You are on page 1of 8

1.

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp


Lĩnh vực Luật và An ninh

1. Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ
2. Judge (ˈʤʌʤ): Quan tòa
3. Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y
4. Lawyer (ˈlɔːjə): Luậ t sư nói chung
5. Barrister (ˈbærɪstə): Luậ t sư bào chữ a
6. Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩ m
7. Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấ n pháp luậ t
8. Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an ở trạ i giam
9. Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh
10.Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Nhân viên hả i quan
11.Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cả nh sát
12.Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử
13.Lawyer (‘lɔ:jə): luậ t sư
14.Police officer (Or: policeman/policewoman) (pə’li:s ‘ɔfisə): cả nh sát
15.Security officer (si’kjuəriti ‘ɔfisə): nhân viên an ninh
16.Solicitor (sə’lisitə): cố vấ n luậ t pháp

Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

1. Programmer (ˈprəʊgræmə): Lậ p trình viên


2. Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə): Nhân viên phát triể n phầ n
mề m
3. Web develope (wɛb develope): Nhân viên phát triể n mạ ng
4. Database administrator (ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə): Nhân viên quả n lý
dữ liệ u
5. Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiế t kế mạ ng
6. Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə): Kĩ sư phầ n
mề m máy tính

Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

1. Accountant (əˈkaʊntənt): Kế toán


2. Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế họ c
3. Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Nhà phân tích đầ u tư
4. Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân
5. Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấ n tài chính
6. Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə): Gám đố c marketing
7. Actuary (/’æktjuəri): chuyên viên thố ng kê
8. Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv): chuyên viên quả ng cáo
9. Businessman (ˈbɪznəsmæn): nam doanh nhân
10. Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən): nữ doanh nhân
11. Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə): cố vấ n tài chính
12. Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt): trợ lý riêng
13. Director (di’rektə): giám đố c
14. Management consultant (‘mænidʤmənt kən’sʌltənt): cố vấ n cho ban giám
đố c
15. Manager (‘mænidʤə): quả n lý/ trưở ng phòng
16. Office worker (‘ɔfis ‘wə:kə): nhân viên vă n phòng
17. Receptionist (ri’sepʃənist): lễ tân
18. Sales Representative (seil ,repri’zentətiv): đạ i diệ n bán hàng
19. Salesman (‘seilzmən): nhân viên bán hàng nam
20. Saleswoman (‘seilz,wumən): nhân viên bán hàng nữ
21. Secretary (‘sekrətri): thư ký
22. Telephonist (ti’lefənist): nhân viên trự c điệ n thoạ i
23. Customer service representative (‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv): Ngườ i đạ i
diệ n củ a dịch vụ hỗ trợ khách hàng

Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

1. Doctor (ˈdɒktə): Bác sĩ


2. Paramedi: Trợ lý y tế
3. Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst): Nhà tâm thầ n họ c
4. Dentist (ˈdɛntɪst): Nha sĩ
5. Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst): Nhà trị liệ u vậ t lý
6. Nurse (nɜːs): Y tá
7. Pharmacist (ˈfɑːməsɪst): Dượ c sĩ
8. Social worker (ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə): Nhân viên công tác xã hộ i
9. Veterinary surgeon (ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən): Bác sĩ thú y
10.carer (keə): ngườ i làm nghề chă m sóc ngườ i ố m
11.dental hygienist (‘dentl ‘haidʤi:nist): chuyên viên vệ sinh ră ng
12.midwife (‘midwaif): bà đỡ /nữ hộ sinh
13.nanny (‘næni): vú em
14.optician (ɔp’tiʃn): bác sĩ mắ t
15.paramedic (ˌpærəˈmedɪk): trợ lý y tế
16.pharmacist (‘fɑ:məsist): dượ c sĩ
17.chemist (‘kemist): nhà hóa họ c, dượ c sĩ (ở hiệ u thuố c)
18.surgeon (‘sə:dʤən) : bác sĩ phẫ u thuậ t

Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

1. Biologist (baɪˈɒləʤɪst): Nhà sinh vậ t họ c


2. Scientist (ˈsaɪəntɪst): Nhà khoa họ c
3. Chemist (ˈkɛmɪst): Nhà hóa họ c
4. Physicist (ˈfɪzɪsɪst): Nhà vậ t lý
5. Meteorologist (ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst): Nhà khí tượ ng họ c
6. Lab technician (læb tɛkˈnɪʃən): Nhân viên phòng thí nghiệ m
7. Botanist (ˈbɒtənɪst): Nhà thự c vậ t họ c
8. Researcher (rɪˈsɜːʧə): Ngườ i làm nghiên cứ u
9. Diplomat (ˈdɪpləmæt): Nhà ngoạ i giao

Lĩnh vực Lao động tay chân


1. Cleaner (ˈkliːnə): Lao công
2. Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə): Thợ xây
3. Carpenter (ˈkɑːpɪntə): Thợ mộ c
4. Electrician (ɪlɛkˈtrɪʃən): Thợ điện
5. Mechanic (mɪˈkænɪk): Thợ sử a máy
6. Roofer (ˈruːfə): Thợ lợ p mái
7. Glazier (ˈgleɪziə): Thợ lắ p kính
8. Tiler (ˈtaɪlə): Thợ lợ p ngói
9. Driving instructor (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə): Giáo viên dạ y lái xe
10. Masseuse (mæˈsɜːz): Nữ nhân viên xoa bóp
11. Groundsman (ˈgraʊndzmən): Nhân viên trông coi sân bóng
12. Decorator (ˈdɛkəreɪtə): Ngườ i làm nghề trang trí
13. Blacksmith (ˈblæksmɪθ): Thợ rèn
14. Gardener (ˈgɑːdnə): Ngườ i làm vườ n
15. Plumber (ˈplʌmə): Thợ sử a ố ng nướ c
16. Welder (ˈweldə(r)) : Thợ hàn
17. Architect (‘ɑ:kitekt): Kiế n trúc sư
18. Assembler (əˈsemblər): Công nhân lắ p ráp
19. Construction worker (kən’strʌkʃn ‘wə:kə): Công nhân xây dự ng
20. Interior designer (/in’tiəriə di’zainə): Nhà thiế t kế nộ i thấ t
21. Chimney sweep (‘tʃimni swi:p): thợ cạ o ố ng khói
22. Cleaner (‘kli:nə): ngườ i lau dọ n
23. Electrician (ilek’triʃn): thợ điệ n
24. Glazier (‘gleizjə): thợ lắ p kính
25. Plasterer (‘plɑ:stərə): thợ trát vữ a
26. Plumber (‘plʌmə): thợ sử a ố ng nướ c

Lĩnh vực Bán lẻ

1. Baker (beɪkə): Thợ làm bánh


2. Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə): Nhà cái (trong cá cượ c)
3. Beautician (bjuːˈtɪʃən): Nhân viên làm đẹp
4. Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə): Kế toán
5. Florist (ˈflɒrɪst ): Ngườ i trồ ng hoa
6. Cashier (kæˈʃɪə): Thu ngân
7. Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən): Nhân viên bán hàng
8. Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Nhân viên bấ t độ ng sả n
9. Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt): Trợ lý bán hàng
10. Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə): Chủ cử a hàng
11. Tailor (ˈteɪlə): Thợ may
12. Store manager (stɔː ˈmænɪʤə): Ngườ i quả n lý cử a hàng
13. Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt): Nhân viên đạ i lý du lịch
14. Antique dealer (æn’ti:k ‘di:lə): ngườ i buôn đồ cổ
15. Art dealer (ɑ:t ‘di:lə): ngườ i buôn mộ t số tác phẩ m nghệ thuậ t
16. Barber (‘bɑ:bə): thợ cắ t tóc
17. Butcher (‘butʃə): ngườ i bán thịt
18. Fishmonger (‘fiʃ,mʌɳgə): ngườ i bán cá
19. Greengrocer (‘gri:n,grousə): ngườ i bán rau quả
20. Hairdresser (ˈheədresə(r)): thợ làm đầ u
21. Store manager (stɔ: ‘mænidʤə): ngườ i điề u hành cử a hàng
22. Tailor (‘teilə): thợ may

Lĩnh vực Hành chính – Quản lý

1. HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Trưở ng phòng nhân sự


2. Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký riêng
3. Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Trưở ng phòng/ quả n lý dự án
4. Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên vă n phòng
5. Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân
6. Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên trự c điệ n thoạ i
7. Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tư vấ n
tuyể n dụ ng
8. Manager (ˈmænɪʤə): Quả n lý/ trưở ng phòng
9. Secretary (ˈsɛkrətri): Thư ký

Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn

1. Cook (kʊk): Đầ u bế p
2. Hotel manager (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ): Quả n lý khách sạ n
3. Chef (ʃɛf): Đầ u bế p chính
4. Tourist guide (ˈtʊərɪst gaɪd): Hướ ng dẫ n viên du lịch
5. Bartender (ˈbɑːˌtɛndə): Nhân viên phụ c vụ quầ y bar
6. Bouncer (ˈbaʊnsə): Bả o vệ (đứ ng ở cử a)
7. Hotel porter (həʊˈtɛl ˈpɔːtə): Nhân viên vậ n chuyể n đồ ở khách sạ n
8. Waitress (ˈweɪtrɪs): Bồ i bàn
9. Bartender (‘bɑ:,tendə): Ngườ i pha rượ u
10.Barista (bəˈriːstə): Ngườ i pha chế cà phê
11.Hotel porter (həʊˈtɛl ‘pɔ:tə): nhân viên khuân đồ tạ i khách sạ n
12.Waiter (‘weitə): bồ i bàn nam
13.Waitress (‘weitris): bồ i bàn nữ
Lĩnh vực Khoa học

1. Astronomer: Nhà thiên vă n họ c


2. Scientist: Nhà khoa họ c
3. Biologist: nhà sinh họ c
4. Botanist: nhà thự c vậ t họ c
5. Chemist: nhà hóa họ c
6. Lab technician (Laboratory Technician): nhân viên phòng thí nghiệ m
7. Meteorologist: nhà khí tượ ng họ c
8. Physicist: nhà vậ t lý
9. Researcher: nhà nghiên cứ u

Lĩnh vực Vận tải

1. Air traffic controller: kiể m soát viên không lưu


2. Bus driver: ngườ i tài xế buýt
3. Flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess): tiế p viên hàng
không
4. Baggage handler: nhân viên phụ trách bố c dỡ hành lý
5. Lorry driver: tài xế tả i
6. Sea captain hoặ c ship’s captain: thuyề n trưở ng
7. Taxi driver: tài xế taxi
8. Train driver: ngườ i lái tàu
9. Pilot: phi công
10.Delivery person Nhân viên giao hàng
11.Dockworker: Công nhân bố c xế p ở cả ng
12.Chauffeur: tài xế riêng

Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí

1. Actor: Nam diễn viên


2. Actress: Nữ diễn viên
3. Artist: Họ a sĩ
4. Author: Nhà vă n
5. Musician: Nhạ c sĩ
6. Photographer: Thợ chụ p ả nh
7. Model: Ngườ i mẫ u
8. Comedian: diễn viên hài
9. Composer: nhà soạ n nhạ c
10. Dancer: diễn viên múa
11. Film director: đạ o diễn phim
12. Disc Jockey (DJ): ngườ i phố i nhạ c
13. Singer: ca sĩ
14. Television producer: nhà cung cấ p chương trình truyền hình
15. Master of Ceremonies (MC): dẫ n chương trình truyền hình
16. Editor: biên tậ p viên
17. Fashion designer: nhà thiết kế thờ i trang
18. Graphic designer: ngườ i thiết kế đồ họ a
19. Illustrator: họ a sĩ thiết kế tranh minh họ a
20. Journalist: nhà báo
21. Playwright: nhà soạ n kịch
22. Poet: nhà thơ
23. Sculptor: nhà điêu khắ c
24. Choreographer: biên đạ o múa
25. choreographer: biên đạ o múa
26. dance teacher hoặ c dance instructor: giáo viên dạ y múa
27. fitness instructor: huấ n luyệ n viên thể hình
28. martial arts instructor: giáo viên dạ y võ
29. personal trainer: huấ n luậ n viên thể hình tư nhân
30. professional footballer: cầ u thủ chuyên nghiệ p
31. sportsman: ngườ i chơi thể thao (nam)
32. sportswoman: ngườ i chơi thể thao (nữ )
33. Playwright: Nhà soạ n kịch

Lĩnh vực Giáo dục

1. Lecturer (ˈlɛkʧərə): Giả ng viên


2. Music teacher (ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə): Giáo viên dạ y nhạ c
3. Translator (trænsˈleɪtə): Phiên dịch
4. teaching assistant: trợ giả ng
5. teacher: giáo viên
Lĩnh vực Tôn giáo

1. imam: thầ y tế
2. priest: thầ y tu
3. rabbi : giáo sĩ Do thái
4. vicar: cha sứ

Lĩnh vực An ninh quân sự

1. airman / airwoman: lính không quân


2. sailor: thủ y thủ
3. soldier: ngườ i lính
4. Company (military): đạ i độ i
5. Comrade: đồ ng chí/ chiế n hữ u
6. Combat unit: đơn vị chiế n đấ u
7. Combatant: chiế n sĩ, ngườ i chiế n đấ u, chiế n binh
8. Combatant arms: nhữ ng đơn vị tham chiế n
9. Combatant forces: lự c lượ ng chiế n đấ u
10. Commander: sĩ quan chỉ huy
11. Commander-in-chief: tổ ng tư lệ nh/ tổ ng chỉ huy
12. Counter-insurgency: chố ng khở i nghĩa/ chố ng chiế n tranh du kích
13. Court martial: toà án quân sự
14. Chief of staff: tham mưu trưở ng
15. Convention, agreement: hiệ p định
16. Combat patrol: tuầ n chiế n
17. Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậ m
18. Demilitarization: phi quân sự hoá
19. Deployment: dàn quân, dàn trậ n, triể n khai
20. Deserter: kẻ đào tẩ u, kẻ đào ngũ
21. Detachment: phân độ i, chi độ i (đi làm nhiệ m vụ riêng lẻ )
22. Diplomatic corps: ngoạ i giao đoàn
23. Disarmament: giả i trừ quân bị
24. Declassification: làm mấ t tính bí mậ t/ tiế t lộ bí mậ t
25. Drill: sự tậ p luyệ n
26. Factions and parties: phe phái
27. Faction, side: phe cánh
28. Field marshal: thố ng chế / đạ i nguyên soái
29. Flak: hoả lự c phòng không
30. Flak jacket: áo chố ng đạ n
31. General of the Air Force: Thố ng tướ ng Không quân
32. General of the Army: Thố ng tướ ng Lụ c quân
33. General staff: bộ tổ ng tham mưu
34. Genocide: tộ i diệ t chủ ng
35. Ground forces: lụ c quân
36. Guerrilla: du kích, quân du kích
37. Guerrilla warfare: chiế n tranh du kích
38. Guided missile: tên lử a điề u khiể n từ xa
39. Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳ ng
40. Interception: đánh chặ n
41. Land force: lụ c quân
42. Landing troops: quân đổ bộ
43. Lieutenant General: Trung tướ ng
44. Lieutenant-Commander (Navy): thiế u tá hả i quân
45. Line of march: đườ ng hành quân
46. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiế u tá
47. Major General: Thiế u tướ ng
48. Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhấ t
49. Mercenary: lính đánh thuê
50. Militia: dân quân
51. Minefield: bãi mìn
52. Mutiny: cuộ c nổ i dậ y chố ng đố i, cuộ c nổ i loạ n, cuộ c binh biế n
53. Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
54. Parachute troops: quân nhả y dù
55. Paramilitary: bán quân sự
56. To boast, to brag: khoa trương
57. To bog down: sa lầ y
58. To declare war on (against, upon): tuyên chiế n vớ i
59. To postpone (military) action: hoãn binh

Các ngành nghề khác

1. Technicians (tɛkˈnɪʃənz): Kỹ thuậ t viên


2. Engineer (ˌɛnʤɪˈnɪə): Kỹ sư
3. Train driver (treɪn ˈdraɪvə): Ngườ i lái tàu
4. Bus driver (bʌs ˈdraɪvə): Ngườ i lái xe buýt
5. Flight attendant (flaɪt əˈtɛndənt): Tiếp viên hàng không
6. Pilot (ˈpaɪlət): Phi công
7. Housewife (ˈhaʊswaɪf): Nộ i trợ
8. Politician (ˌpɒlɪˈtɪʃən): Chính trị gia
9. Factory worker (ˈfæktəri ˈwɜːkə): Công nhân nhà máy
10. Model (ˈmɒdl): Ngườ i mẫ u
11. Choreographer (ˌkɒrɪˈɒgrəfə): Biên đạ o múa
12. Editor (ˈɛdɪtə): Biên tậ p viên
13. Journalist (ˈʤɜːnəlɪst): Nhà báo
14. Writer (ˈraɪtə): Nhà vă n
15. Graphic designer (ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế đồ họ a
16. arms dealer (ɑ:m ‘di:lə): lái súng/ngườ i buôn vũ khí
17. burglar (‘bə:glə): kẻ trộ m
18. drug dealer (drʌg ‘di:lə): ngườ i buôn thuố c phiệ n
19. forger (‘fɔ:dʤə): ngườ i làm giả (chữ ký, giấ y tờ …)
20. lap dancer (læp ‘dɑ:nsə): gái nhả y
21. mercenary (‘mə:sinəri): tay sai/lính đánh thuê
22. pickpocket (‘pik,pɔkit): kẻ móc túi
23. pimp (pimp): ma cô
24. prostitute (ˈprɒstɪtjuːt): gái mạ i dâm
25. smuggler (‘smʌglə): ngườ i buôn lậ u
26. stripper (‘stripə): ngườ i múa điệ u thoát y
27. thief (θi:f): kẻ cắ p

You might also like