several /ˈsev.ər.əl/ vài
C. wonderful /ˈwʌn.də.fəl/ tuyệt vời
D. exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ hào hứng, thú vị, phấn khởi
51. A. adolescence /ˌæd.əˈles.əns/ tuổi thanh niên/ người thanh niên
B. multicultural /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/ đa văn hóa
C. metropolitan /ˌmet.rəˈpɒl.ɪ.tən/ đô thị
D. limestone /ˈlaɪm.stəʊn/ đá vôi
52. A. factor /ˈfæk.tər/ nhân tố
B. event /ɪˈvent/ sự kiện
C. complex /ˈkɒm.pleks/ /kəmˈpleks/ phức tạp/ nhà máy liên hợp; khu công nghiệp
liên hợp
D. tunnel /ˈtʌn.əl/ đường hầm
53. A. habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/ môi trường sống
B. athletics /æθˈlet.ɪks/ điền kinh (bao gồm các môn thể thao như nhảy cao, chạy)
C. interview /ˈɪn.tə.vjuː/ phỏng vấn/ buổi phỏng vấn
D. memory /ˈmem.ər.i/ kỉ niệm
54. A. minority /maɪˈnɒr.ə.ti/ thiểu số
B. expedition /ˌek.spəˈdɪʃ.ən/ cuộc thám hiểm
C. technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ công nghệ
D. commitment /kəˈmɪt.mənt/ cam kết
55. A. question /ˈkwes.tʃən/ câu hỏi
B. investigate /ɪnˈves.tɪ.ɡeɪt/ nghiên cứu, điều tra, khảo sát
C. motorcycle /ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/ xe máy
D. notice /ˈnəʊ.tɪs/ để ý
56. A. comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ thoải mái
B. restaurant /ˈres.trɒnt/ quán ăn
C. informal /ɪnˈfɔː.məl/ không trang trọng
D. special /ˈspeʃ.əl/ đặc biệt
57. A. economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ /ek.əˈnɒm.ɪks/ kinh tế học
B. engineering /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ kỹ thuật
C. information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ thông tin
8
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

D. geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ địa lý


58. A. opponent /əˈpəʊ.nənt/ đối thủ
B. vertical /ˈvɜː.tɪ.kəl/ thẳng đứng
C. windsurfing /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ môn lướt ván buồm
D. penalty /ˈpen.əl.ti/ hình phạt
59. A. committee /kəˈmɪt.i/ ủy ban
B. referee /ˌref.əˈriː/ trọng tài
C. employee /ˌem.plɔɪˈiː/ nhân viên
D. refugee /ˌref.juˈdʒiː/ người tị nạn
60. A. alcohol /ˈæl.kə.hɒl/ rượu
B. comment /ˈkɒm.ent/ bình luận
C. chemical /ˈkem.ɪ.kəl/ hóa chất
D. proceed /prəˈsiːd/ tiếp tục
61. A. apology /əˈpɒl.ə.dʒi/ lời xin lỗi
B. canoeing /kəˈnuː.ɪŋ/ chèo thuyền
C. industry /ˈɪn.də.stri/ ngành công nghiệp
D. disaster /dɪˈzɑː.stər/ thảm họa
62. A. interview /ˈɪn.tə.vjuː/ phỏng vấn/ buổi phỏng vấn
B. shortage /ˈʃɔː.tɪdʒ/ thiếu hụt
C. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ người xin việc
D. supportive /səˈpɔː.tɪv/ ủng hộ
63. A. influential /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ có ảnh hưởng
B. opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/ cơ hội
C. temperament /ˈtem.pər.ə.mənt/ /ˈtem.prə.mənt/ tính khí
D. expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ sự mong đợi, kì vọng
64. A. government /ˈɡʌv.ən.mənt/ /ˈɡʌv.əm.mənt/ chính phủ
B. employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/ thuê người làm/ việc làm
C. refusal /rɪˈfjuː.zəl/ từ chối
D. redundant /rɪˈdʌn.dənt/ dư thừa
65. A. biologist /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ nhà sinh vật học
B. obedient /əˈbiː.di.ənt/ vâng lời
C. curriculum /kəˈrɪk.jə.ləm/ chương trình giảng dạy
D. kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ trường mẫu giáo
66. A. precede /prɪˈsiːd/ ở trước, tới trước
B. oblige /əˈblaɪdʒ/ bắt buộc
C. wildlife /ˈwaɪld.laɪf/ động vật hoang dã
9
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

D. reform /rɪˈfɔːm/ cải cách


67. A. economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ /ek.əˈnɒm.ɪks/ kinh tế học
B. inspection /ɪnˈspek.ʃən/ điều tra, kiểm tra
C. regulation /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ quy định
D. individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ cá nhân, cá thể
68. A. absolute /ˈæb.sə.luːt/ tuyệt đối
B. important /ɪmˈpɔː.tənt/ quan trọng
C. responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/ chịu trách nhiệm
D. familiar /fəˈmɪl.i.ər/ quen thuộc
69. A. apply /əˈplaɪ/ ứng dụng/ áp dụng
B. persuade /pəˈsweɪd/ thuyết phục
C. reduce /rɪˈdʒuːs/ giảm
D. offer /ˈɒf.ər/ mời, trả giá, đề nghị
70. A. compulsory /kəmˈpʌl.sər.i/ bắt buộc
B. kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ trường mẫu giáo
C. curriculum /kəˈrɪk.jə.ləm/ chương trình giảng dạy
D. certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ giấy chứng nhận
71. A. familiar /fəˈmɪl.i.ər/ quen thuộc
B. impatient /ɪmˈpeɪ.ʃənt/ thiếu kiên nhẫn, nóng vội
C. uncertain /ʌnˈsɜː.tən/ không chắc chắn
D. arrogant /ˈær.ə.ɡənt/ ngạo mạn
72. A. forgettable /fəˈɡet.ə.bəl/ có thể quên được, không đáng nhớ
B. philosophy /fɪˈlɒs.ə.fi/ triết học
C. humanism /ˈhjuː.mə.nɪ.zəm/ chủ nghĩa nhân văn
D. objectively /əbˈdʒek.tɪv.li/ khách quan
73. A. digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ kỹ thuật số
B. personal /ˈpɜː.sən.əl/ cá nhân
C. excellent /ˈek.səl.ənt/ xuất sắc, ưu tú
D. electric /iˈlek.trɪk/ điện
74. A. similar /ˈsɪm.ɪ.lər/ tương tự
B. symbolic /sɪmˈbɒl.ɪk/ tượng trưng
C. effective /ɪˈfek.tɪv/ có hiệu lực, có hiệu quả
D. eternal /ɪˈtɜː.nəl/ vĩnh hằng
75. A. suppose /səˈpəʊz/ cho là, tin rằng, nghĩ rằng
B. attract /əˈtrækt/ thu hút

10
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

C. polite /pəˈlaɪt/ lịch sự


D. signal /ˈsɪɡ.nəl/ dấu hiệu
76. A. candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ /ˈkæn.dɪ.deɪt/ ứng viên
B. experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ kinh nghiệm
C. company /ˈkʌm.pə.ni/ công ty
D. interview /ˈɪn.tə.vjuː/ phỏng vấn/ buổi phỏng vấn
77. A. magnificence /mæɡˈnɪf.ɪ.səns/ sự tráng lệ
B. geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ địa lý
C. satisfaction /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ sự thỏa mãn
D. accommodate /əˈkɒm.ə.deɪt/ cung cấp/ hòa giải/ thích nghi
78. A. original /əˈrɪdʒ.ən.əl/ nguyên bản, khởi nguồn
B. geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ địa lý
C. imperial /ɪmˈpɪə.ri.əl/ (thuộc) hoàng đế/ (thuộc) đế quốc
D. stimulating /ˈstɪm.jə.leɪ.tɪŋ/ kích thích
79. A. afford /əˈfɔːd/ có đủ điều kiện, đủ khả năng (để làm việc gì đó)
B. traveller /ˈtræv.əl.ər/ lữ khách
C. wildlife /ˈwaɪld.laɪf/ động vật hoang dã
D. passport /ˈpɑːs.pɔːt/ hộ chiếu
80. A. resort /rɪˈzɔːt/ phương kế, phương sách/ nơi nghỉ dưỡng
B. expedition /ˌek.spəˈdɪʃ.ən/ cuộc thám hiểm
C. environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ môi trường
D. affordable /əˈfɔː.də.bəl/ có thể chi trả
81. A. possible /ˈpɒs.ə.bəl/ khả thi
B. university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ trường đại học
C. secondary /ˈsek.ən.dri/ trung học/ thứ yếu (sau cái chủ yếu..)
D. suitable /ˈsuː.tə.bəl/ /ˈsjuː.tə.bəl/ phù hợp
82. A. certain /ˈsɜː.tən/ chắc chắn
B. couple /ˈkʌp.əl/ cặp đôi
C. decide /dɪˈsaɪd/ quyết định
D. equal /ˈiː.kwəl/ bình đẳng
83. A. handicraft UK /ˈhæn.dɪ.krɑːft/ US /ˈhæn.di.kræft/ thủ công
B. lacquerware UK/ˈlæk.ə.weər/ US/ˈlæk.ɚ.wer/ đồ sơn mài
C. artisan UK /ˈɑː.tɪ.zæn/ US /ˈɑːr.t̬ ə.zən/ nghệ nhân
D. pottery UK /ˈpɒt.ər.i/ US /ˈpɑː.t̬ ɚ.i/ đồ gốm
LƯU Ý SAI ĐỀ KHÔNG CHỌN NỔI ĐÁP ÁN
84. A. historical /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ (thuộc về) lịch sử
11
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. embroidery /ɪmˈbrɔɪ.dər.i/ thêu


C. authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/ chính quyền
D. architecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ công trình kiến trúc
85. A. economy /iˈkɒn.ə.mi/ kinh tế
B. economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ /ek.əˈnɒm.ɪks/ kinh tế học
C. technologically /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl.i/ về mặt công nghệ
D. institution /ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/ tổ chức
86. A. university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ trường đại học
B. international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ quốc tế
C. agricultural /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl/ nông nghiệp
D. philosophy /fɪˈlɒs.ə.fi/ triết học
87. A. private /ˈpraɪ.vət/ riêng tư
B. provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
C. arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
D. advise /ədˈvaɪz/ lời khuyên/ khuyên nhủ
88. A. academic /ˌæk.əˈdem.ɪk/ học thuật
B. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ giáo dục
C. impossible /ɪmˈpɒs.ə.bəl/ bất khả thi
D. optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ lạc quan
89. A. democracy  /dɪˈmɒk.rə.si/ nền dân chủ
B. committee /kəˈmɪt.i/ ủy ban
C. proficiency /kəˈmɪt.i/ sự tài giỏi, sự thành thạo, tài năng (về cái gì)
D. television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ /ˌtel.ɪˈvɪʒ.ən/ vô tuyến
90. A. energy /ˈen.ə.dʒi/ năng lượng
B. primary /ˈpraɪ.mər.i/ sơ cấp
C. facilities /fəˈsɪl.ə.tiz/ cơ sở vật chất/ phương tiện
D. pleasure /ˈpleʒ.ər/ vinh hạnh
91. A. study /ˈstʌd.i/ học/ nghiên cứu
B. knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/ kiến thức
C. precise /prɪˈsaɪs/ chính xác
D. message /ˈmes.ɪdʒ/ thông điệp/ nhắn tin/ tin nhắn
92. A. industry /ˈɪn.də.stri/ ngành công nghiệp
B. performance /pəˈfɔː.məns/ màn biểu diễn
C. importance /ɪmˈpɔː.təns/ tầm quan trọng
D. provision /prəˈvɪʒ.ən/ sự cung cấp
93. A. recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ nhận ra/ công nhận
12
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/ tập trung


C. assignment /əˈsaɪn.mənt/ việc được giao, việc được phân công
D. cognitive /ˈkɒɡ.nə.tɪv/ nhận thức
94. A. teenager /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/ thanh thiếu niên
B. vehicle /ˈvɪə.kəl/ phương tiện giao thông
C. activate /ˈæk.tɪ.veɪt/ kích hoạt
D. nationwide /ˌneɪ.ʃənˈwaɪd/ toàn quốc
95. A. biography /baɪˈɒɡ.rə.fi/ tiểu sử
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/ cộng đồng
C. technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ công nghệ
D. ceremony /ˈser.ɪ.mə.ni/ nghi lễ
96. A. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ quyết định
B. importance /ɪmˈpɔː.təns/ quan trọng
C. refusal /rɪˈfjuː.zəl/ từ chối
D. reference /ˈref.ər.əns/ thẩm quyền giải quyết/ tham khảo
97. A. imperial /ɪmˈpɪə.ri.əl/ (thuộc) hoàng đế, (thuộc) đế quốc
B. simplicity /sɪmˈplɪs.ə.ti/ sự đơn giản
C. magnificence /mæɡˈnɪf.ɪ.səns/ sự tráng lệ
D. stimulating /ˈstɪm.jə.leɪ.tɪŋ/ kích thích
98. A. destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ điểm đến
B. derivative /dɪˈrɪv.ə.tɪv/ bắt nguồn từ/ dẫn xuất/ phát sinh
C. affordable /əˈfɔː.də.bəl/ có thể chi trả được/ vừa vặn túi tiền
D. ingredient /ɪnˈɡriː.di.ənt/ nguyên liệu
99. A. mischievous /ˈmɪs.tʃɪ.vəs/ nghịch ngợm
B. supportive /səˈpɔː.tɪv/ ủng hộ
C. interview /ˈɪn.tə.vjuː/ phỏng vấn/ buổi phỏng vấn
D. educate /ˈedʒ.u.keɪt/ giáo dục
100. A. honest /ˈɒn.ɪst/ trung thực
B. system /ˈsɪs.təm/ hệ thống
C. subject /ˈsʌb.dʒekt/ hệ thống
D. polite /pəˈlaɪt/ lịch sự
101. A. luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ hành lý
B. increase /ɪnˈkriːs/ tăng
C. benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ được hưởng lợi
D. argument /ˈɑːɡ.jə.mənt/ tranh luận
102. A. satisfaction /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ sự thỏa mãn
13
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ thất vọng


C. ancestry /ˈæn.ses.tri/ tổ tiên
D. reassure /ˌriː.əˈʃɔːr/ trấn an
103. A. minority /maɪˈnɒr.ə.ti/ thiểu số
B. communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ giao tiếp
C. celebration /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ lễ ăn mừng
D. efficiency /ɪˈfɪʃ.ən.si/ hiệu quả
104. A . because /bɪˈkəz/ /bɪˈkɒz/ bởi vì
B. become /bɪˈkʌm/ trở thành
C. beneath /bɪˈniːθ/ ở dưới/ không xứng đáng
D. beggar /ˈbeɡ.ər/ người ăn xin
105. A. contain /kənˈteɪn/ chứa đựng
B. express /ɪkˈspres/ thể hiện, biểu đạt/ tốc hành
C. carbon /ˈkɑː.bən/ carbon (tên của một nguyên tố hóa học)
D. obey /əʊˈbeɪ/ /əˈbeɪ/ vâng lời
106. A. bilingual /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ có thể nói hai thứ tiếng
B. magnificent /mæɡˈnɪf.ɪ.sənt/ tráng lệ
C. inaccessible /ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/ không thể tiếp cận được
D. promote /prəˈməʊt/ quảng bá/ thăng chức/ thúc đẩy
107. A. campus /ˈkæm.pəs/ khuôn viên (của các trường trung học, đại học)
B. certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ giấy chứng nhận
C. performance /pəˈfɔː.məns/ màn biểu diễn
D. acceptance /əkˈsep.təns/ sự chấp thuận
108. A. impression /ɪmˈpreʃ.ən/ ấn tượng
B. existence /ɪɡˈzɪs.təns/ sự tồn tại
C. compulsory /kəmˈpʌl.sər.i/ bắt buộc
D. creativity /ˌkriː.eɪˈtɪv.ə.ti/ sáng tạo
109. A. impress /ɪmˈpres/ gây ấn tượng
B. favor /ˈfeɪ.vər/ ủng hộ
C. occur /əˈkɜːr/ xảy ra
D. police /pəˈliːs/ cảnh sát
110. A. regret /rɪˈɡret/ hối hận
B. selfish /ˈsel.fɪʃ/ ích kỷ
C. purpose /ˈpɜː.pəs/ mục đích
D. preface /ˈpref.ɪs/ lời nói đầu, lời tựa
111. A. empathise /ˈem.pə.θaɪz/ đồng cảm
14
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. embarrassed /ɪmˈbær.əst/ lúng túng, bối rối, ngượng


C. cognitive /ˈkɒɡ.nə.tɪv/ nhận thức
D. adulthood /ˈæd.ʌlt.hʊd/ /əˈdʌlt.hʊd/ trưởng thành
112. A. disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ thất vọng
B. adolescence /ˌæd.əˈles.əns/ thanh niên
C. environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ môi trường
D. independence /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/ sự độc lập
113. A. developer /dɪˈvel.ə.pər/ lập trình viên/ chủ (thuê xây dựng) công trình
B. responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/ chịu trách nhiệm
C. participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ tham dự
D. individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ cá nhân, cá thể
114. A. dramatically /drəˈmæt.ɪ.kəl.i/ đáng kể/ đột ngột
B. relation /rɪˈleɪ.ʃən/ mối liên hệ
C. drastically /ˈdræs.tɪ.kəl.i/ mạnh mẽ, quyết liệt
D. advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ thuận thế
115. A. popular /ˈpɒp.jə.lər/ phổ biến
B. dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/ nguy hiểm
C. volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/ tình nguyện/ tình nguyện viên
D. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ người xin việc
116. A. discuss /dɪˈskʌs/ bàn luận
B. attract /əˈtrækt/ thu hút
C. suppose /səˈpəʊz/ giả sử
D. visit /ˈvɪz.ɪt/ thăm/ chuyến thăm
117. A. govern /ˈɡʌv.ən/ quản lý
B. cover /ˈkʌv.ər/ che/ bao phủ
C. perform /pəˈfɔːm/ biểu diễn/ thi hành
D. father /ˈfɑː.ðər/ cha
118. A. dynamite /ˈdaɪ.nə.maɪt/ thuốc nổ
B. institute /ˈɪn.stɪ.tʃuːt/ viện, học viện
C. hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ bánh hamburger
D. opinion /əˈpɪn.jən/ ý kiến
119. A. fabulous /ˈfæb.jə.ləs/ tuyệt vời, tuyệt diệu
B. skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ tòa nhà chọc trời
C. lacquerware /ˈlæk.ə.weər/ đồ sơn mài
D. determine /dɪˈtɜː.mɪn/ quyết tâm
120. A. authenticity /ˌɔː.θenˈtɪs.ə.ti/ tính xác thực
15
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. cooperative /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/ hợp tác/ hợp tác xã


C. metropolitan /ˌmet.rəˈpɒl.ɪ.tən/ đô thị
D. multicultural /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/ (thuộc) thủ đô
121. A. engage UK /ɪnˈɡeɪdʒ/ US /ɪnˈɡeɪdʒ/ đính hôn
B. ceremony UK /ɪnˈɡeɪdʒ/ US /ɪnˈɡeɪdʒ/ nghi lễ
C. majority UK /məˈdʒɒr.ə.ti/ US /məˈdʒɑː.rə.t̬ i/ đa số
D. maintain UK /meɪnˈteɪn/ US /meɪnˈteɪn/ duy trì
LƯU Ý SAI ĐỀ KHÔNG CHỌN NỔI ĐÁP ÁN
122. A. eradicate /ɪˈræd.ɪ.keɪt/ diệt trừ
B. environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ môi trường
C. candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ /ˈkæn.dɪ.deɪt/ ứng viên
D. domestic /dəˈmes.tɪk/ (thuộc) gia đình/ nội địa
123. A. marvelous /ˈmɑːr.vəl.əs/ kỳ diệu
B. compliment /ˈkɒm.plɪ.mənt/ khen ngợi/ lời khen ngợi
C. apologize /əˈpɒl.ə.dʒaɪz/ xin lỗi
D. maximum /ˈmæk.sɪ.məm/ tối đa/ cực đại
124. A. optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ lạc quan
B. renovation /ˌren.əˈveɪ.ʃən/ sự cải tiến
C. intervention /ˌɪn.təˈven.ʃən/ sự can thiệp
D. television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ /ˌtel.ɪˈvɪʒ.ən/ vô tuyến
125. A. colony /ˈkɒl.ə.ni/ thuộc địa
B. rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/ tê giác
C. wildlife /ˈwaɪld.laɪf/ động vật hoang dã
D. leopard /ˈlep.əd/ báo
126. A. competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc thi/ cạnh tranh
B. discovery /dɪˈskʌv.ər.i/ khám phá
C. domestic /dəˈmes.tɪk/(thuộc) gia đình/ nội địa
D. reserve /rɪˈzɜːv/ dự trữ/ khu bảo tồn
127. A. newspaper /ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ báo
B. poverty /ˈpɒv.ə.ti/ sự nghèo đói
C. relative /ˈrel.ə.tɪv/ liên quan/ họ hàng
D. employed /ɪmˈplɔɪd/ có việc làm
128. A. Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/ nước Úc
B. engineering /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ kỹ thuật
C. university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ trường đại học
D. economical /ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/ /ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/ tiết kiệm
16
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

129. A. fluent /ˈfluː.ənt/ trôi chảy


B. language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ ngôn ngữ
C. explore /ɪkˈsplɔːr/ khám phá
D. massive /ˈmæs.ɪv/ to lớn
130. A. capable /ˈkeɪ.pə.bəl/ có khả năng
B. different /ˈdɪf.ər.ənt/ khác nhau
C. difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ khó
D. delightful /dɪˈlaɪt.fəl/ thú vị
131. A. understand /ˌʌn.dəˈstænd/ hiểu
B. imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/ tưởng tượng
C. develop /dɪˈvel.əp/ phát triển
D. consider /kənˈsɪd.ər/ cân nhắc
132. A. behave /bɪˈheɪv/ cư xử
B. damage /ˈdæm.ɪdʒ/ sự thiệt hại/ làm tổn thương
C. surprise /səˈpraɪz/ sự ngạc nhiên/ gây ngạc nhiên
D. event /ɪˈvent/ sự kiện
133. A. mischievous /ˈmɪs.tʃɪ.vəs/ nghịch ngợm
B. supportive /səˈpɔː.tɪv/ ủng hộ
C. interview /ˈɪn.tə.vjuː/ phỏng vấn/ buổi phỏng vấn
D. educate /ˈedʒ.u.keɪt/ giáo dục
134. A. morning /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng
B. college /ˈkɒl.ɪdʒ/ trường cao đẳng
C. arrive /əˈraɪv/ đến
D. famous /ˈfeɪ.məs/ nổi tiếng
135. A. economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ /ek.əˈnɒm.ɪk/ (thuộc) kinh tế
B. language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ ngôn ngữ
C. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ sự giáo dục
D. preservation /ˌprez.əˈveɪ.ʃən/ sự bảo tồn
136. A. habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/ môi trường sống
B. possession /pəˈzeʃ.ən/ sự sở hữu
C. property /ˈprɒp.ə.ti/ tài sản, của cải
D. recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ công nhận/ nhận ra
137. A. irrigate /ˈɪr.ɪ.ɡeɪt/ tưới (đất, ruộng)
B. cosmetic /kɒzˈmet.ɪk/ mỹ phẩm
C. ancestry /ˈæn.ses.tri/ tổ tiên
D. delicate /ˈdel.ɪ.kət/ thanh nhã
17
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

138. A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ khí thải/ làm cạn kiệt, kiệt sức
B. occur /əˈkɜːr/ xảy ra
C. fluorish LƯU Ý SỬA LẠI THÀNH flourish /ˈflʌr.ɪʃ/ thịnh vượng
D. garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/ rác
139. A. annual /ˈæn.ju.əl/ hàng năm
B. announce /əˈnaʊns/ thông báo
C. formal /ˈfɔː.məl/ chính thức
D. sculpture /ˈskʌlp.tʃər/ điêu khắc/ tác phẩm điêu khắc
140. A. industry /ˈɪn.də.stri/ ngành công nghiệp
B. understand /ˌʌn.dəˈstænd/ hiểu
C. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ kỹ sư
D. competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc thi/ sự cạnh tranh
141. A. enthusiast /ɪnˈθjuː.zi.æst/ người có nhiệt tình/ người say mê ( thứ gì đó)
B. category /ˈkæt.ə.ɡri/ thể loại
C. household /ˈhaʊs.həʊld/ hộ gia đình
D. conical /ˈkɒn.ɪ.kəl/ hình nón
142. A. disaster /dɪˈzɑː.stər/ thảm họa
B. bamboo /bæmˈbuː/ cây tre
C. habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/ môi trường sống
D. curriculum /kəˈrɪk.jə.ləm/ chương trình giảng dạy
143. A. fabulous /ˈfæb.jə.ləs/ tuyệt vời
B. reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin cậy
C. variety /vəˈraɪ.ə.ti/ đa dạng
D. forbidden /fəˈbɪd.ən/ cấm
144. A. habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/ môi trường sống
B. reference /ˈref.ər.əns/ thẩm quyền giải quyết/ tham khảo
C. requirement /rɪˈkwaɪə.mənt/ yêu cầu
D. candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ /ˈkæn.dɪ.deɪt/ ứng viên
145. A. determine UK /dɪˈtɜː.mɪn/ US /dɪˈtɝː.mɪn quyết tâm
B. conflict UK /ˈkɒn.flɪkt/ US /ˈkɑːn.flɪkt/ xung đột, bất hòa
C. affordable UK /əˈfɔː.də.bəl/ US /əˈfɔːr.də.bəl/ có thể chi trả
D. indicator UK /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ US /ˈɪn.də.keɪ.t̬ ɚ/ chỉ báo
LƯU Ý SAI ĐỀ KHÔNG CHỌN NỔI ĐÁP ÁN
146. A. begin /bɪˈɡɪn/ bắt đầu
B. dweller /ˈdwel.ər/ người thành phố
C. metro /ˈmet.rəʊ/ tàu điện
18
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

D. asset /ˈæs.et/ tài sản


147. A. economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ /ek.əˈnɒm.ɪk/ (thuộc) kinh tế
B. experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ kinh nghiệm
C. entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ giải trí
D. introduction /ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/ giới thiệu
148. A. extinction /ɪkˈstɪŋk.ʃən/ nguy cơ tuyệt chủng
B. animal /ˈæn.ɪ.məl/ động vật
C. classify /ˈklæs.ɪ.faɪ/ phân loại
D. primary /ˈpraɪ.mər.i/ sơ cấp
149. A. metropolitan /ˌmet.rəˈpɒl.ɪ.tən/ đô thị
B. picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/ đẹp như tranh
C. organization /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ tổ chức
D. multicultural /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/ đa văn hóa
150. A. urban UK /ˈɜː.bən/ US /ˈɝː.bən/ đô thị
B. downtown UK /ˌdaʊnˈtaʊn/ US /ˌdaʊnˈtaʊn/ trung tâm thành phố
C. wander UK /ˈwɒn.dər/ US /ˈwɑːn.dɚ/ đi thơ thẩn, đi lang thang / nghĩ lan man
D. conduct UK /kənˈdʌkt/ US /kənˈdʌkt/ tiến hành
LƯU Ý SAI ĐỀ KHÔNG CHỌN NỔI ĐÁP ÁN
151. A. effective /ɪˈfek.tɪv/ có hiệu lực/ có hiệu quả
B. efficiency /ɪˈfɪʃ.ən.si/ năng suất, hiệu suất
C. appliance /əˈplaɪ.əns/ thiết bị
D. innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ sự đổi mới , sự cách tân
152. A. inaccessible /ˌɪn.əkˈses.ə.bəl/ không thể tiếp cận được
B. magnificence /mæɡˈnɪf.ɪ.səns/ tráng lệ
C. musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc sĩ
D. imperial /ɪmˈpɪə.ri.əl/(thuộc) hoàng đế/ (thuộc) đế quốc
153. A. sewage /ˈsuː.ɪdʒ/ nước thải
B. simple /ˈsɪm.pəl/ đơn giản
C. hobby /ˈhɒb.i/ sở thích
D. describe /dɪˈskraɪb/ diễn tả, miêu tả
154. A. pollution /pəˈluː.ʃən/ sự ô nhiễm
B. visit /ˈvɪz.ɪt/ ghé thăm
C. listen /ˈlɪs.ən/ nghe
D. open /ˈəʊ.pən/ mở ra
155. A. touchdown /ˈtʌtʃ.daʊn/ bàn thắng (bóng bầu dục)
B. package /ˈpæk.ɪdʒ/ bưu kiện
19
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

C. sightseeing /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ tham quan


D. hotel /həʊˈtel/ khách sạn
156. A. bamboo /bæmˈbuː/ cây tre
B. coffee /ˈkɒf.i/ cà phê
C. career /kəˈrɪər/ sự nghiệp
D. Chinese /tʃaɪˈniːz/ người Trung Quốc, (thuộc) Trung Quốc
157. A. ordinary /ˈɔː.dən.əri/ bình thường
B. recent /ˈriː.sənt/ gần đây
C. suggest /səˈdʒest/ gợi ý
D. regularly /ˈreɡ·jə·lər·li/ thường xuyên
158. A. bilingual /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ nói hai thứ tiếng, thông thạo hai thứ tiếng
B. contribute /kənˈtrɪb.juːt/ /ˈkɒn.trɪ.bjuːt/ góp phần
C. guarantee /ˌɡær.ənˈtiː/ bảo hành
D. admission /ədˈmɪʃ.ən/ sự nhận vào, sự thu nạp vào
159. A. translate /trænzˈleɪt/ /trænsˈleɪt/ phiên dịch
B. pronounce /prəˈnaʊns/ phát âm
C. persuade /pəˈsweɪd/ thuyết phục
D. borrow /ˈbɒr.əʊ/ mượn
160. A. writer /ˈraɪ.tər/ nhà văn
B. teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
C. builder /ˈbɪldər/ chủ thầu/ người thi công
D. career /kəˈrɪər/ sự nghiệp
161. A. dramatically /drəˈmæt.ɪ.kəl.i/ đáng kể, đột ngột
B. relation /rɪˈleɪ.ʃən/ mối liên hệ
C. drastically /ˈdræs.tɪ.kəl.i/ mạnh mẽ, quyết liệt
D. advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ lợi thế
162. A. person /ˈpɜː.sən/ người (số ít)
B. father /ˈfɑː.ðər/ cha
C. teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
D. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ yêu thích, thích thú
163. A. pollution /pəˈluː.ʃən/ sự ô nhiễm
B. picture /ˈpɪk.tʃər/ bức ảnh
C. village /ˈvɪl.ɪdʒ/ làng
D. factory /ˈfæk.tər.i/ nhà máy
164. A. develop /dɪˈvel.əp/ phát triển
20
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. adjective /ˈædʒ.ek.tɪv/ tính từ


C. generous /ˈdʒen.ər.əs/ rộng lượng, hào phóng
D. popular /ˈpɒp.jə.lər/ phổ biến
165. A. beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ xinh đẹp
B. important /ɪmˈpɔː.tənt/ quan trọng
C. delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon
D. exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ hào hứng, hứng thú
166. A. element /ˈel.ɪ.mənt/ yếu tố
B. regular /ˈreɡ.jə.lər/ thường xuyên
C. believing /bɪˈliːv ɪŋ/ tin tưởng
D. policy /ˈpɒl.ə.si/ chính sách
167. A. punctual /ˈpʌŋk.tʃu.əl/ đúng giờ
B. tolerant /ˈtɒl.ər.ənt/ khoan dung, tha thứ
C. utterance /ˈʌt̬ ·ər·əns/ sự phát biểu, sự bày tỏ/ cách phát âm
D. occurrence /əˈkʌr.əns/ sự xảy ra
168. A. expensive /ɪkˈspen.sɪv/ đắt tiền
B. sensitive /ˈsen.sɪ.tɪv/ nhạy cảm
C. negative /ˈneɡ.ə.tɪv/ phủ định
D. sociable /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ hòa đồng
169. A. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ giáo dục
B. development /dɪˈvel.əp.mənt/ sự phát triển
C. economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ /ek.əˈnɒm.ɪk/ (thuộc) kinh tế
D. preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ sự chuẩn bị
170. A. attend /əˈtend/ tham dự
B. option /ˈɒp.ʃən/ lựa chọn
C. percent /pəˈsent/ phần trăm
D. become /bɪˈkʌm/ trở thành
171. A. literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ văn học
B. entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ giải trí
C. recreation /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/ sự nghỉ ngơi, sự giải trí
D. information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ thông tin
172. A. attractive /əˈtræk.tɪv/ hấp dẫn
B. perception /pəˈsep.ʃən/ sự nhận thức
C. cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/ (thuộc) văn hóa
D. expensive /ɪkˈspen.sɪv/ đắt tiền
173. A. chocolate /ˈtʃɒk.lət/ sô cô la
21
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. structural /ˈstrʌk.tʃər.əl/ cấu trúc


C. important /ɪmˈpɔː.tənt/ quan trọng
D. national /ˈnæʃ.ən.əl/ /ˈnæʃ.nəl/ (thuộc) quốc gia, (thuộc) dân tộc
174. A. cinema /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
B. position /pəˈzɪʃ.ən/ vị trí
C. family /ˈfæm.əl.i/ gia đình
D. popular /ˈpɒp.jə.lər/ phổ biến
175. A. natural /ˈnætʃ.ər.əl/ tự nhiên
B. department /dɪˈpɑːt.mənt/ phòng ban
C. exception /ɪkˈsep.ʃən/ ngoại lệ
D. attentive /əˈten.tɪv/ chú ý, lưu tâm
176. A. economy /iˈkɒn.ə.mi/ kinh tế
B. diplomacy /dɪˈpləʊ.mə.si/ ngoại giao
C. informative /ɪnˈfɔː.mə.tɪv/ cung cấp nhiều tin tức, có tác dụng nâng cao kiến thức
D. information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ thông tin
177. A. arrest /əˈrest/ bắt giữ
B. purchase /ˈpɜː.tʃəs/ mua
C. accept /əkˈsept/ chấp nhận
D. forget /fəˈɡet/ quên
178. A. expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ chuyên môn
B. cinema /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
C. recipe /ˈres.ɪ.pi/ công thức nấu ăn
D. similar /ˈsɪm.ɪ.lər/ tương tự
179. A. government /ˈɡʌv.ən.mənt/ /ˈɡʌv.əm.mənt/ chính phủ
B. musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc công
C. disgusting /dɪsˈɡʌs.tɪŋ/ kinh tởm
D. exhausting /ɪɡˈzɔː.stɪŋ/ mệt mỏi
180. A. adorable /əˈdɔː.rə.bəl/ đáng yêu
B. ability /əˈbɪl.ə.ti/ có khả năng
C. impossible /ɪmˈpɒs.ə.bəl/ bất khả thi
D. entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ giải trí
181. A. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ kỹ sư
B. corporate /ˈkɔː.pər.ət/ tập đoàn
C. difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ khó
D. different /ˈdɪf.ər.ənt/ khác biệt
182. A. popular /ˈpɒp.jə.lər/ phổ biến
22
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. position /pəˈzɪʃ.ən/ vị trí


C. horrible /ˈhɒr.ə.bəl/ kinh khủng
D. positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ tích cực/ khẳng định/ dương tính
183. A. selfish /ˈsel.fɪʃ/ ích kỷ
B. correct /kəˈrekt/ chính xác
C. purpose /ˈpɜː.pəs/ mục đích
D. surface /ˈsɜː.fɪs/ bề mặt
184. A. permission /pəˈmɪʃ.ən/ sự cho phép
B. computer /kəmˈpjuː.tər/ máy vi tính
C. million /ˈmɪl.jən/ triệu
D. perfection /pəˈfek.ʃən/ sự hoàn hảo
185. A. scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ học bổng
B. negative /ˈneɡ.ə.tɪv/ tiêu cực/ phủ định/ âm tính
C. develop /dɪˈvel.əp/ phát triển
D. purposeful /ˈpɜː.pəs.fəl/ có mục đích, chủ tâm
186. A. ability /əˈbɪl.ə.ti/ có khả năng
B. acceptable /əkˈsept.ə.bəl/ có thể chấp nhận được
C. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ sự giáo dục
D. hilarious /hɪˈleə.ri.əs/ buồn cười
187. A. document /ˈdɒk.jə.mənt/ tài liệu
B. comedian /kəˈmiː.di.ən/ diễn viên hài
C. perspective /pəˈspek.tɪv/ quan điểm
D. location /ləʊˈkeɪ.ʃən/ vị trí
188. A. provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
B. product /ˈprɒd.ʌkt/ sản phẩm
C. promote /prəˈməʊt/ khuyến khích
D. profess /prəˈfes/ tuyên bố, bày tỏ, nói ra
189. A. different /ˈdɪf.ər.ənt/ khác nhau
B. regular /ˈreɡ.jə.lər/ thường xuyên
C. achieving /əˈtʃiːv/ đạt được
D. property /ˈprɒp.ə.ti/ tài sản, của cải
190. A. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ giáo dục
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/ cộng đồng
C. development /dɪˈvel.əp.mənt/ sự phát triển
D. unbreakable /ʌnˈbreɪ.kə.bəl/ không thể phá vỡ
191. A. politics /ˈpɒl.ə.tɪks/ chính trị
23
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. deposit /dɪˈpɒz.ɪt/ tiền đặt cọc


C. conception /kənˈsep.ʃən/ quan niệm
D. occasion /əˈkeɪ.ʒən/ dịp
192. A. prepare /prɪˈpeər/ chuẩn bị
B. repeat /rɪˈpiːt/ lặp lại
C. purpose /ˈpɜː.pəs/ mục đích
D. police /pəˈliːs/ cảnh sát
193. A. preface /ˈpref.ɪs/ lời nói đầu
B. famous /ˈfeɪ.məs/ nổi tiếng
C. forget /fəˈɡet/ quên
D. childish /ˈtʃaɪl.dɪʃ/ như trẻ con
194. A. cartoon /kɑːˈtuːn/ phim hoạt hình
B. western /ˈwes.tən/ miền Tây
C. teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
D. theater /ˈθɪə.tər/ nhà hát, rạp hát
195. A. Brazil /brəˈzɪl/ Brazil
B. Iraq /ɪˈrɑːk/ I-rắc
C. Norway /ˈnɔː.weɪ/ Na Uy
D. Japan /dʒəˈpæn/ Nhật Bản
196. A. scientific /ˌsaɪənˈtɪf.ɪk/ (thuộc) khoa học, có tính khoa học
B. ability /əˈbɪl.ə.ti/ có khả năng
C. experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ kinh nghiệm
D. material /məˈtɪə.ri.əl/ vật liệu
197. A. complain /kəmˈpleɪn/ phàn nàn
B. luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ hành lý
C. improve /ɪmˈpruːv/ cải thiện
D. forgive /fəˈɡɪv/ tha thứ
198. A. offensive /əˈfen.sɪv/ xúc phạm, làm mất lòng
B. delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon
C. dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/ nguy hiểm
D. religious /rɪˈlɪdʒ.əs/ tôn giáo
199. A. successful /səkˈses.fəl/ thành công
B. interest /ˈɪn.trəst/ lợi tức, tiền lãi/ quan tâm
C. arrangement /əˈreɪndʒ.mənt/ sự sắp xếp
D. disaster /dɪˈzɑː.stər/ thảm họa
200. A. competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc thi/ cạnh tranh
24
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO DẠNG BÀI VICTORIA ENGLISH CENTER

B. repetition /ˌrep.ɪˈtɪʃ.ən/ sự lặp lại


C. equivalent /ɪˈkwɪv.əl.ənt/ tương đương
D. disappointment /ˌdɪs.əˈpɔɪnt.mənt/ sự thất vọng

25

You might also like