You are on page 1of 6

UNIT 11: FAMILY

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa


Family Danh từ /ˈfæm.əl.i/ Gia đình
Father Danh từ /ˈfɑː.ðɚ/ Bố
Mother Danh từ /ˈmʌð.ɚ/ Mẹ
Sister Danh từ /ˈsɪs.tɚ/ Chị gái/ em gái
Brother Danh từ /ˈbrʌð.ɚ/ Anh trai/ em trai
Eleven Danh từ /əˈlev.ən/ Số mười một
Twelve Danh từ /twelv/ Số mười hai
Fourteen Danh từ /ˌfɔːrˈtiːn/ Số mười bốn
Eighteen Danh từ /ˌeɪˈtiːn/ Số mười tám
Nineteen Danh từ /ˌnaɪnˈtiːn/ Số mười chín
Photo Danh từ /ˈfoʊ.t̬ oʊ/ Bức ảnh
NGỮ PHÁP UNIT 11
Hỏi và trả lời về một thành viên trong gia đình Hỏi về tuổi của một thành viên nào đó trong gia đình
Cách Để hỏi về một thành viên trong gia đình của ai đó Để hỏi về tuổi của một thành viên nào đó trong gia đình
Dùng
Công Who is this/that? (Đây/Kia là ai vậy?) How old is he/she? (Anh ấy/Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?)
Thức  It’s my …. (Đó là … của tôi.)  He’s/She’s + tuổi. (Anh ấy/Cô ấy … tuổi.)
Ví Who is that? (Kia là ai vậy?) How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?)
Dụ It’s my sister. (Đó là em gái của tớ.) She’s two years old. = She’s two. (Cô ấy 2 tuổi)

UNIT 12: JOBS


Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Job Danh từ /dʒɑːb/ Nghề nghiệp
Doctor Danh từ /ˈdɑːk.tɚ/ Bác sĩ
Driver Danh từ /ˈdraɪ.vɚ/ Lái xe
Teacher Danh từ /ˈtiː.tʃɚ/ Giáo viên
Worker Danh từ /ˈwɝː.kɚ/ Công nhân
Cook Danh từ /kʊk/ Đầu bếp
Farmer Danh từ /ˈfɑːr.mɚ/ Nông dân
Singer Danh từ /ˈsɪŋ.ɚ/ Ca sĩ
Nurse Danh từ /nɝːs/ Y tá

NGỮ PHÁP UNIT 12


Hỏi về nghề nghiệp của ai đó
Cấu trúc 1: Cấu trúc 2:
- What’s his/her job? (Công việc của anh ấy/cô ấy là gì?) - Is he/she a/an …? (Anh ấy/Cô ấy có phải là một …không)
He’s/She’s a/an …. (Anh ấy/Cô ấy là một …)  Yes, he/she is. (Đúng vậy.)
No, he/she isn’t. (Không phải.)
Ví dụ: Ví dụ:
What’s his job? (Công việc của anh ấy là gì?) Is she a teacher? (Cô ấy có phải là một giáo viên không?)
He’s is a police officer. (Anh ấy là một cảnh sát.) Yes, she is. (Đúng vậy.)
Cấu trúc 3:
What does he/she do? (Anh ấy/Cô ấy làm nghề gì?)
He’s/She’s a/an …. (Anh ấy/Cô ấy là một …)
Ví dụ:
What does he do? (Anh ấy/Cô ấy làm nghề gì?)
He is a cook. (Anh ấy là một đầu bếp.)
UNIT 13: MY HOUSE
Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Living room Danh từ /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ Phòng khách
Bed room Danh từ /ˌbed ruːm/ Phòng ngủ
Kitchen Danh từ /ˈkɪtʃ.ən/ Phòng bếp
Bathroom Danh từ /ˈbæθ.rʊm/ Nhà tắm
Table Danh từ /ˈteɪ.bəl/ Bàn
Chair Danh từ /tʃer/ Ghế
Book Danh từ /buk/ Sách
Lamp Danh từ /læmp/ Đèn

NGỮ PHÁP UNIT 13


Hỏi và đáp về ví trí của một căn phòng trong ngôi nhà Hỏi và trả lời về vị trí của đồ vật trong phòng
Where’s the + căn phòng? (… ở đâu vậy?) Where is/are the + danh từ? (…. ở đâu?)
 It’s here/there. (Nó ở đây/ở kia.) *Lưu ý:
- is + danh từ số ít, danh từ không đếm được
- are + danh từ số nhiều
Để trả lời, chúng ta có cấu trúc:
 It’s/They‘re + vị trí. (Nó/Chúng ở ….)
Ví dụ: Ví dụ:
Where’s the living room? (Phòng khách ở đâu vậy?) Where is the TV? (Cái TV ở đâu?)
It’s here. (Nó ở đây.) It’s in the living room. (Nó ở trong phòng khách.)
Where are the chairs? (Những cái ghế ở đâu?)
They’re in the kitchen, next to the table. (Chúng ở trong
phòng bếp, bên cạnh cái bàn.)

UNIT 14: MY BEDROOM


Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Desk Danh từ /desk/ Bàn
Bed Danh từ /bed/ Giường
Door Danh từ /dɔːr/ Cửa
Window Danh từ /ˈwɪn.doʊ/ Cửa số
Big Tính từ /bɪɡ/ To lớn
Small Tính từ /smɑːl/ Nhỏ bé
New Tính từ /njuː/ Mới
Old Tính từ /oʊld/ Cũ

NGỮ PHÁP UNIT 14


Nói về số lượng của đồ vật trong phòng Miêu tả đồ vật gì đó trong phòng
There is a/an + danh từ số ít + in the room. The + danh từ số ít + is + tính từ. (Cái ….)
(Có một …. trong phòng.) The + danh từ số nhiều + are + tính từ. (Những cái …)
There are + some/số đếm + danh từ số nhiều + in the
room. (Có … trong phòng.)

Ví dụ: Ví dụ:
There is a bed in my bedroom. The window is big. (Cái cửa sổ thật to.)
(Có một cái giường trong phòng tôi.) The books are new. (Những cuốn sách thật là mới.)
There are some pillows in the living room.
(Có vài cái gối ở phòng khách.)
There are there chairs in the kitchen.
(Có 3 cái ghế trong phòng bếp.)
UNIT 15: AT THE DINING TABLE
Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Dining table Danh từ /ˈdaɪ.nɪŋ ˌteɪ.bəl/ Bàn ăn
Bean Danh từ /biːn/ Đậu xanh
Fish Danh từ /fɪʃ/ Cá
Meat Danh từ /miːt/ Thịt
Juice Danh từ /dʒuːs/ Nước hoa quả
Milk Danh từ /mɪlk/ Sữa
Eggs Danh từ /eɡz/ Trứng
Chicken Danh từ /ˈtʃɪk.ɪn/ Thịt gà
Water Danh từ /ˈwɔːtə(r)/ Nước

NGỮ PHÁP UNIT 15


Đưa ra lời mời và đáp lại lời mời ăn/uống gì đó một cách Hỏi và đáp về việc ai đó muốn ăn/uống gì một cách lịch
lịch sự sự
Would you like some …? (Bạn có muốn một chút … What would you like to eat/drink?
không?) (Bạn muốn ăn/uống gì?)
Để nhận lời mời, chúng ta có cấu trúc: I’d like some …, please.
Yes, please. (Vâng, làm ơn.) (Mình muốn một chút …, làm ơn.)
Để từ chối lời mời, các em dùng cấu trúc:
No, thanks. (Không, cảm ơn.)
Ví dụ: Ví dụ:
1. Would you like some milk? 1. What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
(Bạn có muốn một chút sữa không?  I’d like some tea, please.
) Yes, please. (Vâng, làm ơn.) (Mình muốn một chút trà, làm ơn.)
2. Would you like some bread? 2. What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
(Bạn có muốn một chút bánh mì không?)  I'd like some yogurt, please.
 No, thanks. (Mình không, cảm ơn.) (Mình muốn một chút sữa chua, làm ơn.)

UNIT 16: MY PETS


Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Pet Danh từ /pet/ Thú cưng
Bird Danh từ /bɝːd/ Chim
Parrot Danh từ /ˈper.ət/ Vẹt
Rabbit Danh từ /ˈræb.ɪt/ Thỏ
Cat Danh từ /kæt/ Mèo
Dog Danh từ /dɑːɡ/ Chó, cún
Many Lượng từ /ˈmen.i/ Rất nhiều
Some Lượng từ /sʌm/ Một vài
NGỮ PHÁP UNIT 16
Hỏi và đáp về việc ai đó có thú cưng hay không Hỏi và đáp về số lượng của thú cưng mà ai đó có
Do you have any + danh từ số nhiều? How many + danh từ số nhiều + do you have? (Bạn có
(Bạn có …. nào không?) bao nhiêu …. vậy?)
Yes, I do. (Mình có.) Để trả lời, chúng ta có các cấu trúc:
No, I don’t. (Mình không có.) I have + số đếm + danh từ. (Mình có …)
Lưu ý: các em có thể bổ sung thông tin cụ thể hơn vào sau I don’t have any + danh từ số nhiều.
câu trả lời Yes/No. (Mình không có … nào cả.)
Ví dụ: Ví dụ:
1. Do you have any cats? (Cậu có bé mèo nào không?) 1. How many rabbits do you have? (Bạn có bao nhiêu chú
Yes, I do. (Mình có.) thỏ vậy?)
2. Do you have any dogs? (Cậu có bé cún nào không?) I have one rabbit. (Mình có 1 bé.)
No, I don’t. I have a goldfish. 2. How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu chú mèo
(Mình không có. Mình có một chú cá vàng.) vậy?)
I don’t have any cats. (Mình không có chú mèo nào cả.)

UNIT 17: OUR TOYS


Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Toy Danh từ /tɔɪ/ Đồ chơi
Car Danh từ /kɑːr/ Xe ô tô
Kite Danh từ /kaɪt/ Diều
Train Danh từ /treɪn/ Tàu hỏa
Plane Danh từ /pleɪn/ Máy bay
Truck Danh từ /trʌk/ Xe tải
Bus Danh từ /bʌs/ Xe buýt
Ship Danh từ /ʃɪp/ Tàu
Teddy bears Danh từ /ˈted.i ber/ Gấu bông

NGỮ PHÁP UNIT 17


NÓI VỀ VIỆC AI ĐÓ CÓ CÁI GÌ
S + have/has + danh từ. (… có …)
Lưu ý: Động từ “have/has” sẽ thay đổi theo chủ ngữ của câu. Cụ thể:
- I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + have
- He, she, ít, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + has
Ví dụ:
1. I have two cats. (Tôi có 2 chú mèo.)
2. Jane has a parrot. (Jane có một chú vẹt.)
3. They have a dog. (Họ có một chú cún.)

UNIT 18: PLAYING AND DOING


Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Writing Danh từ /ˈraɪ.t̬ ɪŋ/ Viết
Dancing Danh từ /dænsɪŋ/ Nhảy
Singing Danh từ /ˈsɪŋ.ɪŋ/ Hát
Reading Danh từ /ˈriː.dɪŋ/ Đọc
Playing basketball Danh từ /pleɪŋ ˈbæs.kət.bɑːl/ Chơi bóng rổ
Drawing a picture Danh từ /ˈdrɑː.ɪŋ ə ˈpɪk.tʃɚ/ Vẽ tranh
Watching TV Danh từ /wɑːtʃɪŋ tiːˈviː/ Xem ti vi
Listening to music Danh từ /ˈlɪs.ənɪŋ tuː ˈmjuː.zɪk/ Nghe nhạc

NGỮ PHÁP UNIT 18


HỎI VÀ ĐÁP VỀ VIỆC AI ĐÓ ĐANG LÀM GÌ
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
 I’m + V-ing. (Mình đang ….)
Lưu ý: I’m = I am
Ví dụ:
1. What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
 I am watching TV. (Mình đang xem TV.)
2. What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
 I am playing guitar. (Mình đang chơi đàn ghi-ta.)
UNIT 19: OUTDOOR ACTIVITIES
Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Outdoor Trạng từ /ˈaʊtˌdɔːr/ Ngoài trời
Playing badminton Danh từ /pleɪŋ ˈbæd.mɪn.tən/ Chơi cầu lông
Running Danh từ /ˈrʌn.ɪŋ/ Chạy
Painting Danh từ /ˈpeɪn.t̬ ɪŋ/ Tô màu
Walking Danh từ /ˈwɑː.kɪŋ/ Đi bộ
Skating Danh từ /skeɪtɪŋ/ Trượt patin
Cycling Danh từ /ˈsaɪ.klɪŋ/ Đạp xe đạp
Flying a kite Danh từ /flaɪŋ ə kaɪt/ Thả diều
Skipping Danh từ /skɪpɪŋ/ Nhảy dây

NGỮ PHÁP UNIT 19


HỎI VÀ ĐÁP VỀ VIỆC CÔ ẤY/ ANH ẤY ĐANG LÀM GÌ
What’s he/she doing? (Anh ấy/Cô ấy đang làm gì vậy?)
 He’s/She’s + V-ing. (Anh ấy/Cô ấy đang …)
Lưu ý:
He’s = He is She’s = She is
Ví dụ:
1. What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
 I am watching TV. (Mình đang xem TV.)
2. What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
 I am playing guitar. (Mình đang chơi đàn ghi-ta.)
*Mở rộng: Các em cũng có thể thay thế He/She trong cấu trúc bằng tên riêng của người đó
Ví dụ:
What’s Lucy doing? (Lucy đang làm gì vậy?)  She’s running. (Cô ấy đang chạy.)

UNIT 20: AT THE ZOO


Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Zoo Danh từ /zuː/ Sở thú
Tiger Danh từ /ˈtaɪ.ɡɚ/ Hổ
Horse Danh từ /hɔːrs/ Ngựa
Monkey Danh từ /ˈmʌŋ.ki/ Khỉ
Peacock Danh từ /ˈpiː.kɑːk/ Công
Count Động từ /kaʊnt/ Đếm
Climb Động từ /klaɪm/ Trèo
Swing Động từ /swɪŋ/ Đung đưa

NGỮ PHÁP UNIT 20


Hỏi và trả lời về việc ai đó có thể nhìn thấy gì Hỏi về một con vật đang làm gì
What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?) What’s the ….. doing? (…. đang làm gì vậy?)
 I can see …. (Mình có thể nhìn thấy …)  It’s + V-ing. (Nó đang ….)
*Mở rộng: Các em cũng có thể thay các chủ ngữ khác Ví dụ:
(He, She, They,…) vào trong câu. What’s the cat doing? (Con mèo đang làm gì vậy?)
Ví dụ:  It’s playing with the ball. (Nó đang chơi đùa cùng quả
1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì? ) bóng.)
 I can see a tiger. (Mình có thể nhìn thấy một con hổ.)
2. What can they see? (Họ có thể nhìn thấy gì?)
 They can see some elephants.
(Họ có thể nhìn thấy vài con voi.)

You might also like