Professional Documents
Culture Documents
Boy 1
Boy 1
X20
1. Bà, bác gái: Mrs.
2. Già, cũ: old
3. Buổi chiều: afternoon
4. Món quà: present
5. Một cách đúng đắn: correctly, properly
6. Vây: fin
7. Bạn cùng lớp: classmate
8. 12: twelve
9. Buổi đêm: night, evening
10. ở đó : there
11. mọi nơi: everywhere
12. móng vuốt: claws
13. lớn (tiếng): loud
14. chúng tôi: we
15. bọn họ:they
16. các bạn: you
17. cái gì: what
18. số: number
19. cảm ơn: thanks=thank you
20. hầu hết: almost
/ʊ / đọ c như u (để tròn môi – âm kéo dài) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt
/iː/ đọ c i (kéo dài) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt
/ɑː/ đọ c như a (kéo dài) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt
/ɜː/ đọ c như ơ (kéo dài) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt
2. Phụ âm
Âm Cách đọc
/ʒ / đọ c như d (uố n lưỡ i để bậ t âm) giố ng như trong ngôn ngữ tiếng Việt
/w /
đọ c như chữ g trong tiếng Việt, one /wʌn/, queen /kwiːn/