You are on page 1of 9

ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016

PHẦN MỞ ĐẦU
BÍ QUYÊT GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH
1. GIẢI BÀI TẬP VỀ KĨ NĂNG NGHE - LISTENING:
1.1. Đánh giá chung: Phầ n nà y kiểm tra kĩ nă ng nghe hiểu củ a họ c sinh về cá c chủ đề, chủ điểm như
nhà trườ ng – gia đình – xã hộ i – kĩ nă ng giao tiếp. Bố i cả nh nghe thườ ng diễn ra tạ i khá ch sạ n, nhà
hang, sâ n bay, vă n phò ng, cá c đạ i lí nhà đấ t, du lịch. Hình thứ c bà i nghe thườ ng là cá c cuộ c hộ i thoạ i,
điện đà m, bà i phá t biểu, bà i nó i chuyện về cá c vấ n đề đượ c đề cậ p. Yêu cầ u bà i nghe gồ m cá c hình
thứ c như: listen for specific details, listen to fill in the missing information, listening comprehension
(listen then answer the questions, listen to retell the story,…). Để là m chủ phầ n nghe họ c sinh cầ n
chú ý và o cá c yêu cầ u sau:
- Nghe các con số, các thông tin chi tiết như vị trí, giá cả, số điện thoại, ngày giờ.
- Nghe các số liệu, tên, địa chỉ, phương tiện, hình thức công việc, các sắc thái tình cảm.
- Nghe phán đoán nội dung, tìm chủ đề và các thông tin đặc biệt.
- Nghe hiểu cốt chuyện, thuật lại cốt chuyện và nội dung chính.
1.2. Một số gợi ý khi nghe:
- Chuẩ n bị tố t tâ m lí trướ c khi nghe bằ ng cá ch:
+ Đọ c trướ c thậ t kĩ nộ i dung yêu cầ u, câ u hỏ i phầ n cầ n nghe (trên đề).
+ Đoá n chủ đề bà i nghe, liên tưở ng cá c kiến thứ c về chủ đề nghe.
+ Chuẩ n bị cá c từ vự ng, cấ u trú c có liên quan (theo phá n đoá n).
+ Đoá n trướ c theo nộ i dung câ u hỏ i (có thể chính xá c).
- Chuẩ n bị cho bà i là m bằ ng cá ch:
+ Liệt kê (trên nhá p) thứ tự cá c câ u hỏ i theo đề bà i.
+ Để khoả ng cá ch giữ a cá c câ u hỏ i sao cho có thể thay đổ i đượ c đá p á n.
+ Điền nộ i dung đoá n trướ c nếu có .
- Kĩ nă ng nghe:
+ Tậ p trung tố i đa tinh thầ n, nhưng khô ng quá lo lắ ng hay số t sắ ng.
+ Chú ý nghe trọ ng â m, từ nhấ n mạ nh, điều lặ p lạ i.
+ Suy luậ n phầ n khô ng nghe đượ c theo kiến thứ c về vă n hó a, ngữ phá p, ngữ nghĩa.
- Hoà n thiện bà i là m:
+ Kiểm tra cá c thô ng tin cà n thiết, tính logic, hợ p lí củ a cá c thô ng tin nghe đượ c.
+ Kiểm tra lạ i tính tương thíc về ngữ nghĩa, ngữ phá p và vă n phong củ a cá c đá p á n.
+ Hoà n thà nh bà i là m bằ ng việc suy đoá n cá c đá p á n khô ng nghe đượ c.
1.3. Một số địa chỉ hoặc phương pháp luyện nghe:
- Nghe trự c tuyến trên cá c websites như: www.luyennghetienganh.com,
- Luyện nghe trự c tuyến, ngoạ i tuyến cá c phầ n nghe củ a TOEFL, TOEFL iBT, IELTS,…
- Sử dụ ng cá c tà i liệu nghe có ở cá c hiệu sá ch.
- Xem phim khô ng phụ đề, khô ng dịch,…
- Nghe bà i há t (tố t nhấ t)
2. GIẢI BÀI TẬP VỀ PHÁT ÂM - PRONUNCIATION:
2.1. Đánh giá chung: Phầ n nà y kiểm tra khả nă ng nhậ n biết cá ch phá t â m cá c chữ cá i đượ c gạ ch
dướ i theo cá ch phá t â m cá c nguyên â m, nguyên â m đô i, ba, cá c phụ â m, chù m phụ â m củ a cá c từ có
trong chương trình hoặ c liên quan đến chương trình Tiếng Anh THPT hiện hà nh. Để là m tố t phầ n
bà i tậ p nà y, thí sinh cầ n nắ m vữ ng:
- Bảng phiên âm quốc tế.
- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm dễ gây nhầm lẫn.
- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm đặc biệt.
- Quy tắc phát âm theo cách phát âm được giới thiệu ở sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.
2.2. Bảng phiên âm quốc tế:
TT Nguyên âm Nguyên Phụ âm Phụ âm hữu
đơn âm đôi vô thanh thanh
Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 1/9
ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016
1. /i/ / ei / /p/ /b/
2. / i: / / ai / /f/ /v/
3. /e/ / ɔi / // //
4. /æ/ / aʊ / /t/ /d/
5. /ɔ/ / әʊ / /s/ /z/
6. / ɔ: / / iә / /ʃ/ /ʒ/
7. // / eә / / t∫ / / dʒ /
8. / ɑ: / / ʊә / /k/ /g/
9. /ʊ/ /h/ /l/
10. / u: / /m/
11. /ә/ /n/
12. / з: / /ŋ/
13. /r/
14. /w/
15. /j/
2.3. Một số nhóm âm thường được kiểm tra:
a. Tổ hợ p cá c chữ cá i tậ n cù ng “ed”:
- Phá t â m là /id/ nếu liền trướ c cá c tổ hợ p chữ cá i nà y là cá c phụ â m /t/ và /d/.
Ví dụ : started /’sta:tid/; acted /’æktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/;
painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lændid/;
added /’ædid/
Ngoà i ra cò n có cá c từ bấ t qui tắ c cụ thể gồ m: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/;
crooked/’krukid/; beloved/bi’lvid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/
- Phá t â m là /t/ nếu liền trướ c cá c tổ hợ p chữ cá i nà y là cá c phụ â m /k, f, s, ʃ, tʃ, p/.
Ví dụ : cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glænst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/;
stopped/’stopt/
- Cá c trườ ng hợ p cò n lạ i phá t â m là /d/.
Ví dụ : earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd/
b. Tổ hợ p cá c chữ cá i tậ n cù ng “s”:
- Phá t â m là /s/ nếu liền trướ c củ a chú ng là cá c â m /p,k,t,f,/.
Ví dụ : caps/’kæps/; peaks/’pi:ks/; laughs/’la:fs/; tenths/’tens/
- Phá t â m là /z/ đố i vớ i cá c trườ ng hợ p cò n lạ i.
Ví dụ : hands/’hændz/; ears/’i:rz/; boys/’boiz/; apples/’æplz/
c. Cá c cặ p nguyên â m đơn:
Ví dụ : /i/ vs. /i:/; /e/ vs. /æ/; /ɔ/ vs. /ɔ:/; // vs. /a:/; /ʊ/ vs. /u:/; /ә/ vs. /з:/
d. Cá c nguyên â m và phụ â m khá c.
2.4. Một số bài tập luyện phát âm: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
3. GIẢI BÀI TẬP VỀ TRỌNG ÂM - STRESS:
3.1. Đánh giá chung: Phầ n nà y kiểm tra cá ch xá c định trọ ng â m chính củ a cá c từ đa â m tiết cá c từ
vự ng đượ c kiểm tra thườ ng có trong chương trình Tiếng Anh THPT hiện hà nh. Để là m tố t phầ n bà i
tậ p nà y, họ c sinh cầ n nắ m vữ ng:
- Thế nào là trọng âm, trọng âm chính.
- Các quy tắc xác định trọng âm chính của từ.
- Phần phiên âm các từ vựng được giới thiệu ở sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.
3.2. Một số qui tắc đánh trọng âm:
a. Đối với các từ có 2 âm tiết.
- Trọ ng â m chính củ a cá c từ có hai â m tiết thườ ng rơi và o â m tiết thứ 2 đố i vớ i cá c độ ng từ (trừ
trườ ng hợ p cá c â m tiết thứ 2 đó có chứ a nguyên â m /ә/, /i/, hoặ c /әʊ/), và rơi và o â m tiết thứ nhấ t
đố i vớ i cá c từ loạ i cò n lạ i (trừ trườ ng hợ p â m tiết thứ nhấ t đó có chứ a nguyên â m đơn /ә/).
1. appeal (v) /ә’pi:l/ brother (n) /’brә/ ancient /’einsәnt/

Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 2/9
ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016
2. appear (v) /ә’pir/ color (n) /’k lә/ annual /’ænjʊәl/
3. approach (v) /ә’prɔ:tʃ / dhoti (n) /’hәʊti/ concave /’kɔnkeiv/
4. arrange (v) /ә’reidʒ / father (n) /’f a:ә/ hardly / ’ha:dli /
5. decide (v) /di’said/ mother (n) /’mә/ never / ’nevә /
- Đố i vớ i nhữ ng từ có mang tiền tố , hậ u tố , trọ ng â m chính củ a từ đó thườ ng rơi và o â m tiết gố c.
1. become / bi’km / quickly / ’kwikli / threaten / ’θretәn /
2. react / ri’ækt / builder / ’bildә / failure / ’feiljʊә /
3. foretell / fɔ’tel / lately / ’leitli / daily / ’deili /
4. begin / bi’gin / actual / ’æktʊәl / treatment / ’tri:tmәnt /
5. unknown / n’knәʊn / sandy / ’sændi / ruler / ’ru:lә /
b. Đối với các từ có hơn 2 âm tiết
- Đố i vớ i cá c từ có hơn hai â m tiết, trọ ng â m chính thườ ng rơi và o â m tiết thứ ba kể từ â m tiết cuố i.
1. family /’fæmili/ philosopher /fi’lɔ:sɔfә/ biology /bai’ɔ:lɔdʒi /
2. cinema /’sinәmә / character /’kæriktә/ democracy /di’mɔ:krәsi/
3. regular /’regjʊlә / interest /’intәrist/ satisfy /’sætisfai /
4. singular /’siŋgjʊlә / internet /’intәnet/ dedicate /’delikeit /
5. international /intә’næʃәnәl/ different /’difәrәnt/ philosophy /fi’lɔ:sɔfi /
- Đố i vớ i cá c từ có tậ n cù ng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”,
trọ ng â m chính thườ ng rơi và o â m tiết liền trướ c củ a cá c tậ n cù ng nà y – thứ 2 kể từ â m tiết cuố i.
ian physician / fi’ziksәn / musician / mjʊ’ziksәn /
ic athletic / eθ’letik / energetic / enә’dʒetik /
ience experience / iks’priәns / convenience / kәn’veniәn /
ient expedient / iks’pediәnt / ingredient / in’gri:diәn /
al parental / pә’rentәl / refusal / re’fjʊzәl /
ial essential / i’senʃәl/ confidential / kәnfi’denʃәl /
ual habitual / hæ’bi:tʃʊәl / individual / indi’vi:dʊәl /
eous courageous / kɔ’rægәʊs / spontaneous / spɔn’tænәʊs /
ious delicious / de’li:ʃIәʊs / industrious / in’dstriәʊs /
ion decision / di’si:zn / communication / kәmjʊni’keiʃn /
iar familiar / fә’mi:liә / unfamiliar / nfә’mi:liә /
- Đố i vớ i cá c từ có tậ n cù ng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọ ng â m chính thườ ng rơi và o
chính cá c â m tiết chứ a cá c tậ n cù ng nà y.
ee refugee / refjʊ’dʒi: / employee / implɔi’i: /
eer volunteer / vɔln’tiә / engineer / endʒi’nIә /
ese Portuguese / pɔtjʊ’gi:s / Vietnamese / vietn’mi:s /
ette ushrette / ʃ’ret / cigarette / sigә’ret /
esque bamboo / bæm’bu: / picturesque / piktʃә’res /
oo kangaroo / kæŋ’gru: / cukoo / kʊ’ku: /
oon saloon / sæ’lu:n / typhoon / tai’fu:n /
- Đố i vớ i cá c từ có tậ n cù ng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọ ng â m chính thườ ng rơi và o â m tiết thứ ba kể
từ â m tiết cuố i.
ate dedicate / ’dedikeit/ communicate / kә’mjʊnikeit/
fy classify / ’kla:sifai / satisfy / ’sætisfai /
ity ability / ә’bi:liti / responsibility / respɔsi’bi:liti /
ize recognize / ’rekɔgnaiz / urbanize / ’ɜ:bәnaiz /
ety society / sәʊ’saiәti/ anxiety / æŋ’zaiәti /
3.3. Một số bài tập luyện xác định trọng âm của từ: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
4. GIẢI BÀI TẬP VỀ THÌ CỦA ĐỘNG TỪ - VERBS TENSES:
4.1. Đánh giá chung: Phầ n nà y kiểm tra việc xá c định thì củ a độ ng từ (theo cá c nhò m thì ngữ phá p
như The Present Tenses, The Past Tenses, The Future Tenses) dự a và o cá c ngữ cụ thể cho từ ng câ u

Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 3/9
ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016
hỏ i cụ thể. Họ c sinh đặ c biệt chú trọ ng đến ngữ cả nh củ a lờ i nó i, cá c dấ u hiệu về thờ i gian (trạ ng từ ,
trạ ng ngữ , mệnh đề trạ ng ngữ chỉ thờ i gian) để xá c định cho đú ng cá ch chia củ a độ ng từ cho trướ c.
Cầ n nắ m vữ ng cá c yếu tố sau:
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn (The simple present tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành (The present perfect tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The present perfect
progressive tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn (The simple past tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn (The simple past tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành (The past perfect tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn (The simple future tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn (The future progressive tense).
- Cấu tạo, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành (The future perfect tense).
4.2. Cấu trúc ngữ pháp khác:
- Sử dụ ng thì hiện tạ i (đơn, tiếp diễn) để nó i về tương lai.
- Sử dụ ng thứ c bị độ ng cho cá c độ ng từ ..
- Sử dụ ng câ u trự c tiếp, giá n tiếp.
- Sử dụ ng câ u điều kiện (loạ i 1,2,3, loạ i trộ n 1,2, loạ i đặ c biệt).
- Sử dụ ng cá c hình thứ c đả o ngữ .
- Sử dụ ng câ u giả định:
+ Giả định vớ i Wish, Would rather.
+ Giả định vớ i As if, As though
+ Giả định vớ i “It be ADJ that S (should) V”
+ Giả định vớ i “S1 V1 that S2 (should) V2”
4.3. Một số bài tập chia động từ: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
5. GIẢI BÀI TẬP VỀ TỪ BIẾN THỂ - DERIVED WORDS:
5.1. Đánh giá chung: Phầ n nà y kiểm tra kiến thứ c củ a họ c sinh về cá c từ biến thể củ a từ vự ng từ
mộ t từ gố c như Độ ng từ - Danh từ - Tính từ - Trạ ng từ - Tiền tố - Hậ u tố : Cá c kiến thứ c về trậ t tự từ ,
cá ch sử dụ ng, cá ch cấ u tạ o cá c từ phá i sinh. Họ c sinh cầ n nắ m:
- Kiến thức về từ loại.
- Một số tiền tố, hậu tố thông dụng.
- Một số thành ngữ, cụm ngữ cố định trong tiếng Anh.
- Yếu tố văn hóa của các nước nói tiếng Anh.
- Từ vựng xuất hiện trong các bài học sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.
5.2. Một số bài tập xác định từ loại: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
6. GIẢI BÀI TẬP VỀ NHẬN DIỆN LỖI - ERROR IDENTIFICATION:
6.1. Đánh giá chung: Yêu cầ u củ a phầ n bà i tậ p nà y nhằ m kiểm tra kiến thứ c củ a họ c sinh về rấ t
nhiều mả ng kiến thứ c như; ngữ phá p, từ vự ng, sự hò a hợ p củ a cá c yếu tố cấ u thà nh câ u, mạ o từ , giớ i
từ , cá c kiến thứ c về cụ m từ , mệnh đề,... Để giả i quyết yêu cầ u củ a phầ n bà i tậ p nà y họ c sinh phả i nắ m
đượ c:
- Từ loại, cấu tạo, số từ, cách sử dụng, chức năng ngữ pháp.
- Từ phái sinh, từ ghép, trật tự từ.
- Các hình thức ngữ pháp phù hợp với từ loại, ngữ nghĩa, tình thái của từ loại.
- Thì của động từ, thành ngữ, các ngữ cố định.
- Sự hòa hợp các thành tố của câu, các yếu tố ngữ pháp.
- Mệnh đề, các liên từ dùng cho mệnh đề, đại từ.
6.2. Hình thức bài tập xác định từ loại:
a. Xá c định mộ t trong bố n phầ n gạ ch dướ i bị sai:
Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 4/9
ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016
- Xá c định từ loạ i, số từ , thì củ a độ ng từ , cá c hình thá i mệnh đề,…
- Loạ i trừ cá c phầ n logic về ngữ phá p, ngữ nghĩa, chứ c nă ng từ vự ng,…
b. Xá c định lỗ i ở mỗ i dò ng:
- Xá c định từ loạ i, số từ , thì củ a độ ng từ , cá c hình thá i mệnh đề,…
- Loạ i trừ cá c phầ n logic về ngữ phá p, ngữ nghĩa, chứ c nă ng từ vự ng,…
- Chú ý cá c từ loạ i như:
+ Mạ o từ , danh từ đếm đượ c, khô ng đếm đượ c, số ít, nhiều.
+ Lỗ i về chính tả ,…
6.2. Một số bài tập xác định từ sai: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
7. GIẢI BÀI TẬP VỀ TỪ CHỨC NĂNG – PARTIAL FILLING:
7.1. Đánh giá chung: Yêu cầ u củ a bà i tậ p nà y nhằ m kiểm tra cá c kiến thứ c củ a họ c sinh về cá c từ
vự ng chứ c nă ng như mạ o từ , giớ i từ , cụ m ngữ cố định, thà nh ngữ ,... Bà i tậ p nà y yêu cầ u điền từ
khuyết và o câ u cò n chưa hoà n tấ t. Để là m tố t bà i tậ p nà y, họ c sinh cầ n:
- Kiến thức về từ loại, đặc biệt chú ý tới các partials (từ chức năng).
- Động từ giới từ, động từ cụm, các ngữ cố định, các thành ngữ.
- Cách sử dụng các mạo từ.
- Từ loại, số từ, lỗi chính tả khi viết.
- Từ vựng xuất hiện trong các bài học sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.
7.2. Một số bài tập về từ chức năng: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
8. GIẢI BÀI TẬP VỀ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP - LEXICO GRAMMAR:
8.1. Đánh giá chung: Bà i tậ p nà y nhằ m kiểm tra kiến thứ c củ a họ c sinh về cá c mả ng kiến thứ c như;
mạ o từ , giớ i từ , ngữ phá p, sự hò a hợ p củ a cá c yếu tố cấ u thà nh câ u, cụ m từ , mệnh đề, thà nh ngữ ,...
Để giả i quyết yêu cầ u củ a phầ n bà i tậ p nà y họ c sinh phả i nắ m đượ c:
- Từ loại, cấu tạo, số từ, cách sử dụng, chức năng ngữ pháp.
- Từ phái sinh, từ ghép, trật tự từ.
- Các hình thức ngữ pháp phù hợp với từ loại, ngữ nghĩa, tình thái của từ loại.
- Thì của động từ, thành ngữ, các ngữ cố định, nguyên thể, danh động từ,...
- Sự hòa hợp các thành tố của câu, các yếu tố ngữ pháp.
- Mệnh đề, các liên từ dùng cho mệnh đề, đại từ.
- Câu giao tiếp, các tình huống ngôn ngữ.
- Các yếu tố văn học, nhân vật nổi tiếng, văn hóa, các mẫu câu.
8.2. Một số bài tập về ngữ pháp và từ vựng MCQs: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
9. GIẢI BÀI TẬP VỀ ĐỌC ĐIỀN KHUYẾT - GAPS FILLING:
9.1. Đánh giá chung: Bà i Để giả i quyết yêu cầ u củ a phầ n bà i tậ p nà y họ c sinh phả i có kiến thứ c ngữ
phá p tố t, vố n từ vự ng khá , hiểu đượ c cá c thà nh ngữ , đặ c biệt phả i nắ m đượ c cà ng nhiều cụ m từ , ngữ
cố định cà ng tố t. Phầ n bà i tậ p nà y thườ ng kiểm tra cá c kiến thứ c:
- Kĩ năng sử dụng từ vựng (cụm từ; collocations;...)
- Kĩ năng sử dụng trật tự từ, mối quan hệ từ vựng,các ngữ cố định, thành ngữ.
- Hiểu biết về thì, mệnh đề và các yếu tố văn hóa.
- Sự hòa hợp các thành tố của câu, các yếu tố ngữ pháp.
- Mệnh đề, các liên từ dùng cho mệnh đề, đại từ.
9.2. Một số bài tập về đọc điền khuyết: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
10. GIẢI BÀI TẬP VỀ ĐỌC HIỂU - READING COMPREHENSION:
10.1. Đánh giá chung: Để là m tố t loạ i bà i tậ p đọ c hiểu chú ng ta cầ n phâ n tích và chia nhó m cá c loạ i
câ u hỏ i, vâ n dụ ng cá c kĩ nă ng giả i cá c nhó m câ u hỏ i cụ thể để hoà n thà nh bà i tậ p. Thô ng thườ ng, bà i
tậ p đọ c hiểu gồ m hai bà i đọ c vớ i chừ ng 10 câ u hỏ i kèm theo thuộ c cá c nhó m câ u hỏ i cụ thể sau:
Type 1: Vocabulary questions:
Khá i quá t: Identify vocabulary meaning (3 – 5 questions/ 1 passage).
Câ u hỏ i: - The word/ phrase “X” is closest in meaning to .
Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 5/9
ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016
- The word/ phrase “X” could/ can be best replaced by .
- The word/ phrase “X” probably means .
Type 2: Reference questions:
Khá i quá t: Identify the referent a reference word “refers to” (0 – 2 questions/ 1 passage).
Câ u hỏ i: - The word/ phrase “X” refers to_ ____.
Type 3&4: Factual & negative factual questions:
Khá i quá t: Choose an answer that is true or untrue according to the passage
Factual (3-6 questions/ 1 passage); Negative factual (0-2 questions/ 1 passage)
Câ u hỏ i: Factual: - Which of the following statements is TRUE of ?
- It is indicated in the passage that .
- According to the passage, _____.
Negative factual: - Which of the following statements is NOT TRUE of________?
- All of the following statements are true EXCEPT ____.
Type 5: Sentence simplification questions:
Khá i quá t: Find the best replacement of key information from long and complex sentences (1
question/ 1 passage).
Câ u hỏ i: Which of the sentences below best expresses the essential information in the
highlighted sentence in the passage?
Type 6: Prose Summary: Complete a summary of a passage (1 question/ 1 passage).
Type 7: Classify, categorize, organize information questions:
Khá i quá t: Categorize specific facts in the passage (1 question/ 1 passage).
Type 8: Inference questions:
Khá i quá t: Make inferences, form generalizations and draw conclusions based on what is
implied in a passage (0-2 questions/ 1 passage).
Câ u hỏ i: - It is implied in the passage that .
- It can/ could be inferred from the passage that .
- It is suggested in the passage that .
Type 9: Rhetorical purpose questions:
Khá i quá t: Recognize why an author explains concept in a certain way (0-2 questions/ 1
passage)
Câ u hỏ i: - Why does the author state X?
- Why does the author mention X?
- The author mentions X in order to .
10.2. Một số bài tập về đọc hiểu: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
11. GIẢI BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỔI CÂU - SENTENCE TRANSFORMATION:
11.1. Đánh giá chung: Phầ n bà i tậ p nà y nhằ m kiểm tra tổ ng hợ p kiến thứ c ngữ phá p, từ vự ng, nă ng
lự c sử dụ ng ngô n ngữ , và cá c kiến thứ c về vă n hó a củ a ngườ i họ c. Bà i tậ p nà y gồ m 5-10 câ u hỏ i
đượ c phâ n chia theo thang nhậ n thứ c, că n cứ và o yêu cầ u về chuẩ n kiến thứ c kĩ nă ng theo qui định
củ a chương trình. Nhìn chung cá c câ u hỏ i phầ n nà y chủ yếu dự a và o cá c hình thứ c chuyển đổ i câ u
như:
- Chuyển đổi câu dựa vào thì của động từ.
- Chuyển đổi câu dựa vào các hình thức câu so sánh.
- Chuyển đổi câu dựa vào kĩ năng sử dụng từ vựng: từ, cụm từ, thành ngữ hay cấu trúc cố định.
- Chuyển đổi câu dựa vào hình thái lời nói: trực tiếp – gián tiếp; chủ động – bị động; lối nói trần
thuật – đảo ngữ, nhấn mạnh; ...
- Chuyển đổi câu dựa trên nền tảng kiến thức về cụm từ và mệnh đề (nguyên nhân; nhượng bộ;
mục đích; tác động và hiệu ứng; mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian; mệnh đề lược; câu chẻ; mệnh
đề điều kiện; quan hệ;...)
11.2. Cấu trúc cụ thể:
11.2.1. Time lines: Dò ng thờ i gian
1. Simple Past vs. Present Perfect
Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 6/9
ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016
Eg. 1. They last met 5 years ago.
They haven’t________________________________.
2. The last time he ate this kind of food was when he was in Ha Long.
He hasn’t___________________________________.
3. She has never had dinner out since 2015.
He last_____________________________________.
4. We haven’t gathered for 5 months.
The last time_______________________________.
2. Before vs. The first/ second/… time:
Eg. 1. This is the first time they have ever eaten snails.
They haven’t________________________________.
2. It is the second time he has ever met her.
He has______________________________________.
3. She has never had dinner out before.
This is the__________________________________.
4. We haven’t gathered as a close-knit family before.
It is the_____________________________________.
11.2.2. Comparisons: Dự a theo cấ u trú c so sá nh
1. Comparative vs. (negative) Positive:

2. Superlative vs. Comparative


3. Superlative vs. Positive
4. Comment sentences
11.2.3. Subjunctives: Thứ c giả định
1. Wish
2. Conditional sentences
11.2.4. Emphasis: Thứ c nhấ n mạ nh
1. Cleft sentences
2. Inversions
11.2.5. Passive voice: Thể bị độ ng
11.2.6. Indirect speech: Câ u giá n tiếp
11.2.7. Structures: Dự a theo cá c cấ u trú c
1. Reason:
2. Effects:
3. Concession:

11.2. Một số bài tập về viết chuyển đổi câu: phầ n thứ hai cuố n sá ch nà y
12. GIẢI BÀI TẬP VỀ VIẾT LUẬN – ESSAY WRITING:
12.1. Đánh giá chung: Phầ n nà y yêu cầ u họ c sinh viết essay (bà i luậ n) để bà n về mộ t vấ n đề cụ thể
như: đờ i số ng, mô i trườ ng, vấ n đề xã hộ i, nhiên liệu, ô nhiễm, lố i số ng, cá c vấ n đề củ a thờ i đạ i, đờ i
số ng họ c đườ ng, giá o dụ c, y tế, bả o vệ thiên nhiên, đô thị hó a, toà n cầ u hó a,... Họ c sinh cầ n nắ m đượ c
cá c yêu cầ u:
- Cấ u trú c mộ t essay ( trên 200 từ - từ 4 đoạ n vă n trở lên).
- Cấ u trú c hà nh vă n, mố i liên kết, lậ p luậ n.
- Cá ch sử dụ ng ngô n ngữ , lố i phâ n tích: đưa vấ n đề - giả i thích – chứ ng minh – ví dụ .
- Liên từ , mệnh đề, cá c yêu cầ u lậ p luậ n: Topic – Main idea – Main dea - ... – Conclusion
- Cá c kĩ nă ng cụ thể sau:
12.2. Kĩ năng viết luận cụ thể:
12.2.1. Writing Essay: Kĩ nă ng viết bà i vă n
a. Writing process: Tiến hà nh viết
Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 7/9
ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016
Đâ y là bướ c chuyển hó a từ cá c ý tưở ng (đã là m ở phầ n chuẩ n bị trên đâ y) thà nh mộ t bà i viết
hoà n chỉnh (sả n phẩ m cuố i cù ng). Tuâ n thủ 5 bướ c sau:
Five Writing Steps:
1. Open your notebook and word processor.
2. Write the topic sentence, supporting sentences, and closing sentence.
3. Write clear and simple sentences to express your meaning.
4. Focus on the main idea of your essay.
5. Use the dictionary to help you find additional words to express your ideas.
b. Editing Essay: Sử a lỗ i bà i viết gồ m 2 bướ c sau:
* Grammar and Spelling: Chữa các lỗi ngữ pháp và chính tả
1. Check your spelling.
2. Check your grammar.
3. Read your essay again.
4. Make sure each sentence has a subject.
5. See if your subjects and verbs agree with each other.
6. Check the verb tenses of each sentence.
7. Make sure that each sentence makes sense.
* Style and Organization: Chữa các lỗi về hành văn
1. Make sure your essay has a topic sentence.
2. Make sure your supporting sentences focus on the main idea.
3. Make sure you have a closing sentence.
4. Check that all your sentences focus on the main idea.
5. See if your essay is interesting.
12.2.2. Useful expressions: Nhữ ng liên từ , hay cá c cụ m từ hữ u ích khi viết bà i vă n:
Useful expressions
Sequencing/ Listing First of all, First(ly), Initially, To begin with; Second(ly); Third(ly);
Next; Then; After that (this); Following this (that); Finally; The
first reason is…/ The second is…; Last but not least…
Adding to what you have Also, Furthermore, In addition, Additionally, Moreover, Besides,
said As well as, Similarly, not only…but also…, even beside this/ that
Contrasting In contrast to this, On the contrary, In contrast, Conversely, On the
other hand, While, Whereas, However, Despite/ In spite of,
Although, Even though, Otherwise, Nonetheless
Expressing similarity Similarly; Likewise, In the same way
Showing results As a result, As a consequence, Consequently, Hence, Thus,
Therefore, So
Giving examples For example, For instance, In particular, Particularly, That is to
say, Namely, Such as
Restating In other words, That is to say, To put it simply
Inferring In other words, In that case, or else, Otherwise
Summarizing In summary, To sum up, To conclude, To recapitulate, In
conclusion, In short, In brief, In a nutshell, Lastly, Finally
12.2.3. Kinds of Essays: Cá c loạ i bà i vă n cơ bả n
1. Definition Essays: Bà i vă n để định nghĩa về mộ t sự vậ t, hiện tượ ng.
e.g. Write an essay giving the definition of a pest.
2. Classification Essays: Bà i vă n để nhó m, hay phâ n loạ i cá c sự vậ t, hiện tượ ng.
e.g. Write an essay discussing two types of energy resources.
3. Description Essays: Bà i vă n miêu tả về mộ t sự vậ t, hiện tượ ng.
e.g. Write an essay to talk about your most favorite subject.
4. Compare and Contrast Essays: Bà i vă n đề diễn tả sự so sá nh hay tương phả n về cá c sự vậ t,
hiện tượ ng.
Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 8/9
ĐỖ BÌNH - TÀI LIỆU ÔN THI HSG VÀ THPT QUỐC GIA 2016
e.g. Write an essay comparing the weather in Vancouver and Halifax.
5. Sequence Essays: Bà i vă n mô tả mộ t chuỗ i, hay mộ t tiến trình củ a sự vậ t, sự việc.
e.g. Write an essay outlining how a person becomes the prime minister.
6. Choice Essays: Bà i vă n mô tả sự chọ n lự a.
e.g. Write an essay stating whether you would prefer to play hockey or lacrosse.
7. Explanation Essays: Bà i vă n để giả i thích
e.g. Write an essay explaining why so many Europeans moved to Canada during the
nineteenth century.
8. Evaluation Essays: Bà i vă n để đá nh gia về sự vậ t, hiện tượ ng.
e.g. Write an essay evaluating whether pesticides should be used on farms.
9. For and Against Essays: Bà i vă n để nó i về sự tá n đồ ng và phả n đố i.
e.g. Write an essay to show your opinion on the saying “____”.
10. Graph, Chart, Diagram Essays: Bà i vă n để phâ n tích bả ng biểu, số liệu.
e.g. Write an essay evaluating whether pesticides should be used on farms.
12.2.4. Marking scheme: Tiêu chí chấ m bà i
Mô tả tiêu chí đá nh giá Điểm tố i đa
1 Bố cụ c 0,4
Câ u đề dẫ n chủ đề mạ ch lạ c
Bố cụ c hợ p lý, rõ rà ng, phù hợ p yêu cầ u củ a đề bà i.
Bố cụ c uyển chuyển từ mở bà i đến kết luậ n
2 Phá t triển ý 0,25
Phá t triển ý có trình tự logic
Có dẫ n chứ ng, ví dụ , đủ để bả o vệ ý kiến củ a mình.
3 Sử dụ ng ngô n từ 0,3
Sử dụ ng ngô n từ phù hợ p nộ i dung.
Sử dụ ng ngô n từ đú ng vă n phong/ thể loạ i
Sử dụ ng từ nố i cá c ý cho bà i viết uyển chuyển
4 Nộ i dung 0,3
Đủ sứ c thuyết phụ c ngườ i đọ c.
Đủ dẫ n chứ ng, ví dụ , lậ p luậ n.
Độ dà i: Số từ khô ng nhiều hơn hoặ c ít hơn so vớ i quy định 5%
Ngữ phá p, dấ u câ u và chính tả ; Sử dụ ng đú ng dấ u câ u
5 Chính tả : Viết đú ng chính tả . 0,25
Lỗ i chính tả gâ y hiểu nhầ m/ sai lệch ý sẽ bị tính mộ t lỗ i trừ 1% điểm bà i viết.
Cù ng mộ t lỗ i chính tả lặ p lạ i chỉ tính là mộ t lỗ i.
Sử dụ ng đú ng thờ i, thể, cấ u trú c câ u đú ng ngữ phá p.
Tổ ng 1,5

Lưu hành nội bộ - Bảo hộ bản quyền – Cấm sao chép page 9/9

You might also like