Professional Documents
Culture Documents
Ngữ âm là một trong 3 bộ phận quan trọng nhất cấu thành nên tiếng
Anh (Ngữ pháp – Từ vựng – Ngữ Âm). Nếu ngữ pháp và từ vựng giúp
sắp xếp và diễn đạt ý của người nói theo một trật tự, câu chữ có nghĩa thì
ngữ âm đóng vai trò là một cầu nối âm thanh giúp truyền đạt những ý đồ
của người nói đến người nghe.
1
TABLE OF CONTENTS
UNIT CONTENTS PAGE
5 Easy consonants: P2
/m/ - /n/ - /ŋ/
/h/
/l/
/w/
/r/
6 Difficult consonants: P1
/ʃ/ - /s/ /ð/ - /θ/
7 Difficult consonants: P2
/ tʃ/ - /dʒ/
/ʒ/ - / z/ - /j/
8 Syllable & Stress
Intonation
2
1) VOWEL SOUNDS: P1
/ɪ/
♫ Track 1
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Sit /sɪt/
Shit /ʃɪt/
Mở miệng đọc giống âm i trong tiếng Việt
Milk /mɪlk/
Âm đọc dứt khoát và kết thúc nhanh.
Chick /tʃɪk/
Fill /fɪl/
It Is fit for me
/ɪt ɪz fɪt fɔːr mi:/
/ i: /
♫ Track 2
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Seat /si:t/
Sheet /ʃi:t/
Meal /mi:l/ Mở miệng đọc giống âm i trong tiếng Việt
Cheek /tʃi:k/ Miệng căng hết cỡ theo chiều ngang
Feel /fi:l/ Nhe răng và âm nghe ngân xa hơn.
/æ/
♫ Track 4
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Man /mæn/
Pan /pæn/
Mở miệng đọc âm e như trong tiếng Việt
Bat /bæt/
Mở miệng góc rộng khoảng 90 độ
Sand /sænd/
Âm dứt khoát.
Brad /bræd/
4
/ʊ/
♫ Track 5
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Book /bʊk/
Cook /kʊk/
Mở miệng đọc âm u như trong tiếng Việt
Should /ʃʊd/
Hơi nhọn môi về phía trước.
Full /fʊl/
Good /gʊd/
/ u: /
♫ Track 6
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Boost /bu:st/
Cool /ku:l/
Shoot /ʃu:t/ Mở miệng đọc âm u như trong tiếng Việt
Fool /fu:l/ Môi nhọn hết cỡ về phía trước (kissing :*).
Goose /gu:z/
5
PRACTICE
Track 7. Listen, repeat and write down the pronunciations: / ɪ / - / i: /
a. Fifty six b. Dinner in the kitchen c. It’s six o’clock already
Track 10. Listen and circle the words your hear, then define the vowels of the
sounds. (Work in pair of 2/4 and Race).
6
2) VOWEL SOUNDS: P2
/ə/
♫ Track 11
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Again /ə‘gen /
Ago /ə’gəʊ/
Suppose /sə’pəʊz/ Mở miệng đọc âm ơ như trong tiếng Việt.
Nation /’neɪʃ(ə)n/
Control /kən’trəʊl/
/ɜː(r)/
♫ Track 12
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Earth /ɜ:(r)θ/
Search /sɜ:(r)tʃ/
Bird /bɜ:(r)d/ Mở miệng đọc âm ơ như tiếng Việt
Girl /gɜ:(r)l/ Đầu lưỡi cong lên trong vòm họng
Burst /bɜ:(r)st/ Cổ họng rung và vang hơn (so với ơ ngắn).
7
/ɑː/
♫ Track 13
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Hot /hɑːt/
Got /gɑːt/
Bottle /’bɑːt(ə)l/ Mở miệng đọc giống âm a trong tiếng Việt
Watch /wɑːtʃ/ *Khi đọc đôi lúc dễ nhầm sang âm o*
What /wɑːt/
/ɔː/ /ɔːr/
8
/ʌ/
♫ Track 16
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Butter /’bʌtər/
Funny /’fʌnɪ/
Some /sʌm/ Mở miệng đọc âm A như trong tiếng Việt
Other /’ʌðər/ Miệng chỉ mở 1/3 so với âm A trong tiếng Việt.
Wonderful /’wʌndərf(ə)l/
/a:r/
♫ Track 17
WORDS PRONUNCIATION
---------- ----------------------
Bar /’ba:r/
Far /’fa:r/
Garden /’ga:d(ə)n/ Mở miệng đọc âm A như trong tiếng Việt
Heart /ha:rt/ Sau khi đọc âm A đọc nối vào âm ơ dài.
Guard /ga:rd/
9
PRACTICE
Track 18. Listen, repeat and write down the pronunciations: /ə/ - /ɜː(r)/
a. A famous zebra b. Complain about the nation c. I suppose it’s possible
Track 19. Listen, repeat and write down the pronunciations: /ɑː/ - /ɔː/ - /ɔːr/
a. Hot dog b. Watch a soccer match c. My body is so hot
Track 20. Listen, repeat and write down the pronunciations: /ʌ/ - /a:r/
a. Much butter b. Touch the blood c. I love my mother much
Track 21. Listen and put the words in the corrects sound groups:
10
3) VOWEL SOUNDS: Dipthongs
Ther e are t w o chairs There is a bank near here I’m sure he is very poor
/ðer a:r tu: tʃerz/ /ðer ɪz ə bænk nɪr hɪr/ /aɪm ʃ ʊr hi: ɪz ‘verɪ pʊr/
PRACTICE
Track 25. Listen, repeat and write down the pronunciations: /er/ - /ɪr/ - /ʊr/
a. Fresh air b. Care for Claire c. Where should I buy a flare?
a. Near here b. Have some beer c. It’s not very clear
a. Poor people b. Take a tour c. This tour is so boring
11
* Nguyên âm đôi là các âm được tạo thành từ các nguyên âm đơn.
The kite is on the sky They are making cakes This toy is the best
/ðə kaɪt ɪz ɑːn ðə skaɪ/ /ðeɪ a:r ‘meɪkɪŋ keɪks/ /ðɪs tɔɪ ɪz ðə best/
/aʊ/ /oʊ/
Mở đầu là âm /ɑː/ và kết Mở đầu là âm /o/ và kết
thúc là một âm /ʊ/ thúc là một âm /ʊ/
♫ Track 30 ♫ Track 31
WORDS PRONUNCIATION WORDS PRONUNCIATION
--------- --------------------- --------- ---------------------
How /haʊ/ Go /goʊ/
Shout /ʃaʊt/ Show /ʃoʊ/
House /haʊs/ Cold /koʊld/
Mouth /maʊθ/ Boat /boʊt/
Flowers in the town The coat is old
/’flaʊrərz ɪn ðə taʊn/ /ðə koʊt ɪz oʊld/
12
PRACTICE
Track 32. Listen, repeat and write down the pronunciations: /aɪ/ - /eɪ/ - /ɔɪ/
a. My kites b. Fly higher c. You should try to fly a kite
a. Boy toys b. Boil some eggs c. This oil is the best choice
Track 33. Listen, repeat and write down the pronunciations: /aʊ/ - /oʊ/
a. Big cows b. Shout out loud c. How to milk a cow?
Track 34. Listen and choose the sounds which contain the different vowels from the
others
1. My Style Life Myth
*Có tất cả 24 phụ âm trong bảng ký tự phiên âm quốc tế (IPA) được chia thành
hai loại như sau:
Khi đọc cổ họng rung mạnh Khi đọc cổ họng không rung (âm cuối)
Nghe có tiếng Không có tiếng (âm cuối)
Hơi phát ra yếu Hơi phát ra mạnh
14
/p/
Âm không kêu ( - ), cổ họng không rung (âm/âm cuối)
Bụm môi lại và bật mạnh hơi ra
♫ Track 35
At the begining At the middle At the end
Poor /pʊr/ Happy /’hæpɪ/ Ship /ʃɪp/
Pearl /pɜːrl/ Pepper /’pepɜːr/ Cheap /tʃi:p/
Pencil /pensl/ Paper /’peɪpɜːr/ Stop /stɑːp/
/b/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm B trong tiếng Việt (đầu/giữa)
♫ Track 36
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /b/ khi đứng cuối
được đọc một âm “bừ” nhỏ
trong cổ họng
15
/t/
Âm không kêu ( - ), cổ họng không rung (âm/âm cuối)
Đầu lưỡi chạm vào vòm họng trên và đánh xuống, bật mạnh hơi ra ngoài
♫ Track 37
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: nếu âm /t/ đứng giữa 2
nguyên âm và không phải âm
nhấn thì sẽ đọc thành /d/
/d/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm Đ trong tiếng Việt, tuy nhiên nhả kèm 1 chút hơi
♫ Track 38
At the begining At the middle At the end
Day /deɪ/ Ready /’redɪ/ Need /ni:d/
Door /dɔːr/ Ladder /’lædər/ Bad /bæd/
Delay /dɪ’leɪ/ Middle /’mɪd(ə)l/ Decide /dɪ’saɪd/
I’m very sad today
/aɪm ‘verɪ sæd tə’deɪ/
16
/k/
Âm không kêu ( - ), cổ họng không rung (âm/âm cuối)
Khạc hơi mạnh như âm KH trong tiếng Việt (không có tiếng)
♫ Track 39
At the begining At the middle At the end
Key /ki:/ Sticker /’stɪkər/ Cake /keɪk/
Car /ka:r/ Cooker /’kʊkər/ Break /breɪk/
Chemistry /’kemɪstrɪ/ Bakery /’beɪkərɪ/ Boutique /bu:’tɪk/
/g/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm G trong tiếng Việt (đầu/giữa)
♫ Track 40
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /g/ khi đứng cuối
được đọc một âm “gừ” nhỏ
trong cổ họng
gold is in my bag
/goʊld ɪz ɪn maɪ bæg/
17
/f/
Âm không kêu ( - ), cổ họng không rung (âm/âm cuối)
Hàm răng trên đặt ngay trên và cách môi dưới 2 mm, phun hơi ra ngoài
♫ Track 41
At the begining At the middle At the end
Fire /faɪr/ Coffee /’kɑːfi:/ Life /laɪf/
Funny /’fʌnɪ/ Laugher /’læfər/ Stuff /stʌf/
Photo /’foʊtoʊ/ Orphan /’ɔːrf(ə)n/ Cough /kɑːf/
I love my family life style
/aɪ lʌv maɪ ‘fæməlɪ laɪf staɪl/
/v/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm V trong tiếng Việt (đầu/giữa)
♫ Track 42
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /v/ khi đứng cuối
có cách phát âm giống cấu
hình miệng âm /f/ nhưng có
rung
18
PRACTICE
Track 43. Listen, repeat and write down the pronunciations:
/p/ - /b/ /t/ - /d/ /k/ - /g/ /f/ - /v/
Track 44. Match the pronunciations and the words in the box below
19
5) EASY CONSONANTS: P2
/n/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm N trong tiếng Việt (đầu/giữa)
♫ Track 45
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /n/ khi đứng cuối
được đọc là “ừn” trong tiếng
Việt, miệng mở nhỏ
/m/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Đọc giống âm M trong tiếng Việt (đầu/giữa)
♫ Track 46
At the begining At the middle At the end
Lưu ý: âm /m/ khi đứng cuối
được đọc là “ừm” trong tiếng
Việt, miệng mở nhỏ
20
/ŋ/
Âm kêu ( + ), cổ họng rung, có tiếng
Chỉ đứng ở vị trí giữa, cuối từ
Mở miệng đọc giống âm NG trong tiếng Việt nhưng âm không thoát ra khỏi miệng
♫ Track 47
At the middle At the end
Lưu ý: âm / ŋ / khi đứng cuối Mở miệng
đọc giống âm NG trong tiếng Việt nhưng
âm không thoát ra khỏi miệng
PRACTICE
Track 48. Listen, repeat and write down the pronunciations: /m/ - /n/ - /ŋ/
a. There is no one here
21
/h/ /l/ /w/ /r/
Đọc giống âm H Đọc giống âm L Đọc giống âm Qu Đọc giống âm R
trong tiếng Việt trong tiếng Việt trong tiếng Việt trong tiếng Việt
Hi, how are you? life is so beautiful Where is your wife? Don’t run into fire
/ha ɪ haʊ a:r ju:/ /la ɪf ɪz səʊ ’bju:tɪfl/ /wer ɪz jʊr waɪf/ /dəʊnt rʌn ‘ɪntʊ faɪr/
22
PRACTICE
Track 54. Listen, repeat and write down the pronunciations: /h/ - /l/ - /w/ - /r/
a. He is so handsome
Track 55. Look at the pronunciations then write the words and pronounce them:
23
6) DIFFICULT CONSONANTS: P1
♫ Track 56 ♫ Track 57
/s/ /ʃ/
- Giống âm “X” trong tiếng Việt. - Giống âm “S” trong tiếng Việt.
Beginning Beginning
See /si:/ Sure /ʃʊr/
Sister /’sɪstər/ Show /ʃoʊ/
Sunday /’sʌndeɪ/ Chef /ʃef/
Middle Middle
Sister /’sɪstər/ Social /’soʊʃl/
Sensible /’sensɪbl/ Musician /mju:’zɪʃn/
Expensive /’ɪkspensɪv/ International /ɪntər’næʃnl/
Ending Ending
Rice /raɪs/ Fish /fɪʃ/
Dress /dres/ Finish /’fɪnɪʃ/
Palace /’pælɪs/ Delicious /dɪ’lɪʃəs/
24
♫ Track 58 ♫ Track 59
/ð/ /θ/
Beginning Beginning
This /ðɪs/ Think /θɪŋk/
Their /’ðeə/ Thought /θɔːt/
Therefore /‘ðeəfɔːr/ Thursday /’θɜːzdeɪ/
Middle Middle
Father /’fa:rðər/ Healthy /’helθɪ/
Another /ə’nʌðər/ Faithful /’feɪθfl/
Together /tə’geðər/ Birthday /’bɜːθdeɪ/
Ending Ending
With /wɪð/ Faith /feɪθ/
Breathe /bri:ð/ Breath /breθ/
Clothe /kloʊð/ Mouth /maʊθ/
The children are with Kelly There are thirty days in a month
/ðə ‘tʃɪldrən a:r wɪð ‘kelɪ/ /ðər a:r ‘θɜːrtɪ deɪz ɪn ə mʌnθ/
25
PRACTICE
Track 60. Listen and choose the days of the week with the sounds:
/θ/ _________
/s/ __________ ___________
Track 61. Listen and choose the months of the year with /s/:
/s/ __________ ___________ __________
Track 63. Listen and write down the pronunciations: /s/ - /ʃ/
a. Ashamed /__________/ b. Sisters /_________/
c. Slayer /__________/ d. Fishing /_________/
e. Sensitive /__________/* f. Shooting stars /_________________/
26
7) DIFFICULT CONSONANTS: P2
♫ Track 64 ♫ Track 65
/dʒ/ /tʃ/
- Thân lưỡi chạm vào vòm họng trên rồi rung (âm/âm cuối)
đánh xuống đẩy hơi ra ngoài - Thân lưỡi chạm vào vòm họng trên rồi
- Cách đọc giống âm /tʃ/ tuy nhiên có kèm đánh xuống đẩy hơi ra ngoài
Beginning Beginning
James /dʒeɪmz/ Choice /tʃoɪs/
Jam /dʒæm/ Chicken /’tʃɪkən/
Job /’dʒɑːb/ Children /’tʃɪldrən/
Middle Middle
Ginger /’dʒɪndʒər / Picture /’pɪktʃər/
Biology /baɪ’ɑːlədʒɪ/ Century /’sentʃərɪ/
Education /edʒʊ’keɪʃn/ Question /’kwestʃən/
Ending Ending
Age /eɪdʒ/ Beach /bi:tʃ/
Page /peɪdʒ/ Watch /’wɑːtʃ/
Change /tʃeɪndʒ/ Sandwich /’sænwɪtʃ/
27
♫ Track 66 ♫ Track 67 ♫ Track 68
The zoo closes at 10 I usually play soccer I just met you yesterday
/ðə zu: kloʊz æt ten/ /aɪ ’ju:ʒəlɪ pleɪ sɑːkər/ /aɪ dʒʌst met ju: ‘jestərdeɪ/
28
PRACTICE
Track 69. Listen and choose the days of the week with the sounds:
/z/ __________ ___________ __________
Track 70. Listen and choose the months of the year with the sounds:
/tʃ/ __________
/dʒ/ __________ ____________ ___________
One day,
Gets up, Early,
Goes to the station.
Waits for the train.
Doesn’t get off at the fourth stop.
Doesn’t get off at the fifth stop.
Stays on the train.
Where does it go?
Watches through the window.
29
8) SYLLABLE & STRESS - INTONATION
Tiếng được xem là âm tiết khi tiếng đó có chứa ít nhất một nguyên âm.
VD: Watched /wɑː tʃt/ (1 âm tiết)
Flower /’flau ər/ (2 âm tiết)
*Lưu ý: phụ âm (cuối, giữa) nếu không đi kèm nguyên âm thì không thể được xem là một
âm tiết.
PRACTICE
Track 73. Listen and write down the number of syllables you can hear:
a. Business_____________________
b. Camera______________________
c. Restaurant____________________
d. Popular_______________________
e. Perfect_______________________
30
2. Âm nhấn ( Stress ) là gì?
Là các âm/tiếng nổi bật hơn so với các âm còn lại trong một từ
Thông thường cách nhấn âm đơn giản nhất là thêm vào âm 1 dấu sắc.
VD: Vegetables /’ve dʒə b(ə)lz/ (nhấn âm 1)
*Lưu ý: dấu sắc xuất hiện trước âm nào thì đó chính là âm nhấn.
PRACTICE
1. Cure
2. Destroy
3. Harder
4. Telivision
5. Dessert
6. Seashore
7.Connection
8. International
31
3. Ngữ điệu (Intonation) là gì?
Là sự thay đổi về sắc thái của các từ trong một câu. Có thể hiểu nôm na
rằng ngữ điệu cũng giống như các âm sắc của từ trong tiếng Việt vậy
Rèn luyện kỹ năng intonation giúp các câu giao tiếp thông thường trở
nên tự nhiên và mượt mà hơn rất nhiều.
♫ Track 76
VD: I am a girl
*Lưu ý: ngữ điệu lên, xuống đôi lúc còn phụ thuộc vào ý của người nói, vì vậy sẽ có nhiều
trường hợp một câu nhưng có nhiều ngữ điệu khác nhau.
♫ Track 77
VD: I am so beautiful
She is my daughter
I am here
32
Câu sử dụng động từ thường: nhấn vào ĐỘNG TỪ, TRẠNG TỪ, TÍNH TỪ
(nếu có).
♫ Track 79
I go swimming everyday
I never cook
Câu hỏi đóng (Yes/No question): nhấn âm lên vào ÂM CUỐI của câu.
♫ Track 80
♫ Track 81
33
PRACTICE
Cindy: I see. Do you want to have some coffee at the coffee shop over there?
34