You are on page 1of 1

ENGLISH FOR TEACHER:

MY JOBS ( NGHỀ NGHIỆP CỦA TÔI)


STT Vocabulary Pronounciation Meaning
1 Doctor /dɒk.tər/ Bác sỹ
2 Police  /pəˈliːs/ Cảnh sát, công an
3 Soldier /ˈsəʊl.dʒər/ Bộ đội
4 Dentist  /ˈden.tɪst/ Nha sỹ
5 Singer  /ˈsɪŋ.ər/ Ca sỹ
6 Pilot  /ˈpaɪ.lət/ Phi công
7 Dancer  /ˈdɑːn.sər/ Vũ công
8 Artist  /ˈɑː.tɪst/ Nghệ sỹ
9 Tailor  /ˈteɪ.lər/ Thợ may
10 Firefighter  /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ Lính cứu hỏa
11 Musician  /mjuːˈzɪʃ.ən/ Nhạc sỹ
12 Football player  /ˈfʊt.bɔːl ˌpleɪ.ər/ Cầu thủ bóng đá
13 Farmer  /ˈfɑː.mər/ Nông dân
14 Cook  /kʊk/ Đầu bếp
15 Student  /ˈstjuː.dənt/ Học sinh, sinh viên
16 Driver  /ˈdraɪ.vər/ Người lái xe
17 Worker  /ˈwɜː.kər/ Công nhân

COMMUNICATIONAL SENTENCES
STT Sentences Meaning
1 Let’s read the text aloud. Chúng ta hãy đọc bài đọc to lên nào.
2 Can/Could you repeat that, Em vui lòng lặp lại 1 lần nữa nhé?
please?
3 Is this right or wrong, class? Câu này đúng hay sai, cả lớp?
4 Everyone, look at the board, Các em, nhìn lên bảng nào.
please.
5 Can I have a pen, please? Cho thầy/ cô mượn 1 cây bút nhé.

You might also like