Professional Documents
Culture Documents
NGUYÊN ÂM ĐÔI
/eɪ/ đọc như vần ây trong tiếng Việt Ví dụ: make /meɪk/ hate /heɪt/
/aɪ/ đọc như âm ai trong tiếng Việt Ví dụ: high /haɪ/, try /traɪ/
/ɔɪ/ đọc như âm oi trong tiếng Việt Ví dụ: choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/
/əʊ/ đọc như âm âu trong tiếng Việt Ví dụ: show /ʃəʊ/, no /noʊ/
/aʊ/ đọc như âm ao trong tiếng Việt Ví dụ: mouth/maʊθ/, now /naʊ/
/ɪə/ đọc như âm ia trong tiếng Việt Ví dụ: near /nɪə(r)/, here /hɪər/
/eə/ đọc như âm ue trong tiếng Việt Ví dụ square /skweə(r)/, fair
/feər/
/ʊə/ đọc như âm ua trong tiếng Việt Ví dụ: poor /pʊə(r), jury
/ˈdʒʊə.ri/
Lưu ý:
• Khi phát âm các nguyên âm tiếng Anh này, dây thanh quản rung.
• Từ âm /ɪə / – /aʊ/: Phải phát âm đủ cả 2 thành tố của âm, chuyển
âm từ trái sang phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một
chút.
• Các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều => không cần chú ý
đến vị trí đặt răng.
Để nắm rõ hơn cách phát âm tiếng Anh đối với các nguyên âm, hãy cùng
theo dõi các đoạn phát âm dưới đây nhé!
/ɪ/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đây là âm i ngắn, phát âm giống âm “i” của tiếng Việt nhưng ngắn hơn,
bật nhanh.
Môi hơi mở sang hai bên, lưỡi hạ thấp
Ví dụ: his /hiz/, kid /kɪd/
________________________________________
/i:/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Là âm i dài, bạn đọc kéo dài âm “i”, âm phát từ trong khoang miệng chứ
không thổi hơi ra.
Môi mở rộng hai bên như đang mỉm cười, lưỡi nâng cao lên.
Ví dụ: sea /siː/, green /ɡriːn/
Xem video hướng dẫn Phát Âm /ɪ/ And /i:/:
________________________________________
/e/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Âm ơ dài.
Âm này đọc là âm ơ nhưng cong lưỡi. Bạn phát âm / ə / rồi cong lưỡi
lên, phát âm từ trong khoang miệng
Môi hơi mở rộng, lưỡi cong lên, lưỡi chạm vào vòm miệng khi kết thúc
âm
Ví dụ: burn /bɜːn/, birthday /ˈbɜːθdeɪ/
Xem video hướng dẫn Cách Phân Biệt /ə/ và /ɜː/:
________________________________________
/ʊ/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Âm u ngắn, khá giống âm ư của tiếng Việt.Khi phát âm, không dùng
môi mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng.
Môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp
Ví dụ: good /ɡʊd/, put /pʊt/
________________________________________
/u:/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Âm u dài, âm phát ra từ khoang miệng nhưng không thổi hơi ra, kéo dài
âm u ngắn.
Môi tròn, lưỡi nâng cao lên
Ví dụ: goose /ɡuːs/, school /sku:l/
Xem video hướng dẫn Mẹo phát âm chuẩn /ʊ/ And /u:/:
________________________________________
/ɒ/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Phát âm như âm o tiếng Việt nhưng rồi cong lưỡi lên, không phát âm từ
khoang miệng.
Tròn môi, Lưỡi cong lên chạm vào vòm miệng khi kết thúc âm
Ví dụ: ball /bɔːl/, law /lɔː/
Xem video hướng dẫn Cách Phát Âm /ɔː/ và /ɑː/:
________________________________________
/ʌ/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Âm lai giữa âm ă và âm ơ của tiếng Việt, na ná âm ă hơn. Phát âm phải
bật hơi ra.
Miệng thu hẹp lại, lưỡi hơi nâng lên cao
Ví dụ: come /kʌm/, love /lʌv/
Xem video hướng dẫn Cách Phát Âm /ə/ và /ʌ/:
/ɑ:/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Có 24 phụ âm, với mặt chữ tương tự chữ cái còn lại.
Ta học từng âm
________________________________________
/p/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc gần giống âm P của tiếng Việt, hai môi chặn luồng không khí trong
miệng sau đó bật ra. Cảm giác dây thanh quản rung nhẹ
Ví dụ: pen /pen/, copy /ˈkɒpi/
Tham khảo Phát âm Âm /b/ – /p/:
________________________________________
/b/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc tương tự âm B trong tiếng Việt. Để hai môi chặng không khí từ
trong miệng sau đó bật ra. Thanh quản rung nhẹ.
Ví dụ: back /bæk/, job /dʒɒb/
Tham khảo cách phát âm b chi tiết trong video dưới đây:
________________________________________
/t/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc giống âm T trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn. Khi phát âm,
bạn đặt đầu lưỡi dưới nướu. Khi bật luồng khí ra thì đầu lưỡi chạm vào
răng cửa dưới.
Hai răng khít chặt, mở luồng khí thoát ra, tạo sự rung ở dây thanh quản.
Ví dụ: tea /tiː/, tight /taɪt/
________________________________________
/d/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Phát âm giống âm /d/ tiếng Việt, vẫn bật hơi mạnh hơn. Bạn đặt đầu lưỡi
dưới nướu, khi luồng khí bật ra thì đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Và
hai răng khít, mở ra luồng khí và tạo độ rung cho thanh quản như đọc
âm trên.
Ví dụ: day /deɪ/, ladder /ˈlædə(r)/
Xem video Cách Phân Biệt 2 âm / t / Và / d /:
________________________________________
/t∫/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Cách đọc tương tự âm CH. Nhưng khác là môi hơi tròn, khi ói phải chu
ra về phía trước. Khi luồng khí thoát ra thì môi tròn nửa, lưỡi thẳng và
chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra ngoài trên bề mặt lưỡi mà không ảnh
hưởng đến dây thanh.
Ví dụ: church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/
________________________________________
/dʒ/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc âm tương tự PH trong tiếng Việt. Khi phát âm, hàm trên chạm nhẹ
vào môi dưới.
Ví dụ: fat /fæt/, coffee /ˈkɒfi/
________________________________________
/v/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc như âm V trong tiếng Việt. Khi phát âm, hàm trên sẽ chạm nhẹ vào
môi dưới.
Ví dụ: view /vjuː/, move /muːv/
Xem video hướng dẫn Cách Phát Âm /f/ Và /v/:
________________________________________
/ð/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Cách phát âm là đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra
giữa lưỡi và 2 hàm răng, thanh quản rung.
Ví dụ: this /ðɪs/, other /ˈʌðə(r)/
________________________________________
/θ/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Khi đọc âm này, nên đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí
thoát ra giữa lưỡi và 2 hàm răng, thanh quản không rung.
Ví dụ: thin /θɪn/, path /pɑːθ/
Tham khảo phát âm âm /θ/ – /ð/:
________________________________________
/s/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Cách phát âm như âm S. Bạn để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm
nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi nên không rung thanh quản.
Ví dụ: soon /suːn/, sister /ˈsɪstə(r)/
Xem video hướng dẫn phát âm âm /s/ và /ʃ/:
________________________________________
/z/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Bạn phát âm bằng cách để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng,
luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi nhưng lại làm rung thanh quản.
Ví dụ: zero /ˈzɪərəʊ/, buzz /bʌz/
Xem video hướng dẫn Phát Âm Chuẩn Âm /s/ Và /z/:
________________________________________
/∫/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Khi đọc âm này, thì môi chu ra , hướng về phía trước và môi tròn. Mặt
lưỡi chạm lợi hàm trên và nâng phần phía trước của lưỡi lên.
Ví dụ: ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/
Tham khảo phát âm âm /s/ và /ʃ/ :
________________________________________
/ʒ/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Môi chu ra, hướng về phía trước, tròn môi. Để mặt lưỡi chạm lợi hàm
trên và nâng phần phía trước của lưỡi lên và đọc rung thanh quản
Ví dụ: pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒn/
________________________________________
/m/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc giống âm M trong tiếng Việt, hai môi ngậm lại, luồng khí thoát ra
bằng mũi
Ví dụ: money /ˈmʌn.i/ mean /miːn/
________________________________________
/n/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc như âm N nhưng khi đọc thì môi hé, đầu lưỡi chạm lợi hàm trên,
chặn để khí phát ra từ mũi.
Ví dụ: nice /naɪs/, sun /sʌn/
Xem video hướng dẫn Phát Âm /m/ và /n/:
________________________________________
/ŋ/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Khi phát âm thì chặn khí ở lưỡi, môi hé, khí phát ra từ mũi, môi hé,
thanh quản rung, phần sau của lưỡi nâng lên, chạm vào ngạc mềm
Ví dụ: ring /riŋ/, long /lɒŋ/
Tham khảo Phân Biệt Cách Phát Âm /n/ và /ŋ/:
________________________________________
/h/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc như âm H tiếng Việt, môi hé nửa, lưỡi hạ thấp để khí thoát ra, thanh
quản không rung
Ví dụ: hot /hɒt/, behind /bɪˈhaɪnd/
Xem video hướng dẫn Phát Âm Câm /h/:
________________________________________
/l/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Cong lưỡi từ từ, chạm răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng
hoàn toàn, đầu lưỡi cong lên từ từ và đặt vào môi hàm trên.
Ví dụ: light /laɪt/, feel /fiːl/
________________________________________
/r/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Đọc khác âm R tiếng Việt nhé. Khi phát âm, bạn cong lưỡi vào trong,
môi tròn, hơi chu về phía trước, Khi luồng khí thoát ra thì lưỡi thả lỏng,
môi tròn mở rộng
Ví dụ: right /raɪt/, sorry /ˈsɒri/
Xem video hướng dẫn Phát Âm /l/ Và /r/:
________________________________________
/w/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Môi tròn, chu về phía trước, lưỡi thả lỏng. Khi luồng khí phát ra thì môi
mở rộng, lưỡi vẫn thả lỏng
Ví dụ: wet /wet/, win /wɪn/
________________________________________
/j/
Audio Player
00:00
00:00
Use Up/Down Arrow keys to increase or decrease volume.
Khi phát âm, nâng phần trước lưỡi lên gần ngạc cứng, đẩy khí thoát ra
giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của
luồng khí, làm rung dây thanh quản ở cổ họng. Môi hơi mở. Khi luồng
khí phát ra thì môi mở rộng, phần giữa lưỡi hơi nâng lên, thả lỏng.
Tham khảo phát âm âm /j/
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho
người bận rộn.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn
gấp 5 lần.
Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình
chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan
Education.
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU
Bình luận
________________________________________
Bài viết liên quan
Bật mí cách đọc ending sound trong tiếng Anh “chuẩn không cần chỉnh”
Ending sound là một kỹ năng giúp bạn phát âm tiếng Anh chính xác, trôi
chảy, tự nhiên và lôi cuốn khi giao tiếp. Tuy nhiên, nhiều người Việt vẫn
không biết cách phát âm các âm cuối trong tiếng Anh sao cho đúng nhất.
Bài viết sau đây TOPICA Native sẽ giúp bạn khám phá ending sound
là...
Ngữ pháp và bài tập phát âm -ed trong tiếng Anh chuẩn xác nhất
-Ed là một hậu tố rất phổ biến và căn bản trong tiếng Anh. Chúng ta dễ
bắt gặp hậu tố -ed trong các thì quá khứ, thể hoàn thành, thể bị động và
tính từ. Tùy vào mỗi trường hợp cụ thể, -ed lại có cách phát âm khác
nhau. Đừng quá băn khoăn nhé, bài viết dưới...
Người học tiếng Anh đang tin dùng những ứng dụng luyện phát âm nào?
Nhiều người học tiếng Anh đang phải “đánh vật” với việc luyện phát
âm. Làm sao để “nói tiếng Anh không giống như đang đọc tiếng Việt?”.
Qua tìm hiểu, TOPICA Native nhận thấy rằng, không ít học viên đã tìm
đến các ứng dụng luyện phát âm tiếng Anh để tự học, nhưng hiệu quả
chưa được như...
Dắt túi 10 website luyện phát âm tiếng anh online miễn phí tốt nhất
Làm sao để chủ động luyện phát âm tiếng Anh khi quỹ thời gian eo hẹp
và ngân sách có hạn? Với sự phát triển của internet, bạn dễ dàng tìm
được tới 10 website luyện phát âm tiếng Anh online miễn phí tốt nhất.
Thay vì lên lớp cùng một khung giờ, tốn thời gian di chuyển và...
Cách phát âm -s -es trong tiếng Anh chính xác như người bản xứ
Bên cạnh hậu tố -ed, hậu tố -s, -es cũng rất căn bản và phổ biến trong
Tiếng Anh. Đây là một yếu tố rất quan trọng với kĩ năng nói Tiếng Anh.
Liệu hậu tố -s,-es có quá khó để ghi nhớ và luyện tập? Đừng lo lắng,
TOPICA Native sẽ giới thiệu đến bạn ngay bài viết...
Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng Anh – Cách đọc 44 âm cơ bản IPA 2020
Khi tra từ điển, bạn sẽ thấy cách thức phát âm tiếng Anh trong mỗi từ
nhờ vào phiên âm của mỗi từ đó. Nhưng để hiểu được những kí tự lạ lẫm
đó không phải là dễ. Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ hướng dẫn
đọc phiên âm tiếng anh của 44 phiên âm cơ bản IPA...
Cách đọc tiếng Anh chuẩn cho người mới bắt đầu
Là một người mới bắt đầu tìm hiểu và học tiếng Anh, mặc dù đã được
dạy và học tiếng Anh trên trường với vô số tiết học, nhưng bạn vẫn tự ti
khi đọc tiếng Anh. Tự tìm hiểu qua các kênh truyền thông rất nhiều, áp
dụng rất nhiều phương pháp, nhưng vẫn không tiến triển và...
Bật mí cách đọc ending sound trong tiếng Anh “chuẩn không cần chỉnh”
Ending sound là một kỹ năng giúp bạn phát âm tiếng Anh chính xác, trôi
chảy, tự nhiên và lôi cuốn khi giao tiếp. Tuy nhiên, nhiều người Việt vẫn
không biết cách phát âm các âm cuối trong tiếng Anh sao cho đúng nhất.
Bài viết sau đây TOPICA Native sẽ giúp bạn khám phá ending sound
là...
Ngữ pháp và bài tập phát âm -ed trong tiếng Anh chuẩn xác nhất
-Ed là một hậu tố rất phổ biến và căn bản trong tiếng Anh. Chúng ta dễ
bắt gặp hậu tố -ed trong các thì quá khứ, thể hoàn thành, thể bị động và
tính từ. Tùy vào mỗi trường hợp cụ thể, -ed lại có cách phát âm khác
nhau. Đừng quá băn khoăn nhé, bài viết dưới...
Người học tiếng Anh đang tin dùng những ứng dụng luyện phát âm nào?
Nhiều người học tiếng Anh đang phải “đánh vật” với việc luyện phát
âm. Làm sao để “nói tiếng Anh không giống như đang đọc tiếng Việt?”.
Qua tìm hiểu, TOPICA Native nhận thấy rằng, không ít học viên đã tìm
đến các ứng dụng luyện phát âm tiếng Anh để tự học, nhưng hiệu quả
chưa được như...
Dắt túi 10 website luyện phát âm tiếng anh online miễn phí tốt nhất
Làm sao để chủ động luyện phát âm tiếng Anh khi quỹ thời gian eo hẹp
và ngân sách có hạn? Với sự phát triển của internet, bạn dễ dàng tìm
được tới 10 website luyện phát âm tiếng Anh online miễn phí tốt nhất.
Thay vì lên lớp cùng một khung giờ, tốn thời gian di chuyển và...
Cách phát âm -s -es trong tiếng Anh chính xác như người bản xứ
Bên cạnh hậu tố -ed, hậu tố -s, -es cũng rất căn bản và phổ biến trong
Tiếng Anh. Đây là một yếu tố rất quan trọng với kĩ năng nói Tiếng Anh.
Liệu hậu tố -s,-es có quá khó để ghi nhớ và luyện tập? Đừng lo lắng,
TOPICA Native sẽ giới thiệu đến bạn ngay bài viết...
Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng Anh – Cách đọc 44 âm cơ bản IPA 2020
Khi tra từ điển, bạn sẽ thấy cách thức phát âm tiếng Anh trong mỗi từ
nhờ vào phiên âm của mỗi từ đó. Nhưng để hiểu được những kí tự lạ lẫm
đó không phải là dễ. Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ hướng dẫn
đọc phiên âm tiếng anh của 44 phiên âm cơ bản IPA...
Cách đọc tiếng Anh chuẩn cho người mới bắt đầu
Là một người mới bắt đầu tìm hiểu và học tiếng Anh, mặc dù đã được
dạy và học tiếng Anh trên trường với vô số tiết học, nhưng bạn vẫn tự ti
khi đọc tiếng Anh. Tự tìm hiểu qua các kênh truyền thông rất nhiều, áp
dụng rất nhiều phương pháp, nhưng vẫn không tiến triển và...
BLOG HỌC TIẾNG ANH
• Tiếng Anh cho người đi làm
• Kiến thức tiếng anh tổng hợp
o Luyện nghe tiếng Anh
o Luyện nói tiếng Anh
o Ngữ pháp tiếng Anh
o Phát âm tiếng Anh
o Từ vựng tiếng Anh tổng hợp
• Tiếng Anh chuyên ngành
• Luyện thi tiếng Anh
• Bí quyết học tiếng Anh của NativeX
• Tin tức tiếng Anh
VỀ NATIVEX
Về NativeX
Khóa học
Chính sách bảo mật thông tin
Chính sách dịch vụ
Giấy phép TTTA Topica English số 5526/GCN-SGDĐT do Sở Giáo dục
và Đào tạo cấp lần đầu ngày 07/07/2014 và thay đổi lần 7 ngày
10/12/2019
QUY ĐỊNH
Quy định và hình thức thanh toán
Nội quy học viên
Tuyển dụng
Giới thiệu bạn bè
THÔNG TIN CÔNG TY
Tên công ty:
Công ty cổ phần Giáo Dục Topica English
Mã số thuế: 0106291976
Địa chỉ: Tầng 5 - VIT Tower - 519 Kim Mã, Ngọc Khánh, Quận Ba
Đình, Hà Nội
Văn phòng HCM: 87A Hàm Nghi, P.Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ
Chí Minh.
Email: cskhnative@topica.edu.vn
Tel: 18006086
LIÊN HỆ
cskhnative@topica.edu.vn
1800 6086
Vào lớp học NativeX
©Topica Native | All right reserved
• VỀ CHÚNG TÔI
• SẢN PHẨM
• HỌC VIÊN
• ĐĂNG KÝ HỌC THỬ
• ĐĂNG NHẬP HỌC THỬ