You are on page 1of 3

HỌC PHIÊN ÂM IPA CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

@minh.lecong

I. Disclaimer

- Tất cả những nội dung chia sẻ trong tài liệu này được mình tổng hợp từ Internet, và chia sẻ với
mục đích phi lợi nhuận.
- Mình không sở hữu, hay tự sáng tạo những nôi dung trong tài liệu này, chỉ biên tập và bổ sung
những ghi chú, hướng dẫn theo kinh nghiệm bản thân
- Để hiểu hơn về cách sử dụng tài liệu này, vui lòng xem tại kênh tiktok của mình.

II. Bảng phiên âm - Phonemic Chart

Cách sử dụng bản này để tra cứu:


1. In cái bảng bên dưới ra và dán ở bàn học, kẹp vào sách để luyện tập thường xuyên
2. Không luyện các âm độc lập mà hãy nhớ chúng với từng từ ví dụ trong bảng
3. Các lưu ý cơ bản cần nhớ:
a. Màu cam là nguyên âm, màu xanh là phụ âm
b. Cam có 3 sắc độ: nhạt nhất là âm ngắn, màu trung bình là âm dài (Thường có dấu “:”), và
màu đậm là nguyên âm đôi (đọc nối 2 âm đơn)
c. Màu xanh lá là âm vô thanh (cổ họng không rung), màu xanh biển là âm hữu thanh (cổ họng
có rung)
4. Mình khuyên nên xem video hướng dẫn của thầy Thắng: https://youtu.be/DyYFwoITfXY

Page 1/3 | @minh.lecong


III. So sánh các âm trong Tiếng Anh với các âm trong Tiếng Việt
Lưu ý, đây chỉ là cách giúp nhớ và luyện tập trong giai đoạn đầu, không phải phát âm chuẩn hoàn
toàn

1. Nguyên âm

Âm Cách đọc Ví dụ

/ɪ / đọc i như trong tiếng Việt (Nhưng ngắn hơn) kit /kɪt/, bid bɪd/

/e / đọc e như trong tiếng Việt dress /dres/, test /test/

/æ / e (kéo dài, âm hơi pha A) bad /bæd/, have /hæv/

/ɒ / đọc o như trong tiếng Việt lot /lɒt/, hot /hɒt/

/ʌ / đọc như chữ ă trong tiếng Việt love /lʌv/, bus /bʌs/

/ʊ / đọc như u (tròn môi – kéo dài) trong tiếng Việt good /ɡʊd/, put /pʊt/

/iː/ đọc i (kéo dài) như trong tiếng Việt key /kiː/, please /pliːz/

/eɪ/ đọc như vần ây trong tiếng Việt make /meɪk/ hate /heɪt/

/aɪ/ đọc như âm ai trong tiếng Việt high /haɪ/, try /traɪ/

/ɔɪ/ đọc như âm oi trong tiếng Việt choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/

/uː/ đọc như u (kéo dài) trong tiếng Việt blue/bluː/, two /tuː/

/əʊ/ đọc như âm âu trong tiếng Việt show /ʃəʊ/, no /noʊ/

/aʊ/ đọc như âm ao trong tiếng Việt mouth/maʊθ/, now /naʊ/

/ɪə/ đọc như âm ia trong tiếng Việt near /nɪə(r)/, here /hɪər/

/eə/ đọc như âm ue trong tiếng Việt Ví dụ square /skweə(r)/, fair /feər/

/ɑː/ đọc như a (kéo dài) trong tiếng Việt star /stɑːr/, car /kɑːr/

/ɔː/ đọc như âm o trong tiếng Việt thought /θɔːt/, law /lɔː/

/ʊə/ đọc như âm ua trong tiếng Việt poor /pʊə(r), jury /ˈdʒʊə.ri/

/ɜː/ đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Việt nurse /nɜːs/, sir /sɜːr/

/ə / đọc như ơ trong tiếng Việt about /ə’baʊt/, butter /ˈbʌt.ər/

Page 2/3 | @minh.lecong


2. Phụ âm

Âm Cách đọc Ví dụ

/p / đọc như chữ p của tiếng Việt pen /pen/, copy /ˈkɒp.i/

/b / đọc như chữ b của tiếng Việt book /bʊk/, back /bæk/

/t / đọc như chữ t của tiếng Việt tea /tiː/, set /set/

/d / đọc như chữ d của tiếng Việt date /deɪt/, old /əʊld/

/k / đọc như chữ c của tiếng Việt keep /kiːp/, school /sku:l/

/g / đọc như chữ g của tiếng Việt get /ɡet/, go /ɡəʊ/

/ʧ / đọc như chữ ch của tiếng Việt church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/

/ʤ / phát thành âm jơ (uốn lưỡi) judge /dʒʌdʒ/, age /eiʤ/,

/f / đọc như chữ f của tiếng Việt fat /fæt/, rough/rʌf/

/v / đọc như chữ v của tiếng Việt van /væn/, heavy /ˈhev.i/

/θ / đọc như chữ th của tiếng Việt thing /θɪn/, author /ˈɔː.θər/

/ð / đọc như chữ d của tiếng Việt that /ðæt/, smooth /smuːð/

/s / đọc như chữ s của tiếng Việt son /sʌn/, cease, sister

/z / đọc như chữ zờ của tiếng Việt zoo /zuː/, roses /rəʊz/

/ʃ / đọc như s (uốn lưỡi) của tiếng Việt ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/

pleasure /’pleʒə(r), vision


/ʒ / đọc như d (uốn lưỡi để bật âm) của tiếng Việt
/ˈvɪʒ.ən/

/h / đọc như h của tiếng Việt hot /hɒt/, whole /həʊl/

/m / đọc như m của tiếng Việt more /mɔːr/, mine /maɪn/

/n / đọc như n của tiếng Việt nine /naɪn/, sun /sʌn/

/ŋ / Vai trò như vần ng của tiếng Việt (chỉ đứng cuối từ) ring /riŋ/, long /lɒŋ/

/l / đọc như chữ L của tiếng Việt live /lɪv/, like /laɪk/

/r / đọc như chữ r của tiếng Việt rich /rɪtʃ/, rose /rəʊz/

đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju –


/j / yet /jes/, use /ju:z/
đọc iu

/w / đọc như chữ g~u (đọc gần giống “gùa”) trong tiếng Việt, one /wʌn/, queen /kwiːn/

Page 3/3 | @minh.lecong

You might also like