You are on page 1of 36

1.Ngữ âm tiếng Anh là gì?

Ngữ âm là một trong 3 bộ phận quan trọng nhất cấu thành nên tiếng
Anh (Ngữ pháp – Từ vựng – Ngữ Âm). Nếu ngữ pháp và từ vựng giúp
sắp xếp và diễn đạt ý của người nói theo một trật tự, câu chữ có nghĩa thì
ngữ âm đóng vai trò là một cầu nối âm thanh giúp truyền đạt những ý đồ
của người nói đến người nghe.

2. Có thể bỏ qua ngữ âm khi học tiếng Anh không?


Câu trả lời chắc chắn là KHÔNG. Nhiều người khi học tiếng Anh chỉ chú
trọng đến ngữ pháp và từ vựng, vì vậy kết quả là khi giao tiếp, mặc dù các
câu cú và từ ngữ được sử dụng đều rất chính xác, tuy nhiên các từ ngữ
đấy lại bị phát âm sai và hậu quả là đôi lúc họ có thể nói tiếng Anh rất
nhanh và mượt nhưng người bản địa lại không hiểu gì và ngược lại.

3. Tại sao phải học ngữ âm?


Nếu bạn chú ý và trau chuốt ngữ âm của mình, giọng nói (accent) của bạn
sẽ có nhiều điểm tương đồng với người bản địa khi nói tiếng Anh, từ đó
giúp cho đoạn hội thoại diễn ra một cách suông sẻ và dễ dàng hơn.
Nếu bạn có thể phát âm chuẩn xác, chắc chắn một điều rằng bạn sẽ cảm
thấy vô cùng tự tin khi nói tiếng Anh, để rồi từ đấy bạn càng thêm yêu
thích và sử dụng tiếng Anh nhiều hơn, đồng thời mục tiêu đặt ra là phải
giao tiếp tiếng Anh thành thạo cũng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

1
TABLE OF CONTENTS
UNIT CONTENTS PAGE

1 Vowel sounds: Monothongs P1


/ ɪ / - / i: / /e/-/æ/ / ʊ / - / u: /

2 Vowel sounds: Monothongs P2


/ə/ - /ɜːr/ /ɑː/ - /ɔː/ - /ɔːr/ /ʌ/ - /a:r/

3 Vowel sounds: Dipthongs


/er/ - /ɪr/ - /ʊr/
/aɪ/ - /eɪ/ - /ɔɪ/
/aʊ/ - /oʊ/
4 Easy consonants: P1
/p/ - /b/ /t/ - /d/
/k/ - /g/ /f/ - /v/

5 Easy consonants: P2
/m/ - /n/ - /ŋ/
/h/
/l/
/w/
/r/

6 Difficult consonants: P1
/ʃ/ - /s/ /ð/ - /θ/
7 Difficult consonants: P2
/ tʃ/ - /dʒ/
/ʒ/ - / z/ - /j/
8 Syllable & Stress
Intonation

2
1) VOWEL SOUNDS: P1

/ɪ/
♫ Track 1
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Sit /sɪt/
Shit /ʃɪt/
Mở miệng đọc giống âm i trong tiếng Việt
Milk /mɪlk/
Âm đọc dứt khoát và kết thúc nhanh.
Chick /tʃɪk/
Fill /fɪl/

It Is fit for me
/ɪt ɪz fɪt fɔːr mi:/

/ i: /
♫ Track 2
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Seat /si:t/
Sheet /ʃi:t/
Meal /mi:l/ Mở miệng đọc giống âm i trong tiếng Việt
Cheek /tʃi:k/ Miệng căng hết cỡ theo chiều ngang
Feel /fi:l/ Nhe răng và âm nghe ngân xa hơn.

Cheese is for free


/tʃi:z ɪz fɔːr fri:/
3
/e/
♫ Track 3
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Men /men/
Pen /pen/
Bet /bet/ Mở miệng đọc âm e như trong tiếng Việt

Send /send/ Miệng mở góc rộng khoảng 45 độ

Bread /bred/ Âm dứt khoát.

Let’s get some bread


/lets get sʌm bred/

/æ/
♫ Track 4
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------

Man /mæn/
Pan /pæn/
Mở miệng đọc âm e như trong tiếng Việt
Bat /bæt/
Mở miệng góc rộng khoảng 90 độ
Sand /sænd/
Âm dứt khoát.
Brad /bræd/

I want to run to the bank


/ai w ɑːnt tu: rʌn tu: ðə bænk

4
/ʊ/
♫ Track 5
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Book /bʊk/
Cook /kʊk/
Mở miệng đọc âm u như trong tiếng Việt
Should /ʃʊd/
Hơi nhọn môi về phía trước.
Full /fʊl/
Good /gʊd/

Where should I put my book?


/wer ʃʊd aɪ pʊt mai bʊk/

/ u: /
♫ Track 6

WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------

Boost /bu:st/
Cool /ku:l/
Shoot /ʃu:t/ Mở miệng đọc âm u như trong tiếng Việt
Fool /fu:l/ Môi nhọn hết cỡ về phía trước (kissing :*).
Goose /gu:z/

I want to drink juice


/ai wa:nt tu: drɪnk dʒu:s/

5
PRACTICE
Track 7. Listen, repeat and write down the pronunciations: / ɪ / - / i: /
a. Fifty six b. Dinner in the kitchen c. It’s six o’clock already

a. Free pizza b. Peter’s in the team c. Can you speak Chinese?

Track 8. Listen, repeat and write down the pronunciations: / e / - / æ /


a. Best friend b. Tell me again c. Let me help your friend

a. Black jacket b. Carry my bag c. Thank you for the cash

Track 9. Listen, repeat and write down the pronunciations: / ʊ / - / u: /


a. Good looking b. Full of sugar c. He took my book

a. Fruit juice b. Lose my shooting star c. June will come soon

Track 10. Listen and circle the words your hear, then define the vowels of the
sounds. (Work in pair of 2/4 and Race).

Man Eat Ship Boost Breast Food

Milk Grass Regret Choose Best

Pan Skill Fruit Cook Bat Fool


Ran Sheet Took Pen Chance

6
2) VOWEL SOUNDS: P2

/ə/
♫ Track 11
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------

Again /ə‘gen /
Ago /ə’gəʊ/
Suppose /sə’pəʊz/ Mở miệng đọc âm ơ như trong tiếng Việt.
Nation /’neɪʃ(ə)n/
Control /kən’trəʊl/

She will arrive again


/ʃi: wɪl ə’raɪv ə’gen/

/ɜː(r)/
♫ Track 12
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------

Earth /ɜ:(r)θ/
Search /sɜ:(r)tʃ/
Bird /bɜ:(r)d/ Mở miệng đọc âm ơ như tiếng Việt
Girl /gɜ:(r)l/ Đầu lưỡi cong lên trong vòm họng
Burst /bɜ:(r)st/ Cổ họng rung và vang hơn (so với ơ ngắn).

The girl saw the bird first


/ðə ɡɜːrl sɔː ðə bɜːrd fɜːrst/

7
/ɑː/
♫ Track 13
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Hot /hɑːt/
Got /gɑːt/
Bottle /’bɑːt(ə)l/ Mở miệng đọc giống âm a trong tiếng Việt
Watch /wɑːtʃ/ *Khi đọc đôi lúc dễ nhầm sang âm o*
What /wɑːt/

Have you got a lot of shoppings?


/hæv ju: gɑːt ə lɑːt əv ‘ʃɑːpɪŋz/

/ɔː/ /ɔːr/

Mở miệng tròn, đọc giống âm o trong tiếng Việt


Đối với âm /ɔːr/ thì cần phải có 1 âm 3: phía sau.
♫ Track 14 ♫ Track 15
WORDS PRONUNCIATION WORDS PRONUNCIATION
---------- ---------------------- Four balls are on the floor ---------- ----------------------
Tall /tɔːl/ /fɔːr bɔːlz a:r ɑːn ðə flɔːr/ Tore /tɔːr/
Wall /’wɔːl/ Wore /’wɔ:r/
Saw /sɔː/ Sore /sɔːr/
Caught /kɔːt/ Core /kɔːr/
Daughter /’dɔːtər/ Door /’dɔːr/

8
/ʌ/
♫ Track 16
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Butter /’bʌtər/
Funny /’fʌnɪ/
Some /sʌm/ Mở miệng đọc âm A như trong tiếng Việt
Other /’ʌðər/ Miệng chỉ mở 1/3 so với âm A trong tiếng Việt.
Wonderful /’wʌndərf(ə)l/

There is too much butter


/ðer ɪz tu: mʌtʃ ‘bʌtər/

/a:r/
♫ Track 17
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Bar /’ba:r/
Far /’fa:r/
Garden /’ga:d(ə)n/ Mở miệng đọc âm A như trong tiếng Việt
Heart /ha:rt/ Sau khi đọc âm A đọc nối vào âm ơ dài.
Guard /ga:rd/

They are shooting stars


/ðeɪ a:r ‘ʃu:tɪŋ sta:rz/

9
PRACTICE
Track 18. Listen, repeat and write down the pronunciations: /ə/ - /ɜː(r)/
a. A famous zebra b. Complain about the nation c. I suppose it’s possible

a. Mother earth b. Learn German c. I prefer a lovely girl

Track 19. Listen, repeat and write down the pronunciations: /ɑː/ - /ɔː/ - /ɔːr/
a. Hot dog b. Watch a soccer match c. My body is so hot

a. Small hall b. Call me in fall c. Paul is so tall

a. More horses b. A boring sport c. Four books are on the floor

Track 20. Listen, repeat and write down the pronunciations: /ʌ/ - /a:r/
a. Much butter b. Touch the blood c. I love my mother much

a. A far star b. Park the car c. A scar is in my heart

Track 21. Listen and put the words in the corrects sound groups:

Star Fall Love Sound Hot Chop


Mars Flirt Boring Guard Search
Doors Smile Church Cup Bar Hurt
Shut Stir Burst More Bird
Here Get Stall Feather Letter Orange

/ɜː(r)/ /ɔːr/ /a:r/ /ʌ/


1………… 1……........ 1……….. 1………..
2………... 2……......... 2……….. 2……….
3………... 3………….. 3……….. 3………..

10
3) VOWEL SOUNDS: Dipthongs

* Nguyên âm đôi là các âm được tạo thành từ các nguyên âm đơn.

/er/ /ɪr/ /ʊr/


Mở đầu là âm /e/ và kết Mở đầu là âm /ɪ/ và kết Mở đầu là âm /ʊ/ và kết
thúc là một âm /ɜː(r)/ thúc là một âm /ɜː(r)/ thúc là một âm /ɜː(r)/
♫ Track 22 ♫ Track 23 ♫ Track 24
WORDS PRONUNCIATION WORDS PRONUNCIATION WORDS PRONUNCIATION
--------- --------------------- --------- ---------------------- --------- ----------------------
Hair /her/ Beer /bɪr/ Tour /tʊr/
Care /ker/ Cheer /tʃɪr/ Tourist /’tʊrɪst/
Where /wer/ Hear /hɪr/ Sure /ʃʊr/
Swear /swer/ Fear /fɪr/ Lure /lʊr/
Their /ðer/ Weird /wɪrd/ Poor /pʊr/

Ther e are t w o chairs There is a bank near here I’m sure he is very poor
/ðer a:r tu: tʃerz/ /ðer ɪz ə bænk nɪr hɪr/ /aɪm ʃ ʊr hi: ɪz ‘verɪ pʊr/

PRACTICE
Track 25. Listen, repeat and write down the pronunciations: /er/ - /ɪr/ - /ʊr/
a. Fresh air b. Care for Claire c. Where should I buy a flare?
a. Near here b. Have some beer c. It’s not very clear
a. Poor people b. Take a tour c. This tour is so boring

Track 26. Listen, repeat and write down the words


1._______/wer/ 2.______/hɪr/ 3._______/’tʊrɪst/
4._______/tɪrz/ 5.______/swer/ 6._______/pʊr/
8._________________________/aɪm ʃʊr aɪ kæn hɪr h3:r ‘verɪ klɪr/

11
* Nguyên âm đôi là các âm được tạo thành từ các nguyên âm đơn.

/aɪ/ /eɪ/ /ɔɪ/


Mở đầu là âm /ɑː/ và Mở đầu là âm /e/ và kết Mở đầu là âm /ɔ:/ và kết
kết thúc là một âm /ɪ/ thúc là một âm /ɪ/ thúc là một âm /ɪ/
♫ Track 27 ♫ Track 28 ♫ Track 29
WORDS PRONUNCIATION WORDS PRONUNCIATION WORDS PRONUNCIATION
--------- --------------------- --------- ---------------------- --------- ----------------------
My /maɪ/ Gate /geɪt/ Toy /tɔɪ/
Style /staɪl/ Tail /teɪl/ Oil /ɔɪl/
Die /daɪ/ Train /treɪn/ Voice /vɔɪs/
Guide /gaɪd/ Eight /eɪt/ Point /pɔɪnt/
Require /rɪ’kwaɪr/ Weight /weɪt/ Coin /kɔɪn/

The kite is on the sky They are making cakes This toy is the best
/ðə kaɪt ɪz ɑːn ðə skaɪ/ /ðeɪ a:r ‘meɪkɪŋ keɪks/ /ðɪs tɔɪ ɪz ðə best/

/aʊ/ /oʊ/
Mở đầu là âm /ɑː/ và kết Mở đầu là âm /o/ và kết
thúc là một âm /ʊ/ thúc là một âm /ʊ/
♫ Track 30 ♫ Track 31
WORDS PRONUNCIATION WORDS PRONUNCIATION
--------- --------------------- --------- ---------------------
How /haʊ/ Go /goʊ/
Shout /ʃaʊt/ Show /ʃoʊ/
House /haʊs/ Cold /koʊld/
Mouth /maʊθ/ Boat /boʊt/
Flowers in the town The coat is old
/’flaʊrərz ɪn ðə taʊn/ /ðə koʊt ɪz oʊld/

12
PRACTICE
Track 32. Listen, repeat and write down the pronunciations: /aɪ/ - /eɪ/ - /ɔɪ/
a. My kites b. Fly higher c. You should try to fly a kite

a. Some paper b. Spray on the face c. Please take me to the gate

a. Boy toys b. Boil some eggs c. This oil is the best choice

Track 33. Listen, repeat and write down the pronunciations: /aʊ/ - /oʊ/
a. Big cows b. Shout out loud c. How to milk a cow?

a. No more coats b. Show me the gold c. I hope to go to Japan

Track 34. Listen and choose the sounds which contain the different vowels from the
others
1. My Style Life Myth

2. Stay Grey There Place

3. Oil Our Boys Choice

4. How Show Low Coat

5. Now Cow Snow Wow

6. Here Fear There Weird

7. Fair Dare Far Where

8. Sure Touch Tour Poor


13
4) EASY CONSONANTS: P1

*Có tất cả 24 phụ âm trong bảng ký tự phiên âm quốc tế (IPA) được chia thành
hai loại như sau:

PHỤ ÂM KÊU ( + ) PHỤ ÂM KHÔNG KÊU ( - )

Khi đọc cổ họng rung mạnh Khi đọc cổ họng không rung (âm cuối)
Nghe có tiếng Không có tiếng (âm cuối)
Hơi phát ra yếu Hơi phát ra mạnh

*Lưu ý: nếu phụ âm không kêu:


+ Đứng đầu – giữa một từ (VD:Say),
do sự kết hợp với nguyên âm nên phụ âm
khi đọc vẫn có rung ở cổ họng và có tiếng

+ Đứng trước một phụ âm khác trong


từ (VD: Special), âm /s/ đứng trước phụ
âm /p/ nên vẫn được đọc là phụ âm không
kêu

/m/ - /n/ - /ŋ/ /h/


/l/ /ʃ/ - /s/
/r/ /θ/
/ð/ /tʃ/
/dʒ/ /p/
/ʒ/ - /z/ - /j/ /t/
/w/ /k/
/b/ /f/
/d/
/g/
/v/

14
/p/
Âm không kêu ( - ), cổ họng không rung (âm/âm cuối)
Bụm môi lại và bật mạnh hơi ra

♫ Track 35
At the begining At the middle At the end
Poor /pʊr/ Happy /’hæpɪ/ Ship /ʃɪp/
Pearl /pɜːrl/ Pepper /’pepɜːr/ Cheap /tʃi:p/
Pencil /pensl/ Paper /’peɪpɜːr/ Stop /stɑːp/

Paper is very cheap


/’peɪpɜːr ɪz ‘verɪ tʃi:p/

/b/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm B trong tiếng Việt (đầu/giữa)

♫ Track 36
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /b/ khi đứng cuối
được đọc một âm “bừ” nhỏ
trong cổ họng

Bear /ber/ Baby /’beɪbɪ/ Pub /pʌb/


Beautiful /’bju:tɪfl/ Ability /ə’bɪlətɪ/ Club /klʌb/
Butterfly /’bʌtərflaɪ/ November /noʊ’vembər/ Job /dʒɑːb/

My baby is very beautiful


/maɪ ‘beɪbɪ ɪz ‘verɪ ‘bju:tɪf(ə)l/

15
/t/
Âm không kêu ( - ), cổ họng không rung (âm/âm cuối)
Đầu lưỡi chạm vào vòm họng trên và đánh xuống, bật mạnh hơi ra ngoài

♫ Track 37
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: nếu âm /t/ đứng giữa 2
nguyên âm và không phải âm
nhấn thì sẽ đọc thành /d/

Tear /tɪr/ Letter /’letər/ Get /get/


Time /taɪm/ Title /’taɪt(ə)l/ Hurt /hɜːrt/
Teacher /’ti:tʃər/ Tomato /tə’ma:təʊ/ Great /greɪt/
Tomato and tea are good for my heart
/tə’ma:təʊ ænd ti: a:r gʊd fɔːr maɪ ha:rt/

/d/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm Đ trong tiếng Việt, tuy nhiên nhả kèm 1 chút hơi

♫ Track 38
At the begining At the middle At the end
Day /deɪ/ Ready /’redɪ/ Need /ni:d/
Door /dɔːr/ Ladder /’lædər/ Bad /bæd/
Delay /dɪ’leɪ/ Middle /’mɪd(ə)l/ Decide /dɪ’saɪd/
I’m very sad today
/aɪm ‘verɪ sæd tə’deɪ/

16
/k/
Âm không kêu ( - ), cổ họng không rung (âm/âm cuối)
Khạc hơi mạnh như âm KH trong tiếng Việt (không có tiếng)

♫ Track 39
At the begining At the middle At the end
Key /ki:/ Sticker /’stɪkər/ Cake /keɪk/
Car /ka:r/ Cooker /’kʊkər/ Break /breɪk/
Chemistry /’kemɪstrɪ/ Bakery /’beɪkərɪ/ Boutique /bu:’tɪk/

I like to make cakes


/aɪ laɪk tu: meɪk keɪks/

/g/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm G trong tiếng Việt (đầu/giữa)
♫ Track 40
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /g/ khi đứng cuối
được đọc một âm “gừ” nhỏ
trong cổ họng

Girl /gɜːrl/ Again /ə’gen/ Big /bɪg/


Guest /gest/ Begin /bɪ’gɪn/ Bag /bæg/
Game /geɪm/ Together /tə’geðər/ Flag /flæg/

gold is in my bag
/goʊld ɪz ɪn maɪ bæg/

17
/f/
Âm không kêu ( - ), cổ họng không rung (âm/âm cuối)
Hàm răng trên đặt ngay trên và cách môi dưới 2 mm, phun hơi ra ngoài

♫ Track 41
At the begining At the middle At the end
Fire /faɪr/ Coffee /’kɑːfi:/ Life /laɪf/
Funny /’fʌnɪ/ Laugher /’læfər/ Stuff /stʌf/
Photo /’foʊtoʊ/ Orphan /’ɔːrf(ə)n/ Cough /kɑːf/
I love my family life style
/aɪ lʌv maɪ ‘fæməlɪ laɪf staɪl/

/v/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm V trong tiếng Việt (đầu/giữa)

♫ Track 42
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /v/ khi đứng cuối
có cách phát âm giống cấu
hình miệng âm /f/ nhưng có
rung

Very /’verɪ/ Every /’evrɪ/ Live /lɪv/


Video /’vɪdɪoʊ/ Heaven /’hevən/ Five /faɪv/
Village /’vɪlɪdʒ/ Favourite /’feɪvərɪt/ Believe /bɪ’li:v /
I live in a small village
/aɪ lɪv ɪn ə smɔːl ‘vɪlɪdʒ/

18
PRACTICE
Track 43. Listen, repeat and write down the pronunciations:
/p/ - /b/ /t/ - /d/ /k/ - /g/ /f/ - /v/

a. This cup of tea is perfect


b. My job is a barber

a. I want to get lots of money


b. I need to do it

a. I will kick your ass


b. That girl is so big

a. Fight for your life


b. I believe in heaven

Track 44. Match the pronunciations and the words in the box below

Four Village Beautiful Sexy Girl


Kick Pie Tea Door
Beer Five Beef Tip School

a. /faɪv/ ___________ f. /paɪ/ __________


b. /bi:f/ ___________ g. /’seksɪ/ __________
c. /’bju:tɪfl/ ___________ h. /tɪp/ __________
d. /sku:l/ ___________ i. /gɜːrl/ __________
e. /dɔːr/ ___________ j. /fɔːr/ __________

19
5) EASY CONSONANTS: P2

/n/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm N trong tiếng Việt (đầu/giữa)

♫ Track 45
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /n/ khi đứng cuối
được đọc là “ừn” trong tiếng
Việt, miệng mở nhỏ

Nice /naɪs/ Funny /’fʌnɪ/ Nine /naɪn/


Know* /noʊ/ Dancer /’dænsər/ Train /treɪn/
Noodle /’nʊdl/ Banana /bə’nɑːnə/ Skin /skɪn/
Nine is my favourite number
/naɪn ɪz maɪ ‘feɪvərɪt ‘nʌmbər/

/m/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm M trong tiếng Việt (đầu/giữa)

♫ Track 46
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /m/ khi đứng cuối
được đọc là “ừm” trong tiếng
Việt, miệng mở nhỏ

My /maɪ/ Hammer /’hæmər/ Time /taɪm/


Mile /maɪl/ Remember /rɪ’membər/ Game /geɪm/
Memory /’memərɪ/ Tomorrow /tə’mɑːrə ʊ/ Climb /klaɪm/
My time is over
/maɪ taɪm ɪz ‘əʊvər/

20
/ŋ/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Chỉ đứng ở vị trí giữa, cuối từ
Mở miệng đọc giống âm NG trong tiếng Việt nhưng âm không thoát ra khỏi miệng

♫ Track 47
At the middle At the end
Lưu ý: âm / ŋ / khi đứng cuối Mở miệng
đọc giống âm NG trong tiếng Việt nhưng
âm không thoát ra khỏi miệng

Singer /’sɪŋər/ Thing /θɪŋ/


Thinking /‘θɪŋkɪŋ/ Morning /’mɔːrnɪŋ/
Stronger /’strɑːŋər/ Interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

Is there anything wrong?


/ɪz ðer ´enɪθɪŋ rɑːŋ/

PRACTICE

Track 48. Listen, repeat and write down the pronunciations: /m/ - /n/ - /ŋ/
a. There is no one here

b. Many people are wasting their time

c. I am singing a song now

Track 49. Listen and choose the sounds you hear


a. Son / Some
b. Nice / Mice
c. Sing / Singer
d. Thing / Think

21
/h/ /l/ /w/ /r/
Đọc giống âm H Đọc giống âm L Đọc giống âm Qu Đọc giống âm R
trong tiếng Việt trong tiếng Việt trong tiếng Việt trong tiếng Việt

♫ Track 50 ♫ Track 51 ♫ Track 52 ♫ Track 53


Beginning Beginning Beginning Beginning

Hill /hɪl/ Life /laɪf/ Why /waɪ/ Ring /rɪŋ/


Hot /hɑːt/ Love /lʌv/ Wife /waɪf/ Rose /rəʊz/
Hungry /’hʌŋgrɪ/ Liar /laɪr/ Water /’wɔːtər/ Repeat /rɪ’pi:t/

Middle Middle Middle Middle

Ahead /ə’hed/ Lovely /’lʌvlɪ/ Swear /swer/ Story /’stɔ:rɪ/


Perhaps /pɜːr’hæps/ Butler /’bʌtlər/ Awake /ə’weɪk/ Borrow /’bɑːrəʊ/
Behind /bɪ’haɪnd/ Friendly /’frendlɪ/ Towards /tə´wɔ:dz/ Parents /’pærənts/

Ending Ending Ending Ending

Fill /fɪl/ Fire /faɪr/


Call /kɔːl/ After /’æftər/
Beautiful /’bju:tɪfl/ Before /bɪ’fɔ:r/

Lưu ý: Nếu âm /l/ đứng Lưu ý: Nếu âm /r/ đứng


cuối thì sẽ đọc thành một cuối thì sẽ đọc thành một
âm ‘Ồ’ nhỏ trong tiếng Việt âm /3:r/

Hi, how are you? life is so beautiful Where is your wife? Don’t run into fire
/ha ɪ haʊ a:r ju:/ /la ɪf ɪz səʊ ’bju:tɪfl/ /wer ɪz jʊr waɪf/ /dəʊnt rʌn ‘ɪntʊ faɪr/

22
PRACTICE

Track 54. Listen, repeat and write down the pronunciations: /h/ - /l/ - /w/ - /r/

a. He is so handsome

b. I will listen to your call

c. Wake me up if I am not awake

d. There is a ring in fire

Track 55. Look at the pronunciations then write the words and pronounce them:

/h/ 1. /hi:t/ ______ 2. /ha:rt/ ______ 3. /bɪhaɪnd/ _______

/w/ 1. /wɪtʃ/ ______ 2. /wer/ ______ 3. /’twentɪ/ _______

/r/ 1. /roʊd/ _____ 2. /rɪvər/ ______ 3. /tə’mɔːroʊ/ ______

/l/ 1. /laɪk/ ______ 2. /’fi:lɪŋ/ ______ 3. /’wɔːtərfɔːl/ ______

23
6) DIFFICULT CONSONANTS: P1

♫ Track 56 ♫ Track 57

/s/ /ʃ/

- Âm không kêu ( - ) - Âm không kêu ( - )


- Mặt đầu lưỡi đặt sát vòm họng trên - Thân lưỡi lưỡi đặt sát vòm họng trên
ngay sau hàm răng trên ngay sau hàm răng trên
- Thổi hơi cọ xát giữa đầu lưỡi và vòm - Thổi hơi cọ xát giữa thân và vòm họng
họng trên trên

- Giống âm “X” trong tiếng Việt. - Giống âm “S” trong tiếng Việt.

Beginning Beginning
See /si:/ Sure /ʃʊr/
Sister /’sɪstər/ Show /ʃoʊ/
Sunday /’sʌndeɪ/ Chef /ʃef/
Middle Middle
Sister /’sɪstər/ Social /’soʊʃl/
Sensible /’sensɪbl/ Musician /mju:’zɪʃn/
Expensive /’ɪkspensɪv/ International /ɪntər’næʃnl/
Ending Ending
Rice /raɪs/ Fish /fɪʃ/
Dress /dres/ Finish /’fɪnɪʃ/
Palace /’pælɪs/ Delicious /dɪ’lɪʃəs/

My sister likes rice a lot She wants to finish her study


/maɪ ’sɪstər laɪks raɪs ə lɑːt/ /ʃi: wɑːnts tu: ‘fɪnɪʃ hɜːr ‘stʌdɪ/

24
♫ Track 58 ♫ Track 59

/ð/ /θ/

- Âm không kêu ( - ), cổ họng không


- Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có
rung (âm/âm cuối) tiếng
tiếng
- Hàm răng trên đặt cách mặt thân lưỡi
- Hàm răng trên chạm vào thân lưỡi khi
1-2 mm
đọc âm
- Hà hơi thổi ra ngoài
- Khá giống âm “Dờ” trong tiếng Việt

Beginning Beginning
This /ðɪs/ Think /θɪŋk/
Their /’ðeə/ Thought /θɔːt/
Therefore /‘ðeəfɔːr/ Thursday /’θɜːzdeɪ/
Middle Middle
Father /’fa:rðər/ Healthy /’helθɪ/
Another /ə’nʌðər/ Faithful /’feɪθfl/
Together /tə’geðər/ Birthday /’bɜːθdeɪ/
Ending Ending
With /wɪð/ Faith /feɪθ/
Breathe /bri:ð/ Breath /breθ/
Clothe /kloʊð/ Mouth /maʊθ/

The children are with Kelly There are thirty days in a month
/ðə ‘tʃɪldrən a:r wɪð ‘kelɪ/ /ðər a:r ‘θɜːrtɪ deɪz ɪn ə mʌnθ/

25
PRACTICE

Track 60. Listen and choose the days of the week with the sounds:
/θ/ _________
/s/ __________ ___________

Track 61. Listen and choose the months of the year with /s/:
/s/ __________ ___________ __________

Track 62. Listen, repeat and write down the pronunciation:


a. This one is much better than the other

b. I think I’m out of breath now

c. The seashore is full of fish

d. My sister loves to dance all night long

Track 63. Listen and write down the pronunciations: /s/ - /ʃ/
a. Ashamed /__________/ b. Sisters /_________/
c. Slayer /__________/ d. Fishing /_________/
e. Sensitive /__________/* f. Shooting stars /_________________/

26
7) DIFFICULT CONSONANTS: P2

♫ Track 64 ♫ Track 65

/dʒ/ /tʃ/

- Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng - Âm không kêu ( - ), cổ họng không

- Thân lưỡi chạm vào vòm họng trên rồi rung (âm/âm cuối)

đánh xuống đẩy hơi ra ngoài - Thân lưỡi chạm vào vòm họng trên rồi

- Cách đọc giống âm /tʃ/ tuy nhiên có kèm đánh xuống đẩy hơi ra ngoài

theo 1 tiếng “trờ” nho nhỏ

Beginning Beginning
James /dʒeɪmz/ Choice /tʃoɪs/
Jam /dʒæm/ Chicken /’tʃɪkən/
Job /’dʒɑːb/ Children /’tʃɪldrən/
Middle Middle
Ginger /’dʒɪndʒər / Picture /’pɪktʃər/
Biology /baɪ’ɑːlədʒɪ/ Century /’sentʃərɪ/
Education /edʒʊ’keɪʃn/ Question /’kwestʃən/
Ending Ending
Age /eɪdʒ/ Beach /bi:tʃ/
Page /peɪdʒ/ Watch /’wɑːtʃ/
Change /tʃeɪndʒ/ Sandwich /’sænwɪtʃ/

James will change his job Which one is your choice?


/dʒeɪmz wɪl tʃeɪndʒ hɪz dʒɑːb/ /wɪtʃ wʌn ɪz jʊr tʃoɪs/

27
♫ Track 66 ♫ Track 67 ♫ Track 68

/z/ /ʒ/ /j/


- Âm kêu ( + ), cổ họng - Âm kêu ( + ), cổ họng - Âm kêu ( + ), cổ họng
rung, có tiếng rung, có tiếng rung, có tiếng

- Cách phát âm giống - Cách phát âm giống - Cách phát âm giống


âm /s/ nhưng âm này có âm /ʃ/ nhưng âm này có âm “dờ” của người miền
rung, có tiếng rung, có tiếng Trung.

Beginning Beginning Beginning


Zoo /zu:/ You /ju:/
Zebra /’zi:brə/ Year /jɪə/
Zero /’zi:roʊ/ Yesterday /’jestərdeɪ/
Middle Middle Middle

Lazy /’leɪzɪ/ Leisure /’leɪʒər/ Cure /kju:/


Noisy /’noɪzɪ/ Usually /’ju:ʒəlɪ/ Curious /’kju:rɪəs/
Amazing /ə’meɪzɪŋ/ Telivision /’telɪvɪʒən/ Music /’mju:zɪk/
Ending
Ending
Lưu ý: Nếu âm /j/ đứng chung với âm
Rise /raɪz/ /u:/ thì sẽ đọc như âm “iu” trong tiếng
Việt: /ju:/
Noise /noɪz/
Ending
Choose /tʃu:z/

The zoo closes at 10 I usually play soccer I just met you yesterday
/ðə zu: kloʊz æt ten/ /aɪ ’ju:ʒəlɪ pleɪ sɑːkər/ /aɪ dʒʌst met ju: ‘jestərdeɪ/

28
PRACTICE
Track 69. Listen and choose the days of the week with the sounds:
/z/ __________ ___________ __________

Track 70. Listen and choose the months of the year with the sounds:
/tʃ/ __________
/dʒ/ __________ ____________ ___________

Track 71. Listen, repeat and write down the pronunciation:


a. Please choose your favorite watch
a. This education will change your life forever
a. This zebra is so amazing
a. In my leisure time, I usually play video game
a. Years of the youth are the best in my life.

Track 72. Listen and repeat the poem:

One day,
Gets up, Early,
Goes to the station.
Waits for the train.
Doesn’t get off at the fourth stop.
Doesn’t get off at the fifth stop.
Stays on the train.
Where does it go?
Watches through the window.

29
8) SYLLABLE & STRESS - INTONATION

1. Âm tiết ( Syllable ) là gì?


Là các âm/tiếng ta có thể khi được khi phát âm 1 từ
VD: Chocolate /’tʃɑːk lət/ (2 âm tiết)
Vegetables /’ve dʒə b(ə)lz/ (3 âm tiết)
International /ɪn tər ‘næ ʃ(ə)n n(ə)l/ (5 âm tiết)

Tiếng được xem là âm tiết khi tiếng đó có chứa ít nhất một nguyên âm.
VD: Watched /wɑː tʃt/ (1 âm tiết)
Flower /’flau ər/ (2 âm tiết)

*Lưu ý: phụ âm (cuối, giữa) nếu không đi kèm nguyên âm thì không thể được xem là một
âm tiết.

PRACTICE

Track 73. Listen and write down the number of syllables you can hear:
a. Business_____________________
b. Camera______________________
c. Restaurant____________________
d. Popular_______________________
e. Perfect_______________________

30
2. Âm nhấn ( Stress ) là gì?
Là các âm/tiếng nổi bật hơn so với các âm còn lại trong một từ
Thông thường cách nhấn âm đơn giản nhất là thêm vào âm 1 dấu sắc.
VD: Vegetables /’ve dʒə b(ə)lz/ (nhấn âm 1)

International /ɪn tər ‘næ ʃ(ə)n n(ə)l/ (nhấn âm 3)

*Lưu ý: dấu sắc xuất hiện trước âm nào thì đó chính là âm nhấn.

PRACTICE

Track 74. Listen and point out the stressed syllable:


a. Mountain_____________________
b. Waterfall_____________________
c. Magazine_____________________
d. Enjoyable_____________________
e. Museum______________________

Track 75. Listen and fill in blanks in the table below:


WORDS PRONUNCIATION NUMBER OF STRESS
SYLLABLES

1. Cure
2. Destroy
3. Harder
4. Telivision
5. Dessert
6. Seashore
7.Connection
8. International

31
3. Ngữ điệu (Intonation) là gì?
Là sự thay đổi về sắc thái của các từ trong một câu. Có thể hiểu nôm na
rằng ngữ điệu cũng giống như các âm sắc của từ trong tiếng Việt vậy
Rèn luyện kỹ năng intonation giúp các câu giao tiếp thông thường trở
nên tự nhiên và mượt mà hơn rất nhiều.

♫ Track 76

VD: I am a girl

I don’t know what to do

*Lưu ý: ngữ điệu lên, xuống đôi lúc còn phụ thuộc vào ý của người nói, vì vậy sẽ có nhiều
trường hợp một câu nhưng có nhiều ngữ điệu khác nhau.

♫ Track 77

VD: How are you?

How are you?

3.1. Một số hình mẫu ngữ điệu phổ biến:


Câu sử dụng động từ to be: nhấn vào CHỦ NGỮ, DANH TỪ, TÍNH TỪ,
TRẠNG TỪ.
♫ Track 78

VD: I am so beautiful

She is my daughter

I am here

32
Câu sử dụng động từ thường: nhấn vào ĐỘNG TỪ, TRẠNG TỪ, TÍNH TỪ
(nếu có).

♫ Track 79

VD: I do my homework everyday

I go swimming everyday

I never cook

Câu hỏi đóng (Yes/No question): nhấn âm lên vào ÂM CUỐI của câu.

♫ Track 80

VD: Do you like me?

Can you hear me?

Have you gone to Thailand before?

Câu hỏi mở (Wh question): Nhấn âm lên vào TỪ ĐỂ HỎI

♫ Track 81

VD: What’s your name?

Where are you from?

How many people are there in your family?

33
PRACTICE

Track 82. Write down the melody/intonation of the conversation below:

Cindy: Hey Claire, How are you?

Nancy: Everything is perfect. How are you?

Cindy: So so, you look great this time, Nancy.

Nancy: Oh really? I guess I work out a lot this time

Cindy: I see. Do you want to have some coffee at the coffee shop over there?

Nancy: Sure. I’m not in a hurry. I have a lots of things to


tell you.

Cindy: I can’t wait to hear it. Let’s go

34

You might also like