You are on page 1of 6

Lesson 1

/i:/ - /ɪ/, /u:/ - /ʊ/

I. Long vowel /i:/


(Nguyên âm dài /i:/)

1. Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới
hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như
đang mỉm cười vậy.

Sheep /ʃiːp / Agree /əˈɡriː/

See /siː/ Complete /kəmˈpliːt/

Bean /biːn/ Receive /rɪˈsiːv/

Eat /iːt/ Believe /bɪˈliːv/

Key /kiː/ Vietnamese /vjetnəˈmiːz/

Peter’s in the team.

/ˈpiːtərz in ðə ti:m/

Can you see the sea?

/kæn ju siː ðə siː/


A piece of pizza, please.

/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/

She received her teaching degree.

/ʃiː rɪˈsiːvt hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/

There are only three people in the museum.

/ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/

2. Ví dụ và mp3

Try cập link: http://lopngoaingu.com/english-GT/phatam/index.php?view=23-951-952

II. Short vowel /ɪ/


(Nguyên âm ngắn /ɪ/)

1. Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới
hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.

Bin /bɪn/ Begin /bɪˈɡɪn/

Fish /fɪʃ/ Minute /ˈmɪnɪt/

Him /hɪm/ Dinner /ˈdɪnər/

Gym /gɪm/ Chicken /ˈtʃɪkɪn/

Six /sɪks/ Fifty /ˈfɪfti/

Miss Smith is thin.


/mɪs smɪθ ɪz θɪn/

Jim is in the picture.

/dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/

Bring chicken for dinner.

/brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/

Listen to this ridiculous list.

/ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/

The pretty women are busy in the gym.

/ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/

So sánh với cách phát âm /i:/

Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và
miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài

Eat It

Heat Hit

Seat Sit

Bean Bin

Sheep Ship

Green Grin

Leak Lick

2. Ví dụ và mp3

Truy cập link: http://lopngoaingu.com/english-GT/phatam/index.php?view=23-951-953

III. Long vowel /u:/


(Nguyên âm dài /u:/)

1. Cách phát âm: Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với
khi phát âm /ʊ/

Too /tuː/ Recruit /rɪˈkruːt/

Food /fuːd/ Lunar /ˈluːnər/

Soon /suːn/ Remove /rɪˈmuːv/

Route /ruːt/ Bamboo /bæmˈbuː/

Flute /fluːt/ Music /'mjuːzɪk/

Are you doing anything on Tuesday?

/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/

You must chew your food.

/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/

He proved he knew the truth.

/hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/

The group flew to New York in June.

/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/

Who ruined my new blue shoes?


/wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuːz/

2. Ví dụ và mp3

Truy cập link: http://lopngoaingu.com/english-GT/phatam/index.php?view=23-951-961

IV. Short Vowel /ʊ/


Nguyên âm ngắn /ʊ/

1. Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.

Put /pʊt/ Sugar /'ʃʊgər/

Wolf /wʊlf/ Woman /'wʊmən/

Foot /fʊt/ Cooker /'kʊkər/

Should /ʃʊd/ Cushion /'kʊʃn/

Good /gʊd/ Butcher /'bʊtʃər/

My bag’s full.

/maɪ bæɡz fʊl/

He would if he could.

/hi wʊd ɪf hi kʊd/

It should be good wool.

/ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/


The woman took a good look at the wolf.

/ðə 'wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/

Look at the cookbook for a good pudding.

/lʊk ət ðə 'kʊkbʊk fɔːr ə gʊd 'pʊdɪŋ/

2. Ví dụ và mp3

Truy cập link: http://lopngoaingu.com/english-GT/phatam/index.php?view=23-951-960

You might also like