Professional Documents
Culture Documents
14 Stories For Toeic Vocab - 28996718
14 Stories For Toeic Vocab - 28996718
từ vựng TOEIC
Chào các bạn,
Các bạn đang xem tài liệu TỪ VỰNG TOEIC kiểu mới, do đội ngũ giáo viên
anh ngữ UNI tổng hợp và tham khảo chọn lọc. Tất tần tật từ vựng bạn cần cho
kỳ thi TOEIC nằm hết ở đây.! Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả.
Tài liệu có tham khảo từ cuốn 22 câu chuyện từ vựng của thầy Hiệp TOEIC.
Mr. Quang
1
Story 01: Seminar
Năm nay, (company) sẽ (organize) một 1. Company (n) /ˈkʌmpəni/ công ty
(seminar/workshop) để quảng bá 2. Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
3. Seminar/workshop(n)
(product) mới. Tất cả (employee) đều bận
/'semɪnɑː(r)//'wɜːkʃɒp/ hội thảo
rộn chuẩn bị cho (event) này. Để đảm bảo 4. Product (n) /prɒdʌkt/ sản phẩm
cho khâu tiếp đón chu đáo, (human 5. Employee (n) /ɪm'plɔɪi:/ nhân viên
6. Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
resources) dự định (hire/ employ) thêm 2
7. Humance resouces /'hju:mən
(secretary) và 5 (receptionist). Một ri'sɔ:rs/ phòng nhân sự
(assistant) cũng được thuê thêm để tiện cho 8. Hire/ employ (n) /'haɪər/ /ɪm'plɔɪ/
(assistance) và (report). (Brochure), thuê
9. Secretary /'sekrəteri/ thư kí
(voucher), (manual) và (catalogue) của sản 10. Receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp
phẩm được chuẩn bị cẩn thận để thu hút tân
khách tham dự. Để tham dự hội thảo, khách 11. Assistant (n) /ə'sɪstənt/ trợ lí
12. Assistance (n) /ə'sɪstəns/ việc hỗ trợ
tham dự phải (register) online trên Website
13. Report (n) /rɪ'pɔ:rt/ báo cáo
của công ty hoặc phải làm (procedure) 14. Brochure (n) /'broʊ'ʃʊr/ Sách
đăng kí tại chỗ vào ngày diễn ra hội thảo. quảng cáo
15. Voucher (n) /'vaʊtʃər/ phiếu giảm
Tại hội thảo, (president) sẽ (present) về
giá
những xu hướng tiêu dùng ngày nay và giới 16. Manual (n) /'mænjuəl/ cẩm nang
thiệu sản phẩm mới. Hội thảo lần này được 17. Catalogue (n) /'kætəlɔ:g/ catalog
mong đợi sẽ thu hút nhiều (representative) 18. Register (v) /'redʒɪstər/ đăng kí
19. Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục
cũng như những (partner) đến từ các công 20. President (n) /'prezɪdənt/ chủ tịch
ty lớn. 21. Present (v) /prɪ'zent/ trình bày
22. Representative (n)
/,reprɪ'zentətɪv/ người đại diện
23. Partner (n) /'pɑ:rtnər/ đối tác
2
Practice
1. Hire/ employ
2. President 3. Assistant
a. Tuyển dụng
a. Món quà a. Người hỗ trợ
b. Nhân viên
b. Chủ tịch b. Sự hỗ trợ
3
Story 02: Contract
(Executive) của công ty (call) cho giám 1. Executive (n) /ɪg'zekjətɪv/ Nhân
đốc của công ty đối tác để (make an viên cấp cao
appointment) thảo luận về (project) sắp 2. Call (v) /kɔ:l/ gọi điện
tới. Dự án này liên quan đến (contract 3. Make an appointment /meɪk/ /ən/
negotiation) với một (supplier/provider). /ə'pɔɪntmənt/ đặt một cuộc hẹn
Tuy nhiên, vị giám đốc này đang đi dự 4. Project (n) /'prɑ:dʒekt/ dự án
(international conference) tại Tokyo, 5. Contract/ Negotiate /'kɑ:ntrækt/
nhân viên này đành (leave a message) cho /ni,goʊʃi'eɪʃn/ việc thương
tiếp tân. lượng hợp đồng
6. Supplier/ provider (n)
/sə'plaɪər//prə'vaidər/ nhà cung cấp
7. International conference
/ɪntər'næʃnəl/ /'kɑ:nfərəns/ dự
hội nghị quốc tế
8. Leave a message /li:v/ /ə/
/'mesɪdʒ/ để lại tin nhắn
4
Practice
1. Executive 2. Conference 3. Leave a message
A. Nhân viên A. Quốc tế A. Gửi lời nhắn
B. Chuyên viên cấp cao B. Hội nghị B. Để lại lời nhắn
C. Thư kí C. Hợp đồng C. Thiết bị văn phòng
D. Người đại diện D. Tổ chức D. Gội điện thoại
5
Story 03: Candidate
Để trở thành nhân viên chính thức tại công 1. Candidate/applicant (n)
ty, các (candidate/ applicant) phải trải qua /'kændɪdeɪt//'æplɪkənt/ ứng viên
2. Interview (n) /'ɪntərvju:/ cuộc
một (interview) với giám đốc. (Shortly/ phỏng vấn
thereafter), họ sẽ (participate in/take part 3. Shortly thereafter /'ʃɔ:rtli
,ðer'æftər/ Ngay sau đó
in/join in/engage in/involved in/go in 4. Participate in /pɑ:r'tɪsɪpeɪt/ /ɪn/
for/be present at) một (training session) 5. Take part in /teɪk/ /pɑ:rt/ /ɪn/
6. Join in /dʒɔɪn/ / ɪn/
khoảng 2 tuần. Sau khóa đào tạo, các ứng 7. Engage in /ɪn'geɪdʒ/ /ɪn/
viên sẽ (sign) hợp đồng thử việc và được 8. Involved in /ɪn'vɑ:lvd/ / ɪn/
9. Go in for /goʊ/ /ɪn/ /fər/
(assign) công việc tùy theo tình hình. Trong 10. Be present at /bi/ /prɪ'zent/ /æt/
2 tháng này, họ phải (demonstrate) được tham gia
11. Training session /'treɪnɪŋ/ /'seʃn/
thực lực của mình. Nếu ứng viên làm việc khóa đào tạo
không hiệu quả, họ sẽ bị (substituted) bởi 12. Sign (n) /saɪn/ Kí
13. Assign (n)/ə'saɪn/ phân công
người khác hoặc (fired). Ngược lại, nếu làm 14. Demonstrate (n) /'demənstreɪt/
tốt, họ sẽ kí hợp đồng chính thức và hưởng chứng minh
15. Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/ thay thế
đầy đủ (insurance coverage/ medical 16. Fire /'faiər/ (v sa thải
coverage). Trở thành nhân viên chính thức 17. Insurance coverage /ɪn'ʃɔ:rəns/
/'kʌvərɪdʒ/
đồng nghĩa với việc phải đối mặt với 18. Medical coverage /'medɪkl/
(workload) khổng lồ và (deadline) tối mặt. /'kʌvərɪdʒ/ bảo hiểm
19. Workload (n) /'wɜ:rkloʊld/ khối
Nhân viên chính thức (mandatory) phải lượng công việc
tham dự các cuộc họp hàng tháng để 20. Deadline (n) /'dedlaɪn/
21. Mandatory (adj) /mæn'deɪtəri/
(contribute) ý kiến và đưa ra (strategy). bắt buộc
Cuối tháng, nhân viên xuất sắc sẽ được trao 22. Contribute (v) /'kɒntrɪbju:t/ Đóng
góp
(award). 23. Strategy (n) /'strætədʒi/ chiến lược
24. Award (n) /ə'wɔ:rd/ phần thưởng
6
Practice
1. Workload Phần thưởng
2. Substitute Ứng viên
3. Mandatory Kí tên
8. Demonstrate Tổ chức
9. Interview Sa thải
7
Story 04: Schedule
Công ty chúng ta đang muốn (plan to) 1. Plan to /plæn/ / tə/ lên kế hoạch
(renovate) (facility) và (relocate) một 2. Renovate (v) /'renəveɪt/ sửa chữa lại
3. Facility (n) /fe'sɪləti/ cơ sở vật chất
(branch) ở Linh Trung và (merge with)
4. Relocate (v)/,ri:'loʊkeɪt/ chuyển địa
(headquarters). Vì sự ồn ào khi sửa chữa và điểm
không muốn công việc bị (interrupt), công 5. Branch (n) /bræntʃ/ chi nhánh
6. Merge with /mɜ:rdʒ/ /wɪθ/ hợp nhất
ty quyết định (reschedule) làm việc. Tuy
với
nhiên, việc này phát sinh ra những 7. Headquarters (n) /'hedkwɔ:rtərz/ trụ
(expense/cost/expenditure) không mong sở chính
8. Interrupt (v) /,ɪntə'rʌpt/ gián đoạn
đợi, vì vậy công ty quyết định (reimburse)
9. Reschedule (v) /,ri:'skedʒu:l/đổi
cho những khoản chi đó như một cách lịch trình
(encourage) nhân viên đi làm. Công ty 10. Expense (n) /ɪk'spens/
mong đợi việc sửa chữa sẽ hoàn thành Cost (n) /kɔ:st/
Expenditure (n) /ɪk'spendɪtʃər/
(ahead of schedule) hoặc (on schedule),
khoảng chi phí
tuy nhiên, vì lí do thời tiết, việc sửa chữa bị 11. Reimburse (v) /,ri:ɪm'bɜ:rs/ bù tiền
(behind schedule) tới 5 ngày mới hoàn tất. 12. Encourage (v) /ɪn'kɜːrɪdʒ/ khuyến
khích
13. Ahead of schedule /ə'hed əv
'skedʒuːl/ trước lịch trình
14. On schedule /ɔ:n 'skedʒuːl/ đúng
lịch trình
15. Behind schedule /bɪ'haɪnd 'skedʒuːl/
chậm tiến độ
8
Practice
1. Headquarters 2. Branch 3. Khuyến khích
A. Chi nhánh A. chi nhánh A. Renovate
B. Nhà máy B. nhà máy B. Complimentary
C. Trụ sở chính C. đền bù C. Facility
D. Lịch trình D. chi phí D. Encourage
9
Story 05: Caterer
Tháng tới công ty của chúng ta sẽ tổ chức 1. Retirement party /ri'taɪərmənt
một (retirement party) cho một 'pɑ:rti/ buổi tiệc về hưu
2. Supervisor (n) /'su:pərvaɪzər/ nhân
(supervisor) lớn tuổi cũng như
viên giám sát
(anniversary) (annual). Vì (tight 3. Anniversary (n) /,ænɪ'vɜ:rsəri/ lễ kỉ
budget), công ty không (make a niệm
4. Annual (adj) /'ænjuəl/ hàng năm
reservation) ở nhà hàng như mọi năm mà
5. Tight budget /taɪt/ /'bʌdʒɪt/ ngân
thay vào đó sẽ tổ chức tự túc tại công ty. sách eo hẹp
Để (in preparation for) (reception), công 6. Make a reservation /meɪk ə
,rezər'veɪʃn/ đặt chỗ
ty đã liên hệ với một (caterer)
7. In preparation for /,prepə'reɪʃn fər/
(renowned/ well- known). Tuy nhiên, có Để chuẩn bị cho
sự trục trặc trong (payment) do (invoice/ 8. Reception (n) /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu
bill/ receipt) bị thất lạc nên (shipping/ đãi
9. Caterer (n)/'keɪtərər/nhà cung cấp
delivery) bị gián đoạn. Quản lí đã
thực phẩm
(immediately/ promptly/ right way) giải 10. Renowned / well-known
quyết vấn đề và làm cho các (adj)/rɪ'naʊnd/ /,wel'noʊn/ nổi tiếng
11. Payment (n) /'peɪmənt/việc thanh
(colleague/co-worker) (impressed) với
toán
cách xử lí thông minh. 12. Invoice (n) /'ɪnvɔɪs/ Bill (n)/bɪl/
Receipt (n)/rɪ'si:t/hóa đơn
13. Shipping (n) /'ʃɪpɪŋ/
Delivery (n) /dɪ'lɪvəri/ việc giao
hàng
14. Immediately/promptly/right away
/ɪ'mi:diətli/ /'prɑ:mptly/ /raɪt ə'weɪ/
nhanh chóng (adv)
15. Colleague/co-worker (n) /'kɑ:li:g/
/'koʊ wɜ:rkər/đồng nghiệp
16. Impressed (adj) /ɪm'prest/ấn tượng
10
Practice
1.Retirement party Hằng năm
4. Annual Ấn tượng
11
Story 06: Special offer
Công ty đối tác của chúng ta (specialize in) 1. Specialize in /'speʃəlaɪz/ /ɪn/Chuyên
cung cấp dịch vụ (install) miễn phí cho bất 2. Install (v) /ɪn'stɔ:l/ lắp đặt
3. Request (n,v) /rɪ'kwest/
kì hệ thống viễn thông nào trong 2 tuần tới.
Requirement (n) /rɪ'kwaɪərmənt/
Nếu có bất kì (request/requirement) gì về yêu cầu
(maintenance) hoặc (technical support), 4. Maintenance(n)
/'meɪntənəns/việc bảo trì
bạn có thể (reach/contact) trực tiếp với
5. Technical support /'teknɪkl/
(technician) của họ. Để trở thành thành /sə'pɔ:rt/ sự hỗ trợ kĩ thuật
viên VIP và nhận được những (special 6. Reach (v) /ri:tʃ/
Contact (v) /'kɑ:ntækt/ liên hệ
offer), hãy (subscribe) kênh của chúng tôi.
7. Technician (n) /tek'nɪʃn/ kĩ thuật
(Subscription) sẽ phải được (renew) nửa viên
năm một lần nếu (expire). Bạn cũng có thể 8. Special offer/promotion /,speʃl
tự do (cancel) việc đăng kí nếu thấy không 'ɔ:fər/
/prə'moʊʃn/ ưu đãi đặc biệt
cần thiết. Thông tin của bạn sẽ được
9. Subscribe (v)
(strictly confidential). /səbˈskraɪb/đăng kí/theo dõi
10. Subscription (n)
/səb'skrɪpʃn/Việc đăng kí
11. Renew (v) /rɪ'nju:/gia hạn
12. Expire (v) /ɪk'spaɪər/hết hạn
13. Cancel (v) /ˈkænsl/hủy
14. Strictly confidential /ˈstrɪktli
ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ bảo mật tuyệt đối
12
Practice
1. Install bảo mật tuyệt đối
5. Expire Chuyên về
9. Subscription liên hệ
13
Story 07: Reliable
Được (establish) cách đây không lâu nhưng 1. Establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
trung tâm của chúng ta đã trở thành một trung 2. Reliable/dependable(adj)
/rɪˈlaɪəbl/ /dɪˈpendəbl/ đáng tin cậy
tâm (reliable/dependable) cho những sinh
3. Reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ứng
viên muốn luyện thi TOEIC và luôn nhận 4. Commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
được những (reflect) tích cực. Trung tâm của 5. Meet need /requirement
/miːt n iːt/ /rɪˈkwaɪərmənt/ đáp
chúng ta luôn luôn phải có những (commit)
ứng nhu cầu
(meet need/requirement) của học viên, cung 6. Affordable (adj) /əˈfɔːrdəbl/ có thể
cấp những khóa luyện thi chất lượng theo trình chi trả được
7. Approximately (adv)
độ. Học phí ở trung tâm ở trung tâm được
/əˈprɑːksɪmətli/ khoảng
đánh giá là vừa túi tiền, (affordable), chỉ 8. Get in touch /get ɪn tʌtʃ/ giữ liên
(approximately) 3 triệu đồng cho một khóa lạc với
học. 9. Frequently (adv) /ˈfriːkwəntli/
thường xuyên
Đội ngũ nhân viên của chúng ta luôn (get in
10. Remind (v) /rɪˈmaɪnd/: nhắc nhở
touch with) học viên, theo dõi (frequently) 11. Specific (adj) /spəˈsɪfɪk/ chi tiết
theo dõi và (remind) các học viên để đảm bảo 12. Determine (v) /dɪˈtɜːrmɪn/ xác định
13. Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật
quá trình học tập hiệu quả. Trung tâm vạch ra
14. Allow s.o to do s.t /əˈlaʊ/ cho
lộ trình học tập cụ thể, (specific) và giúp học phép ai làm gì
viên (determine) mục tiêu học tập. Trung tâm
luôn (update) thông tin mới nhất về các đề thi
TOEIC. Trung tâm còn xây dựng một trang
web học tập học viên xem bài mới hoặc ôn bài
cũ (allow s.o to do st).
14
Practice
1. Commit 2. Determine 3. Remind
A. Cam kết A. Xác định A. Nhắc nhở
B. Xác định B. Quyết định B. Lưu ý
C. Hủy bỏ C. Phê chuẩn C. Ghi chú
D. Phê duyệt D. Từ chối D. Báo thức
15
Story 08: Potential
Công ty chúng tôi đang tìm kiếm người quản 1. Laboratory (n) /ˈlæbrətɔːri/
lí (laboratory) trong vòng 3 tháng. Nếu bạn phòng thí nghiệm
2. Intend to /ɪnˈtend tuː/ dự định
đạng (intend to) tìm kiếm một công việc
3. Temporary (adj) /ˈtempəreri/ tạm
temporary), thì đây là cơ hội của bạn. Bạn thời
phải là người (punctual), có (experience) 4. Punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
5. Experience (n,v) /ɪkˈspɪriəns/
quản lí và có (familiarity with) các vật dụng
kinh nghiệm
cũng như cách thức hoạt động của phòng thí 6. Familiarity with /fəˌmɪliˈærəti
nghiệm, có khả năng làm việc wɪθ/ sự hiểu biết với
7. Collaboratively (adv)
(collabratively) cũng như (independently).
/kəˈlæbəreɪtɪvli/hợp tác
Ngoài ra, bạn phải (comply with/ adhere to/ 8. Independently (adv)
abide by) (instruction), (take precaution) /ˌɪndɪˈpendəntli/ độc lập
để (guarantee) (safety) (at all time). Cuối 9. Comply with/ adhere to/abide by
tuân
mỗi ngày, bạn phải viết (summary/ abstract) theo
và nộp lại cho cấp trên. Nếu bạn nghĩ mình là 10. Instruction (n) /ɪnˈstrʌkʃn/ sự
một ứng viên (potential), hãy nộp (résume) hướng dẫn
11. Take precaution /teɪk prɪˈkɔːʃn/
ngay cho chúng tôi qua địa chỉ e-mail.
cẩn trọng
12. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
13. Safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn
14. at all time /æt ɔːl taɪm/ mọi lúc
15. summary/abstract
(n)/ˈsʌməri/ /ˈæbstrækt/ bản tóm tắt
16. potential (adj) /pəˈtenʃl/ tiềm năng
17. résume (n) /ˈrezəmeɪ/ hồ sơ
16
Practice
1. Instruction 2. Take precaution 3. Guarantee
A. Xây dựng A. Cẩn trọng A. Sự an toàn
B. Sự hướng dẫn B. Đảm bảo an toàn B. Sự đảm bảo
C. Hướng dẫn viên C. Hướng dẫn C. Sự cẩn trọng
D. Sự đảm bảo D. Công khai D. Sự hợp tác
10. Independently
a. Độc lập
b. Hợp tác
c. Tuân theo
d. An toàn
17
Story 09: As soon as possible
Công ty luật của chúng tôi rất hân hạnh được 1. Deal with /diːl wɪθ/ giải quyết
2. Term and condition/ provision
phục vụ bạn. Nếu bạn đang phải (deal with)
/tɜːrm ænd kənˈdɪʃn/ /prəˈvɪʒn/
các vấn đề liên quan đến luật pháp hay chỉ đơn điều khoản trong hợp đồng
giản là cần giải đáp về những (term and 3. Consult with /kənˈsʌlt wɪθ/
tham vấn với
condition/ provision), hãy đến (consult with)
4. Specialist/ expert/ professionals (n)
những (specialist/ expert/ professionals) của /ˈspeʃəlɪst/ /ˈekspɜːrt/ /prəˈfeʃənlz/
chúng tôi. Chúng tôi sẽ không (ignore) hay chuyên gia
(reject) bất cứ trường hợp nào dù là nhỏ nhất 5. Ignore (v) /ɪɡˈnɔːr/ phớt lờ
6. Reject (v) /rɪˈdʒekt/ từ chối
và sẽ (consider), đưa ra câu trả lời (as soon as
7. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét
possible). Tất cả những gì bạn cần làm là 8. As soon as possible /æz suːn æz
chuẩn bị đầy đủ (file/ document), nói cho ˈpɑːsəbl/ sớm nhất có thể
9. File/ document (n) /faɪl/
chúng tôi (detail) về vụ việc, chúng tôi sẽ đưa
/ˈdɑːkjumənt tài liệu
ra những giải pháp (compatible with) với vụ 10. Detail (v) /dɪˈteɪld/ chi tiết
việc và (complete) vụ việc giúp bạn. 11. Compatible with /kəmˈpætəbl wɪθ/
tương thích với
12. Complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành
18
Practice
1. Ignore 2. Deal with 3. Consider
A. Phớt lờ A. Từ chối A. Tuân thủ
B. Hoàn thành B. Giải quyết B. Dự định
C. Xem xét C. Cân nhắc kỹ lưỡng C. Cân nhắc
D. Ghi chi tiết D. Hoàn trả D. Từ chối
19
Story 10: Reputation
(Recently), khách du lịch (have a tendency 1. Recently (adv) /ˈriːsntli/ Gần đây
to) săn vé máy bay giá rẻ và tìm kiếm 2. Have a tendency to /hæv ə ˈtendənsi
tu/ có xu hướng
(destination) mà họ (be capable of) chi trả.
3. Destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ những
Nắm bắt được (demand) này, Vietjet Air đã điểm đến
(come up with) (create/ generate) hãng hàng 4. Be capable of (a) /bi ˈkeɪpəbl əv/ có
khả năng
không giá rẻ với (reasonable price/ rate). Là
5. Demand (n) /dɪˈmænd/ nhu cầu
hãng hàng không ra đời sau, nhưng Vietjet 6. Come up with /kʌm /ʌp wɪθ/ nảy ra
Air đã (obtain) những (achievement / ý tưởng
7. Create/generate (v)
accomplishment)(outstanding/ exceptional)
/kriˈeɪt//ˈdʒenəreɪt/ tạo ra
và trở thành (leading firm) trong ngành hàng 8. Reasonable price/ rate /ˈriːznəbl
không. Với (advantage) là mức giá praɪs/reɪt/ mức giá phải chăng
9. Obtain (v) /əbˈteɪn/ đạt được
(competitive), chỉ sau vài năm hoạt động,
10. Achievement/ accomplishment (n)
Vietjet Air đã (attract) phần lớn khách hàng 11. /əˈtʃiːvmənt//əˈkɑːmplɪʃmənt/
và giành được hầu hết (market share) hàng thành tựu
không Việt Nam. (Reputation) của hãng 12. Outstanding/ exceptional (a)
13. /aʊtˈstændɪŋ//ɪkˈsepʃənl/ nổi trội
cũng vươn ra tầm quốc tế. Việc điều hành một
14. Leading firm /ˈliːdɪŋ fɜːrm/ công
hãng máy bay giá rẻ không đơn giản. Người ty hàng đầu
đứng đầu phải (maintain) được (operation) 15. Advantage (n) /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế
16. Competitive (a) /kəmˈpetətɪv/
của hãng dù có (under tight budget) nhưng
cạnh tranh
vẫn đáp ứng được (customer expectation), 17. Attract (v) /əˈtrækt/ thu hút
không để chất lượng (be restricted/ limited) 18. Market share /ˌmɑːkɪt ˈʃeə(r)/ thị
20
ˈbʌdʒɪt/ eo hẹp về ngân sách
23. Customer expectation /ˈkʌstəmər
24. ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong đợi của
khách hàng
25. Be restricted/ limited (a) /bi
rɪˈstrɪktɪd/ /ˈlɪmɪtɪd/ bị giới hạn
26. Customer satisfaction
/ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃn/ Sự hài lòng
của khách hàng
27. Priority (n) /praɪˈɔːrəti/ sự ưu tiên
21
Practice
1. Recently thành tựu
2. Come up with duy trì
3. Leading firm có khả năng
4. Competitive dần đây
5. Demand nhu cầu
6. Achievement/ accomplishment công ty hàng đầu
7. Customer expectation nảy ra ý tưởng
8. Customer satisfaction eo hẹp về ngân sách
9. Be capable of tạo ra
10. Create/generate dự hài lòng của khách hàng
11. Under tight budget sự mong đợi của khách hàng
12. Maintain cạnh tranh
13. Have a tendency to sự ưu tiên
14. Destination sự hoạt động
15. Reputation những điểm đến
16. Priority mức giá phải chăng
17. Market share có xu hướng
18. Outstanding/ exceptional nổi trội
19. Reasonable price/ rate lợi thế
20. Attract đạt được
21. Be restricted/ limited bị giới hạn
22. Operation danh tiếng
23. Obtain thị phần
24. Advantage thu hút
22
Story 11: Grand opening
Nhân dịp (grand opening) của cửa hàng 1. Grand opening /ɡrænd ˈoʊpnɪŋ/ lễ
khai trương
RONALD, chúng tôi cung cấp dịch vụ (offer a
2. Offer a discount /ˈɑːfər ə
discount) và (special offer/ promotion) cho ˈdɪskaʊnt/ giảm giá
tất cả các khách hàng. Trong tuần lễ này, bất cứ 3. Special offer/ promotion /ˈspeʃl
23
Practice
1. Offer a discount phiếu giảm giá
24
Story 12: Advertisement
Bạn đang đau đầu tìm (accommodation)? 1. Advertisement (n)
Hãy xem qua (apartment) của chúng tôi. Căn /ˌædvərˈtaɪzmənt quảng cáo
2. Accommodation (n)
hộ cho thuê giá rẻ (locate) ngay trung tâm Hà
/əˌkɑːməˈdeɪʃn/ chổ ở
Nội, thuộc một công ty (real estate) uy tín. 3. Apartment (n) /əˈpɑːrtmənt/ căn
Gần (public transportation), thích hợp cho hộ
4. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ tọa lạc
(commuter). Có garage nếu bạn có (vehicle).
5. Real estate /ˈriːəl əsteɪt/ bất động
Giá cả phù hợp với (income) của bạn. sản
(Tenant) có thể (replace) bất cứ vật dụng nào 6. Public transportation
/ˌpʌblɪk ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/ phương
(throughout) thời gian thuê nhà. (Initial
tiện công cộng
payment) là $500 và những tháng tiếp theo 7. Commuter (n) /kəˈmjuːtər/ người
chỉ còn $400. Hãy đến xem qua căn hộ của hay đi lại
8. Vehicle (n) /ˈviːhɪkl/ phương tiện
chúng tôi, bạn sẽ không thể (complain) về
xe cộ
chất lượng của nó. 9. Income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập
10. Tenant (n) /ˈtenənt/ Người thuê
nhà
11. Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế
12. Throughout (prep) /θruːˈaʊt/
trong suốt
13. Initial payment /ɪˈnɪʃl ˈpeɪmənt/
Khoảng thanh toán đầu tiên
14. Complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn
nàn
25
Practice
1. Apartment 2. Public transportation 3. Real estate
A. Phòng ban A. Phương tiện đi lại A. Bất động sản
B. Chỗ ở B. Giao thông vận tải B. Đẳng cấp thực
C. Căn hộ C. Giao thông công cộng C. Cuộc sống thực tế
D. Tầng trệt D. Vệ sinh công cộng D. Tư tưởng hiện thực
26
Story 13: Expansion plan
Công ty (currently) đang có (expansion plan) 1. Currently (adv) /ˈkɜːrəntli/ hiện giờ
2. Expansion plan /ɪkˈspænʃn plæn/ kế
và tìm kiếm ứng cử viên để (fill the vacant
hoạch mở rộng
position). Các ứng viên sẽ có (opportunity) 3. Fill the vacant position /fɪl ðə ˈveɪkənt
pəˈzɪʃn/ lấp đầy vị trí trống
làm việc trong môi trường chuyên nghiệp với 4. Opportunity (n) /ˌɑːpərˈtuːnəti/ cơ hội
các (equipment/ appliance) tân tiến, (develop) 5. Equipment/ appliance (n)
/ɪˈkwɪpmənt//əˈplaɪəns/ thiết bị
bản thân, tham gia (trade fair) hằng năm để 6. Develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển
giao lưu với người trong ngành. Các 7. Trade fair /treɪd feə(r)/ hội chợ
thương mại
(individuals) xuất sắc sẽ được tuyên dương và 8. Individual (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
tặng thưởng. 9. Comprehensive knowledge of
/ˌkɑːmprɪˈhensɪv ˈnɑːlɪdʒ əv/ kiến
Ứng viên phải có về (comprehensive thức toàn diện về
10. Qualification (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ năng
knowledge of) xuất nhập khẩu quốc tế hoặc
lực chuyên môn
(qualifications) về những ngành liên quan; có 11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
12. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
(ability) quan sát, (figure out) vấn đề và 13. Handle/ solve (v) /ˈhændl/ /sɑːlv/ giải
(handle/ solve) (in a timely manner); be quyết
14. In a timely manner /ɪn ə ˈtaɪmli
responsible for/be in charge of) (receive) và ˈmænər/ một cách kịp thời
(evaluate/ assess) (figure) liên quan đến xuất 15. Be responsible for/ be in charge of
/bɪ rɪˈspɑːnsəbl fɔːr// bɪ ɪn tʃɑːrdʒ
nhập khẩu; (guarantee) việc vận hành cảng əv/ chịu trách nhiệm
16. Receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận
(productively); (fulfill) các (assigned task)
17. Evaluate/ assess /ɪˈvæljueɪt/ /əˈses/
Những ai cảm thấy mình (be eligible for) cho vị đánh giá
18. Figure (n) /ˈfɪɡjər/ số liệu
trí này, xin mời nộp (applications) trực tiếp ở 19. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
(headquarters) của công ty. 20. Productively (adv) /prəˈdʌktɪvli/ một
cách hiệu quả
21. Fulfill (v) /fʊlˈfɪl/ hoàn thành
22. Assigned task /əˈsaɪnd tæsk/ nhiệm
vụ được giao
23. Be eligible for /bɪ ˈelɪdʒəbl fɔːr/ có
khả năng
24. Application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ mẫu đơn
25. Headquarters (n) /ˈhedkwɔːrtərz/ trụ
sở chính
27
Practice
3. Equipment/appliance
1. Opportunity 2. Headquarters
A. Phòng thí nghiệm
A. Cơ hội A. Quý tháng
B. Thiết bị
B. Tiềm năng B. Dẫn đầu
C. Văn phòng phẩm
C. Khởi xướng C. Trụ sở chính
D. Vật dụng cá nhân
D. Hồ sơ D. Chi nhánh
5. Guarantee 6. Ability
4. Comprehensive
A. Bảo hành A. Tần suất
knowledge of
B. Bảo đảm B. Khả năng
A. Kiến thức phổ thông về
C. Bảo trì C. Hiệu suất
B. Kiến thức học thuật về
D. Bảo vệ D. Chức năng
C. Kiến thức toàn diện về
D. Kiến thức chung về
28
13. Application 14. Be eligible for 15. Qualification
A. ứng dụng A. Có khả năng A. Năng lực chuyên môn
B. mẫu đơn B. Chịu trách nhiệm B. Năng lực phục hồi
C. nộp đơn C. Đảm nhận chức vụ C. Khả năng thương lượng
D. thiết bị D. Tuân thủ D. Khả năng thuyết trình
29
Story 14: Travel agency
(Travel agency) ABC đang có chương trình
1. Travel agency /ˈtrævl eɪdʒənsi/ Đại
khuyến mãi cho quý khách hàng lần đầu tiên lý du lịch
đăng ký đi máy bay tại hãng. Ngoài ra, nếu 2. Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/ tour du lịch
quý khách hàng đăng ký (guided tour) sẽ có hướng dẫn viên
3. Hesitant (a) /ˈhezɪtənt/ do dự
được giảm thêm 5% (ticket). Số lượng
4. Proceed with /proʊˈsiːd wɪθ/ tiến
khuyễn mãi có hạn, quý khách đừng
hành
(hesitant), hãy (proceed with) đăng ký ngay. 5. Policy (n) /ˈpɑːləsi/ chính sách
Đại lý của chúng tôi luôn cập nhật và sửa đổi 6. Save (v) /seɪv/ tiết kiệm
7. Under construction /ˈʌndər
(policy) để làm hài lòng quý khách hàng,
kənˈstrʌkʃn/ tiến hành xây dựng
luôn giúp quý khách hàng (save) chi phí một 8. Complimentary/ free (a)
cách tối đa. Lưu ý đến quý khách hàng đến /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí
đăng ký trực tiếp tại đại lý du lịch ABC. Bãi 9. Proposal (n) /prəˈpoʊzl/ bản đề xuất
10. Approval (n) /əˈpruːvl/ sự phế chuẩn/
đỗ xe B2 được (under construction) lúc
đồng ý
trước nay đã được đưa vào hoạt động, thay 11. Announce/ notify/ inform (v)
thế cho bãi đỗ xe B1. Quý khách sẽ được gửi /əˈnaʊns//ˈnoʊtɪfaɪ//ɪnˈfɔːrm/ thông
xe (complimentary/ free) tại đây. Chúng tôi báo
30
Practice
1. Proceed with tour du lịch có hướng dẫn viên