You are on page 1of 8

Eraser (n) cục tẩy, cục gôm

Horse (n) con ngựa


House (n) ngôi nhà
Classroom (n) phòng học
Window (n) cửa sổ
Basket (n) cái rổ, cái giỏ
Ball (n) quả bóng
Street (n) con đường
School (n) trường học
Teacher (n) giáo viên
Student (n) học sinh, sinh viên
Ruler (n) cái thước kẻ
Pencil (n) cái bút chì
Say (v) nói
Sit (v) ngồi
Spell (v) đánh vần
Stand (v) đứng
Board (n) cái bảng
Book (n) quyển sách
Bag (n) cái cặp, cái túi xách
Clock (n) cái đồng hồ (treo tường)
watch (n) đồng hồ đeo tay
come (v) đến, tới
come in : vào đi
what: cái gì
where: ở đâu
when: khi nào
who: ai, người nào
why: tại sao
how: như thế nào
where do you live?: Bạn sống ở đâu? Waste
basket (n) thùng rác, giỏ rác
That is my classroom-> Is that your
classroom ?
That is -> is that
My -> your
This isn’t my bag -> Is this your bag ?

X20
1. Bà, bác gái: Mrs.
2. Già, cũ: old
3. Buổi chiều: afternoon
4. Món quà: present
5. Một cách đúng đắn: correctly, properly
6. Vây: fin
7. Bạn cùng lớp: classmate
8. 12: twelve
9. Buổi đêm: night, evening
10. ở đó : there
11. mọi nơi: everywhere
12. móng vuốt: claws
13. lớn (tiếng): loud
14. chúng tôi: we
15. bọn họ:they
16. các bạn: you
17. cái gì: what
18. số: number
19. cảm ơn: thanks=thank you
20. hầu hết: almost

I live on…street: tôi sống ở trên đường…


No, this isn’t my bag
Yes, this is my bag
I’m fine, thanks
This is not my book
Is this your classroom ?
1. Nguyên âm
Âm Cách đọc

/ɪ / đọ c i giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/e / đọ c e giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/æ / e (hơi kéo dài, âm hơi pha A)

/ɒ / đọ c o giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ʌ / đọ c như ă giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ʊ / đọ c như u (để tròn môi – âm kéo dài) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/iː/ đọ c i (kéo dài) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/eɪ/ đọ c như ây giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/aɪ/ đọ c như âm ai giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ɔɪ/ đọ c như âm oi giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/uː/ đọ c như u giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/əʊ/ đọ c như âm âu giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/aʊ/ đọ c như âm ao giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ɪə/ đọ c như âm ia giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt


/eə/ đọ c như âm ue giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ɑː/ đọ c như a (kéo dài) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ɔː/ đọ c như âm o giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ʊə/ đọ c như âm ua giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ɜː/ đọ c như ơ (kéo dài) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/i / đọ c như âm i giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ə / đọ c như ơ giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/u / đọ c như u giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ʌl/ đọ c như âm âu giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

2. Phụ âm
Âm Cách đọc

/p / đọ c như chữ p giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/b / đọ c như chữ b giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt


/t / đọ c như chữ t giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/d / đọ c như chữ d giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/k / đọ c như chữ c giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/g / đọ c như chữ g giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ʧ / đọ c như chữ ch giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ʤ / đọ c thành âm jơ (uố n lưỡ i)

/f / đọ c như chữ f giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/v / đọ c như chữ v giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/θ / đọ c như chữ th giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ð / đọ c như chữ d giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/s / đọ c như chữ s giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/z / đọ c như chữ zờ giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt


/ʃ / đọ c như s (uố n lưỡ i) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ʒ / đọ c như d (uố n lưỡ i để bậ t âm) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/h / đọ c như h giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/m / đọ c như m giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/n / đọ c như n giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/ŋ / giố ng vầ n ng củ a tiếng Việt

/l / đọ c như chữ L giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/r / đọ c như chữ r giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt

/j / đọ c như chữ z hay kết hợ p vớ i u → ju sẽ đọ c iu

/w /
đọ c như chữ g trong tiếng Việt, one /wʌn/, queen /kwiːn/

Chúc Boy học tốt!

You might also like