You are on page 1of 40

How to communicate English

effectively?
There are 4 basic( cơ bản) periods to learn communicative English

1. Phonetics( âm) and pronunciation( Phát âm )


2. Building vocabulary(từ vựng ) through the basic( đơn giản) conversations (
cuôc hội thoại)
3. Listening and speaking advanced communicative English.

1
1
Pronunciation (Phát âm)
❑Single vowels ( Nguyên âm đơn)

❑Diphthongs (Nguyên âm đôi)

❑Consonant (Phụ âm)

❑Practice sentences with those practiced sounds

(Luyện các câu chưa các âm vừa được học)

❑Phonetic exercises

1
1
Single vowels ( các nguyên âm đơn)
• /i/
Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm
i), môi hơi rộng sang hai bên, lưỡi hạ thấp.
Example: Ship /ʃɪp/ English child
Asks /ɑːsks/

Bin /bɪn/ Begin bắt đầu /bɪˈɡɪn/


Fish cá /fɪʃ/ Minute phút /ˈmɪnɪt/
Him anh ấy /hɪm/ Dinner bữa ăn /ˈdɪnər/
Gym tập gym /dʒɪm/ Chicken gà /ˈtʃɪkɪn/
Six 6 /sɪks/ Fifty 50 /ˈfɪf.ti/

1
/i/
th / θ/ think earth
th/ð/ those, this, that
1. Miss Smith is thin.
/mɪs smɪθ ɪz θɪn/
2. Jim is in the picture.
/dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/
3. Bring chicken for dinner.
/brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/

1
• /i:/ (âm I dài)
• Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi
hơi ra, môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười, lưỡi nâng cao
lên, dài.
Example: sheep / ʃiːp/ i can’t eat anymore.
I don’t want to receive it!

Sheep /ʃiːp / Agree /əˈɡriː/


See /siː/ Complete /kəmˈpliːt/
Bean /biːn/ Receive /rɪˈsiːv/
Eat /iːt/ Believe /bɪˈliːv/
Key /kiː/ Vietnamese /vjetnəˈmiːz/

1
/i:/

1. Peter’s in the team.


/ˈpiːtərz in ðə ti:m/
2. Can you see the sea?
/kæn ju siː ðə siː/
3. A piece of pizza, please.
/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/

1
/ ʊ / ( âm u ngắn)
• Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát
âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng, hơi tròn môi, Lưỡi hạ thấp.
• Example: Good /ɡʊd/ ‘woman, women / wimmin/

Put /pʊt/ Sugar /’ʃʊgər/


Wolf /wʊlf/ Woman /'wʊmən/
Foot /fʊt/ Cooker /'kʊkər/
Should /ʃʊd/ Cushion /'kʊʃn/
Good /gʊd/ Butcher /’bʊ.tʃər/

1
/ ʊ / ( âm u ngắn)
k, p, gh, t, f,…->/s/
/ch, sh, s,
1. My bag’s full.
/maɪ bæɡz fʊl/
2. He would if he could.
/hi wʊd ɪf hi kʊd/
3. It should be a good cooker.
/ɪt ʃʊd bi ə gʊd 'kʊkər/

1
/u:/
• Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không
thổi hơi ra, Khẩu hình môi tròn, Lưỡi nâng lên cao.
• Example: shoot / ʃuːt/ traffic mimic, picnic
• the buffalo eats bamboo. It/i/
Too /tuː/ Recruit /rɪˈkruːt/
Food /fuːd/ Lunar /ˈluːnər/
Soon /suːn/ Remove /rɪˈmuːv/
Route /ruːt/ Bamboo /bæmˈbuː/
Flute /fluːt/ Music /'mjuːzɪk/

1
1. Are you doing anything on Tuesday?
/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/

2. You must chew your food.


/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/

3. He proved he knew the truth.


/hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/
1
/ ə / ( Âm ơ ngắn)
• Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ, Môi hơi
mở rộng., lưỡi thả lỏng.
• Example: Teacher /ˈtiːtʃər) convenience convenient

Ago /əˈɡəʊ/ Mother /ˈmʌðər/


Open /ˈəʊpən/ Picture /ˈpɪktʃər/
Sofa /’səʊfə/ Banana /bəˈnænə/
Around /əˈraʊnd/ Famous /ˈfeɪməs/
Zebra /ˈziːbrə/ Accident /ˈæksɪdənt/

1
/ ə / ( Âm ơ ngắn)
1. I suppose it's possible.
/aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/

2. That's an excellent question.


/ðæts ən ˈeksələnt ˈkwes.tʃən/

3. My cousin will arrive at seven.


/maɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/

1
/ɜ:/ Âm ơ dài.
• Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong
khoang miệng, Môi hơi mở rộng, Cong lên, chạm vào vòm miệng trên
khi kết thúc âm.

occur /əˈkɜːr/
bird /bɜːrd/
early /ˈɜːrli/
turn /tɜːrn/
thirty /ˈθɜːrti/
first /fɜːrst/
journey /ˈdʒɜːrni/
work /wɜːrk/
worship /ˈwɜːrʃɪp/
verb /vɜːrb/
curtain /ˈkɜːrtn/

1
/ɜ:/ Âm ơ dài.

1. The girl saw the circus first. Smile


/ðə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/

2. My birthday's on Thursday the thirty first.


/maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn ˈθɜːrz.deɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/

3. That is the worst journey in the world.


/ðæt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni ɪn ðə wɜːrld/

1
/ ɒ / (âm o ngắn)
• Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Hơi
tròn môi. Lưỡi hạ thấp.
• Example:

Dog /dɒg/ Hobby /'hɒbi/


Box /bɒks/ Coffee /'kɒfi/
Job /dʒɒb/ Sorry /'sɒri/
Cost /kɒst/ Doctor /ˈdɒktə(r)/
Clock /klɒk/ Impossible /ɪmˈpɒsəbl/

1
/ ɒ / (âm o ngắn)

1. John’s gone to the shops.


/dʒɒnz gɒn tə ðə ʃɒps/

2. Have you got a lot of shopping?


/hæv ju gɒt ə lɒt əvˈʃɒpɪŋ/

3. I took my dog for a long walk in the park.


/aɪ tʊk maɪ dɒg fə(r) ə lɒŋ wɔːk ɪn ðə pɑːk/

1
/ɜ:/ ( âm ơ dài)
• Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong
khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên
khi kết thúc âm.
Example:

occur /əˈkɜːr/
bird /bɜːrd/
early /ˈɜːrli/
turn /tɜːrn/
thirty /ˈθɜːrti/
first /fɜːrst/
journey /ˈdʒɜːrni/
work /wɜːrk/
worship /ˈwɜːrʃɪp/
verb /vɜːrb/
curtain /ˈkɜːrtn/

1
/ɜ:/ ( âm ơ dài)

1. The girl saw the circus first.


/ðə ɡɜːrl sɔː ðə ˈsɜːrkəs fɜːrst/

2. My birthday's on Thursday the thirty first.


/maɪ ˈbɜːrθdeɪz ɔːn ˈθɜːrzdeɪ ðə ˈθɜːrti fɜːrst/

3. That is the worst journey in the world.


/ðæt ɪz ðə wɜːrst ˈdʒɜːrni ɪn ðə wɜːrld/

1
/ ʌ/ Âm a ngắn
• Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật
hơi ra. Miệng thu hẹp, Lưỡi hơi nâng lên cao.

Cut /kʌt/ Sunny /'sʌni/


Hug /hʌg/ Money /'mʌni/
Gun /gʌn/ Among /əˈmʌŋ/
Some /sʌm/ Wonder /ˈwʌndər/
Dove /dʌv/ Nothing /ˈnʌθɪŋ/

1
/ ʌ/ Âm a ngắn

1. The dust is under the rug.


/ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌg/

2. He’s much too young.


/hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/

3. You’re in love with my cousin.


/jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/
1
/a:/ Âm a dài.

Card /kɑːrd/ Father /'fɑːðər/


Start /stɑːrt/ Sharpen /'ʃɑːrpən/
Bar /bɑːr/ Garden /'gɑːrdən/
Guard /gɑːrd/ Artist /'ɑːrtɪst/
Aunt /ɑːnt/ Tomato /təˈmɑːtəʊ/

1
/a:/ âm a dài
1. It's a farm cart.
/ɪts ə fɑːrm kɑːrt/

2. I park the car.


/aɪ pɑːrk ðə kɑːr/

3. Are the stars from Mars?.


/ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/

1
Diphthongs (Nguyên âm đôi)
• /ɪə/: Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /, môi từ dẹt thành hình
tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau

TỪ TIẾNG ANH ANH

hear (v) /hɪə(r)/

beer (n) /bɪə(r)/

sincere (adj) /sɪnˈsɪə(r)/

1
/ɪə/:
1. We're here.
/wɪər hɪər/

2. Have a beer, cheer!


/ hæv ə bɪər tʃɪər/

3. Is there a bank near here?


/ɪz ðeər ə bæŋk nɪər hɪər/

1
/eɪ/
• Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên,
Lưỡi hướng dần lên trên. Touch

H /eɪtʃ/
Eight /eɪt/
Rain /reɪn/
Plane /pleɪn/
Wait /weɪt/

1
/ei/
1. He came a day later.
/hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/

2. It was the grey day in May.


/ɪt wəz ðə ɡreɪ deɪ ɪn meɪ/

3. Is this the way to the station?


/ɪs ðɪs ðə weɪ tə ðə ˈsteɪʃn/

1
/aɪ/
• Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên,
Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. Child

die /daɪ/
fighting /ˈfaɪtɪŋ/
like /laɪk/
surprise /sərˈpraɪz/
why /waɪ/
childhood /ˈtʃaɪldhʊd/
high /haɪ/
tour guide /tʊər ɡaɪd/
night /naɪt/

1
/aɪ/

1. Drive on the right .


/draɪv ɒn ðə raɪt/

2. Why don't you try?


/waɪ dəʊnt juː traɪ/

3. Do you like dry wine?


/du ju laɪk draɪ waɪn/
1
/ʊə/
• I am into traveling but I don’t have enough money. I’m poor.

tour /tʊər/ truer /trʊər/


cure /kjʊər/ sure /ʃʊər/
poor /pʊər/ jury /ˈdʒʊə.ri/
spoor /spʊər/ tourist /ˈtʊərɪst/
doer /dʊər/ tournament /ˈtʊənəmənt/

1
/ʊə/
he’s on his bike a lot.
1. He's very poor.
/hiz 'veri pʊər/

2. I served on a jury.
/aɪ sɜːrvd ɒn ə ˈdʒʊəri/

3. The dirty water goes into the sewer.


/ðə ˈdɜːrti ˈwɑːtər ɡəʊz ˈɪntə ðə sʊər/

1
/eə/
• Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Hơi thu hẹp môi. Lưỡi thụt
dần về phía sau. Tell
• In my daily life, I just wear something very simple. Tell
air /eər/
airport /ˈeəpɔːt/
care /keər/
barely /ˈbeəli/
hair /heər/
upstairs /ʌpˈsteəz/
share /ʃeər/
fairy tale /ˈfeəri teɪl/
wear /weər/

1
/eə/ plan

1. Look at that airplane. Men


/lʊk ət ðæt ˈeəpleɪn/

2. Up there, in the air, of course.


/ʌp ðeər ɪn ði eər əv kɔːrs/

3. The fair hair man ran in the sand.


/ðə feər heər mæn ræn ɪn ðə sænd/
1
/ɔɪ/
• Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên,
Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước

Toy /tɔɪ/
Noisy /'nɔɪzi/
Boy /bɔɪ/
Enjoy /ɪn'dʒɔɪ/
Coin /kɔɪn/
Destroy /dɪˈstrɔɪ/
Voice /vɔɪs/
Employee /ɪm'plɔɪiː/
Choice /tʃɔɪs/
Appointment /ə'pɔɪntmənt/

1
/ɔɪ/
1. Boy's toys are noisy. Smile
/bɔɪz tɔɪz ər 'nɔɪzi/

2. Troy’s ploy was foiled.


/tʃɔɪz plɔɪ wəz fɔɪld/

3. Those are coins, not toys.


/ðəʊz ər kɔɪz nɒt tɔɪz/

1
/əʊ/
• Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi
tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau.

Go /ɡəʊ/ Joking /’dʒəʊkɪŋ/


Road /rəʊd/ Shoulder /ˈʃəʊldər/
Old /əʊld/ October /ɒkˈtəʊbər/
Boat /bəʊt/ Potato /pəˈteɪtəʊ/
Phone /fəʊn/ Tomorrow /təˈmɔːroʊ/

1
/əʊ/

1. I don’t know. (I have no idea)


/aɪ dəʊnt nəʊ/

2. My toes are cold


/maɪ təʊz ər kəʊld/

3. Is the window open?


/ɪz ðə ˈwɪndəʊ ˈəʊpən/
1
/aʊ/
• Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/, Môi tròn dần, Lưỡi hơi thụt
dần về phía sau.

How /haʊ/
About /əˈbaʊt/
Now /naʊ/
Aloud /əˈlaʊd/
Loud /laʊd/
Counting /ˈkaʊtɪŋ/
Mouse /maʊs/
mountain /ˈmaʊtn/
Sound /saʊnd/
BritishCouncil /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/

1
/aʊ/

1. Our townhouse has a brown mouse.


/ˈaʊər ˈtaʊnhaʊs hæz ə braʊn maʊs/

2. Are we allowed to speak aloud?


/ɑːr wi əˈlaʊd tə spiːk əˈlaʊd/

3. We found our gowns downtown.


/wi faʊnd ˈaʊər gaʊnz 'daʊntaʊn/

You might also like