You are on page 1of 31

14 câu chuyện

từ vựng TOEIC
Chào các bạn,

Các bạn đang xem tài liệu TỪ VỰNG TOEIC kiểu mới, do đội ngũ giáo viên
anh ngữ UNI tổng hợp và tham khảo chọn lọc. Tất tần tật từ vựng bạn cần cho
kỳ thi TOEIC nằm hết ở đây.! Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả.

Tài liệu có tham khảo từ cuốn 22 câu chuyện từ vựng của thầy Hiệp TOEIC.

Xin cảm ơn.

Mr. Quang

Cách sử dụng hiệu quả bộ tài liệu:


1. Học mỗi ngày ít nhất 1 câu chuyện
2. Làm bài tập (chọn phương án đúng hoặc nối nghĩa) sau mỗi câu chuyện theo
phương pháp phản xạ nhanh để nhớ nghĩa
3. Kiên trì, không bỏ cuộc.
4. Tài liệu quý, xin trân trọng, hãy học, đừng chỉ để sưu tầm!

1
Story 01: Seminar
Năm nay, (company) sẽ (organize) một 1. Company (n) /ˈkʌmpəni/ công ty
(seminar/workshop) để quảng bá 2. Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
3. Seminar/workshop(n)
(product) mới. Tất cả (employee) đều bận
/'semɪnɑː(r)//'wɜːkʃɒp/ hội thảo
rộn chuẩn bị cho (event) này. Để đảm bảo 4. Product (n) /prɒdʌkt/ sản phẩm
cho khâu tiếp đón chu đáo, (human 5. Employee (n) /ɪm'plɔɪi:/ nhân viên
6. Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
resources) dự định (hire/ employ) thêm 2
7. Humance resouces /'hju:mən
(secretary) và 5 (receptionist). Một ri'sɔ:rs/ phòng nhân sự
(assistant) cũng được thuê thêm để tiện cho 8. Hire/ employ (n) /'haɪər/ /ɪm'plɔɪ/
(assistance) và (report). (Brochure), thuê
9. Secretary /'sekrəteri/ thư kí
(voucher), (manual) và (catalogue) của sản 10. Receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp
phẩm được chuẩn bị cẩn thận để thu hút tân
khách tham dự. Để tham dự hội thảo, khách 11. Assistant (n) /ə'sɪstənt/ trợ lí
12. Assistance (n) /ə'sɪstəns/ việc hỗ trợ
tham dự phải (register) online trên Website
13. Report (n) /rɪ'pɔ:rt/ báo cáo
của công ty hoặc phải làm (procedure) 14. Brochure (n) /'broʊ'ʃʊr/ Sách
đăng kí tại chỗ vào ngày diễn ra hội thảo. quảng cáo
15. Voucher (n) /'vaʊtʃər/ phiếu giảm
Tại hội thảo, (president) sẽ (present) về
giá
những xu hướng tiêu dùng ngày nay và giới 16. Manual (n) /'mænjuəl/ cẩm nang
thiệu sản phẩm mới. Hội thảo lần này được 17. Catalogue (n) /'kætəlɔ:g/ catalog
mong đợi sẽ thu hút nhiều (representative) 18. Register (v) /'redʒɪstər/ đăng kí
19. Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục
cũng như những (partner) đến từ các công 20. President (n) /'prezɪdənt/ chủ tịch
ty lớn. 21. Present (v) /prɪ'zent/ trình bày
22. Representative (n)
/,reprɪ'zentətɪv/ người đại diện
23. Partner (n) /'pɑ:rtnər/ đối tác

2
Practice
1. Hire/ employ
2. President 3. Assistant
a. Tuyển dụng
a. Món quà a. Người hỗ trợ
b. Nhân viên
b. Chủ tịch b. Sự hỗ trợ

4. Seminar/workshop 5. Employee 6. Partner


a. Hội thảo a. Nhân viên a. Đối tác
b. Trợ lý b. Tư vấn b. nhóm

7. Company 8. Report 9. Procedure


a. Quảng cáo a. Báo cáo a. Tường trình
b. Công ty b. Đề xuất b. Thủ tục

10. Event 11. Organize 12. Present


a. Sự kiện a. Sản phẩm a. Trình bày
b. Đăng ký b. Tổ chức b. Bí mật

13. Humance resouces 14. Product 15. Assistance


a. Phòng nhân sự a. Công ty a. Sự hỗ trợ
b. Nhân viên b. Sản phẩm b. Sách hướng dẫn

16. Secretary 17. Representative 18. Receptionist


a. Bí mật a. Người đại diện a. Lễ tân
b. Thư ký b. Trình bày b. Kế toán

19. Manual 20. Register 21. Brochure


a. Hằng năm a. Đăng ký a. Sách quảng cáo
b. Sách hướng dẫn b. Hủy b. Thủ tục

3
Story 02: Contract
(Executive) của công ty (call) cho giám 1. Executive (n) /ɪg'zekjətɪv/ Nhân
đốc của công ty đối tác để (make an viên cấp cao
appointment) thảo luận về (project) sắp 2. Call (v) /kɔ:l/ gọi điện
tới. Dự án này liên quan đến (contract 3. Make an appointment /meɪk/ /ən/
negotiation) với một (supplier/provider). /ə'pɔɪntmənt/ đặt một cuộc hẹn
Tuy nhiên, vị giám đốc này đang đi dự 4. Project (n) /'prɑ:dʒekt/ dự án
(international conference) tại Tokyo, 5. Contract/ Negotiate /'kɑ:ntrækt/
nhân viên này đành (leave a message) cho /ni,goʊʃi'eɪʃn/ việc thương
tiếp tân. lượng hợp đồng
6. Supplier/ provider (n)
/sə'plaɪər//prə'vaidər/ nhà cung cấp
7. International conference
/ɪntər'næʃnəl/ /'kɑ:nfərəns/ dự
hội nghị quốc tế
8. Leave a message /li:v/ /ə/
/'mesɪdʒ/ để lại tin nhắn

4
Practice
1. Executive 2. Conference 3. Leave a message
A. Nhân viên A. Quốc tế A. Gửi lời nhắn
B. Chuyên viên cấp cao B. Hội nghị B. Để lại lời nhắn
C. Thư kí C. Hợp đồng C. Thiết bị văn phòng
D. Người đại diện D. Tổ chức D. Gội điện thoại

4. Make an appointment 5. Leave a message 6. Negotiate


A. Đặt chỗ A. Gửi lời nhắn A. Nhà cung cấp
B. Sắp xếp phòng họp B. Để lại lời nhắn B. Giám sát
C. Giám sát C. Thiết bị văn phòng C. Quốc tế
D. Đặt lịch hiện D. Gội điện thoại D. Đăng kí

7. Contract 8. Negotiate 9. Conference


A. Liên lạc A. Nhà cung cấp A. Quốc tế
B. Thương lượng B. Giám sát B. Hội nghị
C. Hợp đồng C. Quốc tế C. Hợp đồng
D. Dự án D. Đăng kí D. Tổ chức

10. Executive 11. Contract

A. Nhân viên A. Liên lạc

B. Chuyên viên cấp cao B. Thương lượng

C. Thư kí C. Hợp đồng

D. Người đại diện D. Dự án

5
Story 03: Candidate
Để trở thành nhân viên chính thức tại công 1. Candidate/applicant (n)
ty, các (candidate/ applicant) phải trải qua /'kændɪdeɪt//'æplɪkənt/ ứng viên
2. Interview (n) /'ɪntərvju:/ cuộc
một (interview) với giám đốc. (Shortly/ phỏng vấn
thereafter), họ sẽ (participate in/take part 3. Shortly thereafter /'ʃɔ:rtli
,ðer'æftər/ Ngay sau đó
in/join in/engage in/involved in/go in 4. Participate in /pɑ:r'tɪsɪpeɪt/ /ɪn/
for/be present at) một (training session) 5. Take part in /teɪk/ /pɑ:rt/ /ɪn/
6. Join in /dʒɔɪn/ / ɪn/
khoảng 2 tuần. Sau khóa đào tạo, các ứng 7. Engage in /ɪn'geɪdʒ/ /ɪn/
viên sẽ (sign) hợp đồng thử việc và được 8. Involved in /ɪn'vɑ:lvd/ / ɪn/
9. Go in for /goʊ/ /ɪn/ /fər/
(assign) công việc tùy theo tình hình. Trong 10. Be present at /bi/ /prɪ'zent/ /æt/
2 tháng này, họ phải (demonstrate) được tham gia
11. Training session /'treɪnɪŋ/ /'seʃn/
thực lực của mình. Nếu ứng viên làm việc khóa đào tạo
không hiệu quả, họ sẽ bị (substituted) bởi 12. Sign (n) /saɪn/ Kí
13. Assign (n)/ə'saɪn/ phân công
người khác hoặc (fired). Ngược lại, nếu làm 14. Demonstrate (n) /'demənstreɪt/
tốt, họ sẽ kí hợp đồng chính thức và hưởng chứng minh
15. Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/ thay thế
đầy đủ (insurance coverage/ medical 16. Fire /'faiər/ (v sa thải
coverage). Trở thành nhân viên chính thức 17. Insurance coverage /ɪn'ʃɔ:rəns/
/'kʌvərɪdʒ/
đồng nghĩa với việc phải đối mặt với 18. Medical coverage /'medɪkl/
(workload) khổng lồ và (deadline) tối mặt. /'kʌvərɪdʒ/ bảo hiểm
19. Workload (n) /'wɜ:rkloʊld/ khối
Nhân viên chính thức (mandatory) phải lượng công việc
tham dự các cuộc họp hàng tháng để 20. Deadline (n) /'dedlaɪn/
21. Mandatory (adj) /mæn'deɪtəri/
(contribute) ý kiến và đưa ra (strategy). bắt buộc
Cuối tháng, nhân viên xuất sắc sẽ được trao 22. Contribute (v) /'kɒntrɪbju:t/ Đóng
góp
(award). 23. Strategy (n) /'strætədʒi/ chiến lược
24. Award (n) /ə'wɔ:rd/ phần thưởng

6
Practice
1. Workload Phần thưởng
2. Substitute Ứng viên

3. Mandatory Kí tên

4. Participate in Chiến lược

5. Candidate/applicant Phỏng vấn

6. Award Khối lượng công việc

7. Assign Ngay sau đó

8. Demonstrate Tổ chức

9. Interview Sa thải

10. Training session Phân công

11. Contribute Hội nghị

12. Shortly thereafter Khóa huấn luyện

13. Deadline Nhân viên

14. Sign Thay thế

15. Strategy Đóng góp

16. Fire Tham gia

17. Insurance coverage Bảo hiểm

18. Conference Chứng minh

19. Manual Hợp đồng

20. Organize Chiến lược

21. Employee Hạn chót

22. Contract Sách hướng dẫn

7
Story 04: Schedule
Công ty chúng ta đang muốn (plan to) 1. Plan to /plæn/ / tə/ lên kế hoạch
(renovate) (facility) và (relocate) một 2. Renovate (v) /'renəveɪt/ sửa chữa lại
3. Facility (n) /fe'sɪləti/ cơ sở vật chất
(branch) ở Linh Trung và (merge with)
4. Relocate (v)/,ri:'loʊkeɪt/ chuyển địa
(headquarters). Vì sự ồn ào khi sửa chữa và điểm
không muốn công việc bị (interrupt), công 5. Branch (n) /bræntʃ/ chi nhánh
6. Merge with /mɜ:rdʒ/ /wɪθ/ hợp nhất
ty quyết định (reschedule) làm việc. Tuy
với
nhiên, việc này phát sinh ra những 7. Headquarters (n) /'hedkwɔ:rtərz/ trụ
(expense/cost/expenditure) không mong sở chính
8. Interrupt (v) /,ɪntə'rʌpt/ gián đoạn
đợi, vì vậy công ty quyết định (reimburse)
9. Reschedule (v) /,ri:'skedʒu:l/đổi
cho những khoản chi đó như một cách lịch trình
(encourage) nhân viên đi làm. Công ty 10. Expense (n) /ɪk'spens/
mong đợi việc sửa chữa sẽ hoàn thành Cost (n) /kɔ:st/
Expenditure (n) /ɪk'spendɪtʃər/
(ahead of schedule) hoặc (on schedule),
khoảng chi phí
tuy nhiên, vì lí do thời tiết, việc sửa chữa bị 11. Reimburse (v) /,ri:ɪm'bɜ:rs/ bù tiền
(behind schedule) tới 5 ngày mới hoàn tất. 12. Encourage (v) /ɪn'kɜːrɪdʒ/ khuyến
khích
13. Ahead of schedule /ə'hed əv
'skedʒuːl/ trước lịch trình
14. On schedule /ɔ:n 'skedʒuːl/ đúng
lịch trình
15. Behind schedule /bɪ'haɪnd 'skedʒuːl/
chậm tiến độ

8
Practice
1. Headquarters 2. Branch 3. Khuyến khích
A. Chi nhánh A. chi nhánh A. Renovate
B. Nhà máy B. nhà máy B. Complimentary
C. Trụ sở chính C. đền bù C. Facility
D. Lịch trình D. chi phí D. Encourage

4. On schedule 5. Interrupt 6. Chậm tiến độ


A. Đúng lịch trình A. Bất tiện A. Reschedule
B. Chậm tiến độ B. Gián đoạn B. Behind schedule
C. Đổi lịch trình C. Lên kế hoạch C. Ahead of
D. Sớm hơn lịch trình D. Thay thế D. On schedule

7. Reimburse 8. Facility 9. Expenditure


A. Chi phí A. Cơ sở vật chất A. Chi tiền
B. Chi nhánh B. Vận hành B. Giá cả
C. Đền bù C. Nhập khẩu C. Chi phí
D. Bù tiền D. Hoàn tiền D. Lỗ vốn

9
Story 05: Caterer
Tháng tới công ty của chúng ta sẽ tổ chức 1. Retirement party /ri'taɪərmənt
một (retirement party) cho một 'pɑ:rti/ buổi tiệc về hưu
2. Supervisor (n) /'su:pərvaɪzər/ nhân
(supervisor) lớn tuổi cũng như
viên giám sát
(anniversary) (annual). Vì (tight 3. Anniversary (n) /,ænɪ'vɜ:rsəri/ lễ kỉ
budget), công ty không (make a niệm
4. Annual (adj) /'ænjuəl/ hàng năm
reservation) ở nhà hàng như mọi năm mà
5. Tight budget /taɪt/ /'bʌdʒɪt/ ngân
thay vào đó sẽ tổ chức tự túc tại công ty. sách eo hẹp
Để (in preparation for) (reception), công 6. Make a reservation /meɪk ə
,rezər'veɪʃn/ đặt chỗ
ty đã liên hệ với một (caterer)
7. In preparation for /,prepə'reɪʃn fər/
(renowned/ well- known). Tuy nhiên, có Để chuẩn bị cho
sự trục trặc trong (payment) do (invoice/ 8. Reception (n) /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu
bill/ receipt) bị thất lạc nên (shipping/ đãi
9. Caterer (n)/'keɪtərər/nhà cung cấp
delivery) bị gián đoạn. Quản lí đã
thực phẩm
(immediately/ promptly/ right way) giải 10. Renowned / well-known
quyết vấn đề và làm cho các (adj)/rɪ'naʊnd/ /,wel'noʊn/ nổi tiếng
11. Payment (n) /'peɪmənt/việc thanh
(colleague/co-worker) (impressed) với
toán
cách xử lí thông minh. 12. Invoice (n) /'ɪnvɔɪs/ Bill (n)/bɪl/
Receipt (n)/rɪ'si:t/hóa đơn
13. Shipping (n) /'ʃɪpɪŋ/
Delivery (n) /dɪ'lɪvəri/ việc giao
hàng
14. Immediately/promptly/right away
/ɪ'mi:diətli/ /'prɑ:mptly/ /raɪt ə'weɪ/
nhanh chóng (adv)
15. Colleague/co-worker (n) /'kɑ:li:g/
/'koʊ wɜ:rkər/đồng nghiệp
16. Impressed (adj) /ɪm'prest/ấn tượng

10
Practice
1.Retirement party Hằng năm

2. Supervisor Bữa tiệc chiêu đãi

3. Anniversary Nhà cung cấp thực phẩm

4. Annual Ấn tượng

5.Tight budget Giao hàng

6. Make a reservation Biên nhận, hóa đơn

7. In preparation for Thanh toán

8. Reception Tiệc nghỉ hưu

9. Caterer Đồng nghiệp

10. Renowned / well-known Chuẩn bị cho

11. Payment Giám sát

12. Receipt Nổi tiếng

13. Delivery Nhanh chóng, ngay lập tức

14.Immediately/promptly Đặt chỗ (nhà hàng)

15. Colleague/co-worker Ngân sách eo hẹp

11
Story 06: Special offer
Công ty đối tác của chúng ta (specialize in) 1. Specialize in /'speʃəlaɪz/ /ɪn/Chuyên
cung cấp dịch vụ (install) miễn phí cho bất 2. Install (v) /ɪn'stɔ:l/ lắp đặt
3. Request (n,v) /rɪ'kwest/
kì hệ thống viễn thông nào trong 2 tuần tới.
Requirement (n) /rɪ'kwaɪərmənt/
Nếu có bất kì (request/requirement) gì về yêu cầu
(maintenance) hoặc (technical support), 4. Maintenance(n)
/'meɪntənəns/việc bảo trì
bạn có thể (reach/contact) trực tiếp với
5. Technical support /'teknɪkl/
(technician) của họ. Để trở thành thành /sə'pɔ:rt/ sự hỗ trợ kĩ thuật
viên VIP và nhận được những (special 6. Reach (v) /ri:tʃ/
Contact (v) /'kɑ:ntækt/ liên hệ
offer), hãy (subscribe) kênh của chúng tôi.
7. Technician (n) /tek'nɪʃn/ kĩ thuật
(Subscription) sẽ phải được (renew) nửa viên
năm một lần nếu (expire). Bạn cũng có thể 8. Special offer/promotion /,speʃl
tự do (cancel) việc đăng kí nếu thấy không 'ɔ:fər/
/prə'moʊʃn/ ưu đãi đặc biệt
cần thiết. Thông tin của bạn sẽ được
9. Subscribe (v)
(strictly confidential). /səbˈskraɪb/đăng kí/theo dõi
10. Subscription (n)
/səb'skrɪpʃn/Việc đăng kí
11. Renew (v) /rɪ'nju:/gia hạn
12. Expire (v) /ɪk'spaɪər/hết hạn
13. Cancel (v) /ˈkænsl/hủy
14. Strictly confidential /ˈstrɪktli
ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ bảo mật tuyệt đối

12
Practice
1. Install bảo mật tuyệt đối

2. Technical support Việc đăng kí

3. Special offer/promotion kĩ thuật viên

4. Technician việc bảo trì

5. Expire Chuyên về

6. Strictly confidential lắp đặt

7. Subscribe yêu cầu

8. Maintenance sự hỗ trợ kĩ thuật

9. Subscription liên hệ

10.Renew ưu đãi đặc biệt

11.Cancel đăng kí/theo dõi

12.Contact/ Reach gia hạn

13.Specialize in hết hạn

14.Request/ Requirement hủy

13
Story 07: Reliable
Được (establish) cách đây không lâu nhưng 1. Establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
trung tâm của chúng ta đã trở thành một trung 2. Reliable/dependable(adj)
/rɪˈlaɪəbl/ /dɪˈpendəbl/ đáng tin cậy
tâm (reliable/dependable) cho những sinh
3. Reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ứng
viên muốn luyện thi TOEIC và luôn nhận 4. Commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
được những (reflect) tích cực. Trung tâm của 5. Meet need /requirement
/miːt n iːt/ /rɪˈkwaɪərmənt/ đáp
chúng ta luôn luôn phải có những (commit)
ứng nhu cầu
(meet need/requirement) của học viên, cung 6. Affordable (adj) /əˈfɔːrdəbl/ có thể
cấp những khóa luyện thi chất lượng theo trình chi trả được
7. Approximately (adv)
độ. Học phí ở trung tâm ở trung tâm được
/əˈprɑːksɪmətli/ khoảng
đánh giá là vừa túi tiền, (affordable), chỉ 8. Get in touch /get ɪn tʌtʃ/ giữ liên
(approximately) 3 triệu đồng cho một khóa lạc với
học. 9. Frequently (adv) /ˈfriːkwəntli/
thường xuyên
Đội ngũ nhân viên của chúng ta luôn (get in
10. Remind (v) /rɪˈmaɪnd/: nhắc nhở
touch with) học viên, theo dõi (frequently) 11. Specific (adj) /spəˈsɪfɪk/ chi tiết
theo dõi và (remind) các học viên để đảm bảo 12. Determine (v) /dɪˈtɜːrmɪn/ xác định
13. Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật
quá trình học tập hiệu quả. Trung tâm vạch ra
14. Allow s.o to do s.t /əˈlaʊ/ cho
lộ trình học tập cụ thể, (specific) và giúp học phép ai làm gì
viên (determine) mục tiêu học tập. Trung tâm
luôn (update) thông tin mới nhất về các đề thi
TOEIC. Trung tâm còn xây dựng một trang
web học tập học viên xem bài mới hoặc ôn bài
cũ (allow s.o to do st).

14
Practice
1. Commit 2. Determine 3. Remind
A. Cam kết A. Xác định A. Nhắc nhở
B. Xác định B. Quyết định B. Lưu ý
C. Hủy bỏ C. Phê chuẩn C. Ghi chú
D. Phê duyệt D. Từ chối D. Báo thức

4. Establish 5. Reflect 6. Reliable/dependable


A. Thi công A. Phản ánh A. Lừa dối
B. Thành lập B. Tương phản B. Hợp lý
C. Liên lạc C. Đáp ứng C. Đắt đỏ
D. Phản ánh D. Nhận xét D. Đáng tin cậy

7. Update 8. Meet need 9. Approximately


A. Phê bình /requirement A. Đáng kể
A. Xác nhận yêu cầu
B. Xét tuyển B. Lớn
B. Đáp ứng yêu cầu
C. Cập nhật C. Xấp xỉ
C. Gặp mặt bàn giao
D. Hủy bỏ D. Nhỏ bé
D. Gặp nhau theo yêu cầu

10. Allow s.o to do s.t 11. Get in touch 12. Affordable


A. Giữ liên lạc A. Chạm vào A. Chi tiết
B. Cho phép B. Thúc đẩy B. Đắt đỏ
C. Ngăn cấm C. Giữ liên lạc C. Xấp xỉ
D. Phê chuẩn D. Lấy dấu tay D. Có thể chi trả được

13. Frequently 14. Specific 15. Subscribe


A. Thường xuyên A. Chung chung A. Chi tiết
B. Xác nhận B. Rộng lớn B. Đăng ký
C. Bổ sung C. Cụ thể C. Cụ thể
D. Chi tiết D. Bao quát D. Nhận xét

15
Story 08: Potential
Công ty chúng tôi đang tìm kiếm người quản 1. Laboratory (n) /ˈlæbrətɔːri/
lí (laboratory) trong vòng 3 tháng. Nếu bạn phòng thí nghiệm
2. Intend to /ɪnˈtend tuː/ dự định
đạng (intend to) tìm kiếm một công việc
3. Temporary (adj) /ˈtempəreri/ tạm
temporary), thì đây là cơ hội của bạn. Bạn thời
phải là người (punctual), có (experience) 4. Punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
5. Experience (n,v) /ɪkˈspɪriəns/
quản lí và có (familiarity with) các vật dụng
kinh nghiệm
cũng như cách thức hoạt động của phòng thí 6. Familiarity with /fəˌmɪliˈærəti
nghiệm, có khả năng làm việc wɪθ/ sự hiểu biết với
7. Collaboratively (adv)
(collabratively) cũng như (independently).
/kəˈlæbəreɪtɪvli/hợp tác
Ngoài ra, bạn phải (comply with/ adhere to/ 8. Independently (adv)
abide by) (instruction), (take precaution) /ˌɪndɪˈpendəntli/ độc lập
để (guarantee) (safety) (at all time). Cuối 9. Comply with/ adhere to/abide by
tuân
mỗi ngày, bạn phải viết (summary/ abstract) theo
và nộp lại cho cấp trên. Nếu bạn nghĩ mình là 10. Instruction (n) /ɪnˈstrʌkʃn/ sự
một ứng viên (potential), hãy nộp (résume) hướng dẫn
11. Take precaution /teɪk prɪˈkɔːʃn/
ngay cho chúng tôi qua địa chỉ e-mail.
cẩn trọng
12. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
13. Safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn
14. at all time /æt ɔːl taɪm/ mọi lúc
15. summary/abstract
(n)/ˈsʌməri/ /ˈæbstrækt/ bản tóm tắt
16. potential (adj) /pəˈtenʃl/ tiềm năng
17. résume (n) /ˈrezəmeɪ/ hồ sơ

16
Practice
1. Instruction 2. Take precaution 3. Guarantee
A. Xây dựng A. Cẩn trọng A. Sự an toàn
B. Sự hướng dẫn B. Đảm bảo an toàn B. Sự đảm bảo
C. Hướng dẫn viên C. Hướng dẫn C. Sự cẩn trọng
D. Sự đảm bảo D. Công khai D. Sự hợp tác

4. Familiarity with 5. Potential 6. Collaboratively


A. Sự hiểu biết với … A. Bí ẩn A. Độc lập
B. Độc lập với… B. Tìm tòi B. Tạm thời
C. Có kinh nghiệm C. Tiềm năng C. Phòng thí nghiệm
D. Hỗ trợ D. Ấn tượng D. Dự định

7. Temporary 8. Summary 9. Experience


A. Tạm thời A. Bản báo cáo A. Kinh nghiệm
B. Đảm bảo B. Bản kết quả B. Kĩ năng
C. Thay thế C. Bản tin C. Đúng giờ
D. Thư kí D. Bản tóm tắt D. Hồ sơ

10. Independently
a. Độc lập
b. Hợp tác
c. Tuân theo
d. An toàn

17
Story 09: As soon as possible
Công ty luật của chúng tôi rất hân hạnh được 1. Deal with /diːl wɪθ/ giải quyết
2. Term and condition/ provision
phục vụ bạn. Nếu bạn đang phải (deal with)
/tɜːrm ænd kənˈdɪʃn/ /prəˈvɪʒn/
các vấn đề liên quan đến luật pháp hay chỉ đơn điều khoản trong hợp đồng
giản là cần giải đáp về những (term and 3. Consult with /kənˈsʌlt wɪθ/
tham vấn với
condition/ provision), hãy đến (consult with)
4. Specialist/ expert/ professionals (n)
những (specialist/ expert/ professionals) của /ˈspeʃəlɪst/ /ˈekspɜːrt/ /prəˈfeʃənlz/
chúng tôi. Chúng tôi sẽ không (ignore) hay chuyên gia
(reject) bất cứ trường hợp nào dù là nhỏ nhất 5. Ignore (v) /ɪɡˈnɔːr/ phớt lờ
6. Reject (v) /rɪˈdʒekt/ từ chối
và sẽ (consider), đưa ra câu trả lời (as soon as
7. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét
possible). Tất cả những gì bạn cần làm là 8. As soon as possible /æz suːn æz
chuẩn bị đầy đủ (file/ document), nói cho ˈpɑːsəbl/ sớm nhất có thể
9. File/ document (n) /faɪl/
chúng tôi (detail) về vụ việc, chúng tôi sẽ đưa
/ˈdɑːkjumənt tài liệu
ra những giải pháp (compatible with) với vụ 10. Detail (v) /dɪˈteɪld/ chi tiết
việc và (complete) vụ việc giúp bạn. 11. Compatible with /kəmˈpætəbl wɪθ/
tương thích với
12. Complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành

18
Practice
1. Ignore 2. Deal with 3. Consider
A. Phớt lờ A. Từ chối A. Tuân thủ
B. Hoàn thành B. Giải quyết B. Dự định
C. Xem xét C. Cân nhắc kỹ lưỡng C. Cân nhắc
D. Ghi chi tiết D. Hoàn trả D. Từ chối

4. As soon as possible 5. Consult with 6. Reject


A. Tương thích với A. Cho lời khuyên A. Thông báo
B. Sớm nhất có thể B. Hỏi thắm B. Lặp lại
C. Điều khoản hợp đồng C. Tham vấn với C. Giữ lại
D. Hồ sơ dữ liệu D. Kể chuyện D. Từ chối

7. Complete 8. Specialist/ expert 9. Detail


A. Phản đối A. Nghề nghiệp A. Chi tiết
B. Từ bỏ B. Thông tin chi tiết B. Chung chung
C. Giải quyết C. Chuyên gia C. Phô bày
D. Hoàn thành D. Hàng xuất khẩu D. Chứng minh

10. File/ document 11. Compatible with


A. Lợi ích A. Tương thích với
B. Hồ sơ ứng tuyển B. So sánh với
C. Bản tòm tắt lý lịch C. Thích nghi với
D. Tài liệu D. Tuân thủ với

19
Story 10: Reputation
(Recently), khách du lịch (have a tendency 1. Recently (adv) /ˈriːsntli/ Gần đây

to) săn vé máy bay giá rẻ và tìm kiếm 2. Have a tendency to /hæv ə ˈtendənsi
tu/ có xu hướng
(destination) mà họ (be capable of) chi trả.
3. Destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ những
Nắm bắt được (demand) này, Vietjet Air đã điểm đến
(come up with) (create/ generate) hãng hàng 4. Be capable of (a) /bi ˈkeɪpəbl əv/ có
khả năng
không giá rẻ với (reasonable price/ rate). Là
5. Demand (n) /dɪˈmænd/ nhu cầu
hãng hàng không ra đời sau, nhưng Vietjet 6. Come up with /kʌm /ʌp wɪθ/ nảy ra
Air đã (obtain) những (achievement / ý tưởng
7. Create/generate (v)
accomplishment)(outstanding/ exceptional)
/kriˈeɪt//ˈdʒenəreɪt/ tạo ra
và trở thành (leading firm) trong ngành hàng 8. Reasonable price/ rate /ˈriːznəbl
không. Với (advantage) là mức giá praɪs/reɪt/ mức giá phải chăng
9. Obtain (v) /əbˈteɪn/ đạt được
(competitive), chỉ sau vài năm hoạt động,
10. Achievement/ accomplishment (n)
Vietjet Air đã (attract) phần lớn khách hàng 11. /əˈtʃiːvmənt//əˈkɑːmplɪʃmənt/
và giành được hầu hết (market share) hàng thành tựu
không Việt Nam. (Reputation) của hãng 12. Outstanding/ exceptional (a)
13. /aʊtˈstændɪŋ//ɪkˈsepʃənl/ nổi trội
cũng vươn ra tầm quốc tế. Việc điều hành một
14. Leading firm /ˈliːdɪŋ fɜːrm/ công
hãng máy bay giá rẻ không đơn giản. Người ty hàng đầu
đứng đầu phải (maintain) được (operation) 15. Advantage (n) /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế
16. Competitive (a) /kəmˈpetətɪv/
của hãng dù có (under tight budget) nhưng
cạnh tranh
vẫn đáp ứng được (customer expectation), 17. Attract (v) /əˈtrækt/ thu hút
không để chất lượng (be restricted/ limited) 18. Market share /ˌmɑːkɪt ˈʃeə(r)/ thị

bởi 2 từ “giá rẻ”. (Customer satisfaction) phần


19. Reputation (n) /ˌrepjuˈteɪʃn/ Danh
chính là (priority) hàng đầu của công ty. tiếng
20. Maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì
21. Operation (n) /ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự hoạt
động
22. Under tight budget /ˈʌndər taɪt

20
ˈbʌdʒɪt/ eo hẹp về ngân sách
23. Customer expectation /ˈkʌstəmər
24. ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong đợi của
khách hàng
25. Be restricted/ limited (a) /bi
rɪˈstrɪktɪd/ /ˈlɪmɪtɪd/ bị giới hạn
26. Customer satisfaction
/ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃn/ Sự hài lòng
của khách hàng
27. Priority (n) /praɪˈɔːrəti/ sự ưu tiên

21
Practice
1. Recently thành tựu
2. Come up with duy trì
3. Leading firm có khả năng
4. Competitive dần đây
5. Demand nhu cầu
6. Achievement/ accomplishment công ty hàng đầu
7. Customer expectation nảy ra ý tưởng
8. Customer satisfaction eo hẹp về ngân sách
9. Be capable of tạo ra
10. Create/generate dự hài lòng của khách hàng
11. Under tight budget sự mong đợi của khách hàng
12. Maintain cạnh tranh
13. Have a tendency to sự ưu tiên
14. Destination sự hoạt động
15. Reputation những điểm đến
16. Priority mức giá phải chăng
17. Market share có xu hướng
18. Outstanding/ exceptional nổi trội
19. Reasonable price/ rate lợi thế
20. Attract đạt được
21. Be restricted/ limited bị giới hạn
22. Operation danh tiếng
23. Obtain thị phần
24. Advantage thu hút

22
Story 11: Grand opening
Nhân dịp (grand opening) của cửa hàng 1. Grand opening /ɡrænd ˈoʊpnɪŋ/ lễ
khai trương
RONALD, chúng tôi cung cấp dịch vụ (offer a
2. Offer a discount /ˈɑːfər ə
discount) và (special offer/ promotion) cho ˈdɪskaʊnt/ giảm giá
tất cả các khách hàng. Trong tuần lễ này, bất cứ 3. Special offer/ promotion /ˈspeʃl

(item) bạn mua tại cửa hàng (defective), bạn sẽ ˈɑːfər/


4. /prəˈmoʊʃn/ khuyến mãi đặc biệt
được (refund) mà (at no charge) gì. Thời gian
5. Item (n) /ˈaɪtəm/ món hàng
(warranty) cũng tăng lên từ 3 đến 6 tháng nếu 6. Defective (a) /dɪˈfektɪv/ bị lỗi
bạn mua hàng trong tuần này. Nếu bạn (order) 7. Refund (n) /ˈriːfʌnd/ hoàn tiền
8. At no charge /æt noʊ tʃɑːrdʒ/
với (in bulk), chúng tôi sẽ không tính phí vận
không bị tính bất cứ phí
chuyển. Trong tuần này chúng tôi cũng mở đợt 9. Warranty (n) /ˈwɑːrənti/ bảo hành
quay số trúng thưởng. Giải nhất sẽ là một 10. Order (v) /ˈɔːrdər/ đặt hàng
11. In bulk /ɪn bʌlk/ số lượng lớn
(vacation) ở Bà Nà Hills, Đà Nẵng, giải nhì là
12. Vacation /veɪˈkeɪʃn/ kì nghỉ
(voucher) tại nhà hàng khách sạn New World 13. Voucher (n) /ˈvaʊtʃər/ phiếu
cho 5 người. Bạn chỉ cần (fill out a form) và giảm giá
14. Fill out a form /fɪl aʊt ə fɔːrm/
(hand in) cho chúng tôi.
điền vào đơn
15. Hand in /hænd ɪn/ nộp trực tiếp

23
Practice
1. Offer a discount phiếu giảm giá

2. Order hoàn tiền

3. Fill out a form bảo hành

4. In bulk lễ khai trương

5. Hand in đặt hàng

6. At no charge nộp trực tiếp

7. Item số lượng lớn

8. Grand opening khuyến mãi đặc biệt

9. Refund điền vào đơn

10. Defective giảm giá

11. Special offer/ promotion món hàng

12. Vacation bị lỗi

13. Vouche kì nghỉ

14. Warranty không bị tính bất cứ phí

24
Story 12: Advertisement
Bạn đang đau đầu tìm (accommodation)? 1. Advertisement (n)

Hãy xem qua (apartment) của chúng tôi. Căn /ˌædvərˈtaɪzmənt quảng cáo
2. Accommodation (n)
hộ cho thuê giá rẻ (locate) ngay trung tâm Hà
/əˌkɑːməˈdeɪʃn/ chổ ở
Nội, thuộc một công ty (real estate) uy tín. 3. Apartment (n) /əˈpɑːrtmənt/ căn
Gần (public transportation), thích hợp cho hộ
4. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ tọa lạc
(commuter). Có garage nếu bạn có (vehicle).
5. Real estate /ˈriːəl əsteɪt/ bất động
Giá cả phù hợp với (income) của bạn. sản
(Tenant) có thể (replace) bất cứ vật dụng nào 6. Public transportation
/ˌpʌblɪk ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/ phương
(throughout) thời gian thuê nhà. (Initial
tiện công cộng
payment) là $500 và những tháng tiếp theo 7. Commuter (n) /kəˈmjuːtər/ người
chỉ còn $400. Hãy đến xem qua căn hộ của hay đi lại
8. Vehicle (n) /ˈviːhɪkl/ phương tiện
chúng tôi, bạn sẽ không thể (complain) về
xe cộ
chất lượng của nó. 9. Income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập
10. Tenant (n) /ˈtenənt/ Người thuê
nhà
11. Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế
12. Throughout (prep) /θruːˈaʊt/
trong suốt
13. Initial payment /ɪˈnɪʃl ˈpeɪmənt/
Khoảng thanh toán đầu tiên
14. Complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn
nàn

25
Practice
1. Apartment 2. Public transportation 3. Real estate
A. Phòng ban A. Phương tiện đi lại A. Bất động sản
B. Chỗ ở B. Giao thông vận tải B. Đẳng cấp thực
C. Căn hộ C. Giao thông công cộng C. Cuộc sống thực tế
D. Tầng trệt D. Vệ sinh công cộng D. Tư tưởng hiện thực

4. Complain 5. Tenant 6. Income


A. Tuyên bố A. Người thuê nhà A. Thu nhập
B. Phàn nàn B. Hợp đồng thuê nhà B. Lương thưởng
C. Chỉ trích C. Dịch vụ cho thuê C. Đích đến
D. Giải thích D. Túp lều D. Tiền chi

7. Replace 8. Advertisement 9. Locate


A. Chuyển chỗ A. Tin rao vặt A. Phàn nàn
B. Thay thế B. Quảng cáo B. Thay thế
C. Đặt để C. Bản tin thời sự C. Từ chối
D. Trả lời D. Cuộc phiêu lưu D. Tọa lạc

10. Initial payment


11. Accommodation 12. Throughout
A. Khoản thanh toán đầu
A. Chỗ ở A. Xuyên qua
tiên
B. Sự phổ biến B. Xuyên suốt
B. Lợi nhuận đầu tiên C. Nhà cung cấp C. Xuyên không
C. Chi trả cuối cùng D. Sự phàn nàn D. Xuyên việt
D. Lợi nhuận cuối cùng

26
Story 13: Expansion plan
Công ty (currently) đang có (expansion plan) 1. Currently (adv) /ˈkɜːrəntli/ hiện giờ
2. Expansion plan /ɪkˈspænʃn plæn/ kế
và tìm kiếm ứng cử viên để (fill the vacant
hoạch mở rộng
position). Các ứng viên sẽ có (opportunity) 3. Fill the vacant position /fɪl ðə ˈveɪkənt
pəˈzɪʃn/ lấp đầy vị trí trống
làm việc trong môi trường chuyên nghiệp với 4. Opportunity (n) /ˌɑːpərˈtuːnəti/ cơ hội
các (equipment/ appliance) tân tiến, (develop) 5. Equipment/ appliance (n)
/ɪˈkwɪpmənt//əˈplaɪəns/ thiết bị
bản thân, tham gia (trade fair) hằng năm để 6. Develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển
giao lưu với người trong ngành. Các 7. Trade fair /treɪd feə(r)/ hội chợ
thương mại
(individuals) xuất sắc sẽ được tuyên dương và 8. Individual (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
tặng thưởng. 9. Comprehensive knowledge of
/ˌkɑːmprɪˈhensɪv ˈnɑːlɪdʒ əv/ kiến
Ứng viên phải có về (comprehensive thức toàn diện về
10. Qualification (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ năng
knowledge of) xuất nhập khẩu quốc tế hoặc
lực chuyên môn
(qualifications) về những ngành liên quan; có 11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
12. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
(ability) quan sát, (figure out) vấn đề và 13. Handle/ solve (v) /ˈhændl/ /sɑːlv/ giải
(handle/ solve) (in a timely manner); be quyết
14. In a timely manner /ɪn ə ˈtaɪmli
responsible for/be in charge of) (receive) và ˈmænər/ một cách kịp thời
(evaluate/ assess) (figure) liên quan đến xuất 15. Be responsible for/ be in charge of
/bɪ rɪˈspɑːnsəbl fɔːr// bɪ ɪn tʃɑːrdʒ
nhập khẩu; (guarantee) việc vận hành cảng əv/ chịu trách nhiệm
16. Receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận
(productively); (fulfill) các (assigned task)
17. Evaluate/ assess /ɪˈvæljueɪt/ /əˈses/
Những ai cảm thấy mình (be eligible for) cho vị đánh giá
18. Figure (n) /ˈfɪɡjər/ số liệu
trí này, xin mời nộp (applications) trực tiếp ở 19. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
(headquarters) của công ty. 20. Productively (adv) /prəˈdʌktɪvli/ một
cách hiệu quả
21. Fulfill (v) /fʊlˈfɪl/ hoàn thành
22. Assigned task /əˈsaɪnd tæsk/ nhiệm
vụ được giao
23. Be eligible for /bɪ ˈelɪdʒəbl fɔːr/ có
khả năng
24. Application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ mẫu đơn
25. Headquarters (n) /ˈhedkwɔːrtərz/ trụ
sở chính

27
Practice
3. Equipment/appliance
1. Opportunity 2. Headquarters
A. Phòng thí nghiệm
A. Cơ hội A. Quý tháng
B. Thiết bị
B. Tiềm năng B. Dẫn đầu
C. Văn phòng phẩm
C. Khởi xướng C. Trụ sở chính
D. Vật dụng cá nhân
D. Hồ sơ D. Chi nhánh

5. Guarantee 6. Ability
4. Comprehensive
A. Bảo hành A. Tần suất
knowledge of
B. Bảo đảm B. Khả năng
A. Kiến thức phổ thông về
C. Bảo trì C. Hiệu suất
B. Kiến thức học thuật về
D. Bảo vệ D. Chức năng
C. Kiến thức toàn diện về
D. Kiến thức chung về

7. Figure out 9. Receive


8. Fill the vacant
A. Phát thảo A. Nhận được
position
B. Tìm ra B. Phân phát
A. Lấp đầy vị trí trống
C. Đặc điểm về C. Chuyển hàng
B. Lấp đầy địa điểm trống
D. Phát triển D. Thu nhặt
C. Điền vào vị trí còn trống
D. Điền vào chỗ trống

10. Currently 11.Evaluate/assess 12.Expansion plan


A. Mới đây A. Phê bình A. Dự định tương lai
B. Vừa mới B. Đánh giá B. Dự định xuất khẩu
C. Trước đây C. Khảo sát C. Kế hoạch thu hẹp
D. Hiện giờ D. Quy hoạch D. Kế hoạch mở rộng

28
13. Application 14. Be eligible for 15. Qualification
A. ứng dụng A. Có khả năng A. Năng lực chuyên môn
B. mẫu đơn B. Chịu trách nhiệm B. Năng lực phục hồi
C. nộp đơn C. Đảm nhận chức vụ C. Khả năng thương lượng
D. thiết bị D. Tuân thủ D. Khả năng thuyết trình

16. Fulfill 17. Productively 18. Handle/ solve


A. Hoàn thành A. Một cách hiệu quả A. Phê duyệt

B. Áp dụng B. Một cách nhanh chóng B. Nhận xét

C. Điền vào C. Một cách xuất sắc C. Giải quyết

D. Nhận được D. Một cách tuyệt vời D. Điều tra

19. In a timely manner


21. Be responsible for/ be
A. Một cách kịp thời 20. Develop in charge of
A. Mở rộng A. Chịu trách nhiệm
B. Theo một chuỗi thời
B. Áp dụng B. Có phẩm chất
gian
C. Sụt giảm C. Có khả năng
C. Trong một thời gian
D. Phát triển D. Có đủ tư cách
nhất định
D. Theo kiểu hợp thời

22. Individual 23. Figure 24. Assigned task


A. Cụ thể A. Đặc điểm A. Nhiệm vụ bất khả thi
B. Cá nhân B. Tiêu biểu B. Nhiệm vụ bí mật
C. Tập thể C. Số liệu C. Nhiệm vụ được giao
D. Chung chung D. Tính chất D. Nhiệm vụ được hoàn
thành

29
Story 14: Travel agency
(Travel agency) ABC đang có chương trình
1. Travel agency /ˈtrævl eɪdʒənsi/ Đại
khuyến mãi cho quý khách hàng lần đầu tiên lý du lịch
đăng ký đi máy bay tại hãng. Ngoài ra, nếu 2. Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/ tour du lịch
quý khách hàng đăng ký (guided tour) sẽ có hướng dẫn viên
3. Hesitant (a) /ˈhezɪtənt/ do dự
được giảm thêm 5% (ticket). Số lượng
4. Proceed with /proʊˈsiːd wɪθ/ tiến
khuyễn mãi có hạn, quý khách đừng
hành
(hesitant), hãy (proceed with) đăng ký ngay. 5. Policy (n) /ˈpɑːləsi/ chính sách
Đại lý của chúng tôi luôn cập nhật và sửa đổi 6. Save (v) /seɪv/ tiết kiệm
7. Under construction /ˈʌndər
(policy) để làm hài lòng quý khách hàng,
kənˈstrʌkʃn/ tiến hành xây dựng
luôn giúp quý khách hàng (save) chi phí một 8. Complimentary/ free (a)
cách tối đa. Lưu ý đến quý khách hàng đến /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí
đăng ký trực tiếp tại đại lý du lịch ABC. Bãi 9. Proposal (n) /prəˈpoʊzl/ bản đề xuất
10. Approval (n) /əˈpruːvl/ sự phế chuẩn/
đỗ xe B2 được (under construction) lúc
đồng ý
trước nay đã được đưa vào hoạt động, thay 11. Announce/ notify/ inform (v)
thế cho bãi đỗ xe B1. Quý khách sẽ được gửi /əˈnaʊns//ˈnoʊtɪfaɪ//ɪnˈfɔːrm/ thông
xe (complimentary/ free) tại đây. Chúng tôi báo

đánh giá cao mọi ý kiến đóng góp của quý


khách hàng và sẽ đưa (proposal) lên cấp
trên. Sau khi có được (approval), chúng tôi
sẽ (announce/ notify/ inform) đến quý
khách hàng trong thời gian sớm nhất.

30
Practice
1. Proceed with tour du lịch có hướng dẫn viên

2. Save thông báo

3. Travel agency tiến hành xây dựng

4. Announce/ notify/ inform do dự

5. Proposal Đại lý du lịch

6. Under construction miễn phí

7. Guided tour tiến hành

8. Hesitant sự phế chuẩn/ đồng ý

9. Complimentary/ free tiết kiệm

10. Policy chính sách

11. Approval bản đề xuất

Practice Makes Perfect 53

You might also like