You are on page 1of 13

Phụ Lụ c

1. English vocabulary about types of businesses – Từ vựng Tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp............1
2. English vocabulary about working position and department – Từ vựng Tiếng Anh về vị trí và bộ phận làm
việc 1
3. English vocabulary used when negotiating with partners - Từ vựng Tiếng Anh sử dụng khi đàm phán với
đối tác................................................................................................................................................................... 3
4. English vocabulary about economic activities - Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động kinh tế............................4
5. English vocabulary on business administration topics - Từ vựng tiếng Anh chủ đề quản trị kinh doanh.....5
6. Business English vocabulary about the laws of supply and demand - Từ vựng tiếng Anh thương mại về
quy luật cung cầu.................................................................................................................................................6
7. Business English vocabulary about sales – Marketing - Từ vựng tiếng Anh thương mại về bán hàng –
Marketing.............................................................................................................................................................8
8. Business English vocabulary about finance - Từ vựng tiếng Anh thương mại về tài chính...........................9
9. English vocabulary when talking about business failure - Từ vựng tiếng Anh khi nói về thất bại trong kinh
doanh.................................................................................................................................................................10
10. Abbreviated English terms in business - Các thuật ngữ tiếng Anh viết tắt trong kinh doanh.................11
1. English vocabulary about types of businesses – Từ vựng Tiếng Anh về các
loại hình doanh nghiệp

- Company /ˈkʌmpəni/: Công ty


- Enterprise /ˈentəpraɪz/: Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
- Corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/: Tập đoàn
- Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty mẹ
- Subsidiary /səbˈsɪdiəri. /: Công ty con
- Affiliate /əˈfɪlieɪt/: Công ty liên kết
- Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn/ CTTNHH
- Joint stock company (JSC) /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/: Công ty cổ phần/CTCP
- State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/: Công ty của nhà nước
- Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/: Công ty cá nhân, tư nhân
- Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp doanh
- Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/: Công ty liên doanh

2. English vocabulary about working position and department – Từ vựng


Tiếng Anh về vị trí và bộ phận làm việc

- Director /dəˈrektə(r)/: Giám đốc


- Deputy/Vice director /ˈdepjuti /vaɪs dəˈrektə(r)/: Phó giám đốc
- General director /ˈdʒenrəl dəˈrektə(r)/: Tổng giám đốc
- Chief Executive Officer (CEO) /ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪv ˈɒfɪsə(r)/: Giám đốc điều hành
- Chief Financial Officer (CFO) /ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə(r)/: Giám đốc tài chính
- Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát
- Clerk/ secretary /klɑːk/ ˈsekrətri/: Thư ký
- Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/: Người đại diện
- Employee /ɪmˈplɔɪiː/: Nhân viên/người lao động
- Employer /ɪmˈplɔɪə(r)/: Người sử dụng lao động
- Trainee /ˌtreɪˈniː/: Người được đào tạo

English for Business Studies 1|Page


- Trainer /ˈtreɪnə(r)/: Người đào tạo
- Chief Information Officer (CIO) /ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə(r)/: Giám đốc bộ phận thông tin
- Manager /ˈmænɪdʒə(r)/: Quản lý
- The Board of Directors /ðə bɔːd əv dəˈrektə(r)/: Là nhóm người đứng đầu doanh nghiệp (Hội
đồng quản trị)
- Founder /ˈfaʊndə(r)/: Người sáng lập
- Head of department /hed əv dɪˈpɑːtmənt/: Vị trí trưởng phòng
- Deputy of department /ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/: Phó trưởng phòng
- Marketing Department / ‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng tiếp thị - Marketing
- Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kinh doanh
- Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Quan hệ công chúng
- Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Hành chính
- Human Resource Department / ‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nhân sự
- Training Department / ‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Đào tạo
- Accounting Department /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kế toán
- Treasury Department / ‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Ngân quỹ
- International Relations Department /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng ban bộ phận
quan hệ quốc tế
- Local Payment Department /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh toán nội địa
- International Payment Department /, intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh
toán nước ngoài
- Information Technology Department /, infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Công nghệ
và thông tin
- Customer Service Department / ‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Chăm sóc khách hàng
- Audit Department /‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kiểm toán
- Product Development Department /‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nghiên cứu
và phát triển sản phẩm

English for Business Studies 2|Page


3. English vocabulary used when negotiating with partners - Từ vựng Tiếng
Anh sử dụng khi đàm phán với đối tác

- Brand /brænd/: Nhãn hàng hoặc thương hiệu


- Negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/: Đàm phán hoặc thương lượng
- Discount /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá, chiết khấu
- Reduction /rɪˈdʌkʃən/: Khi nói về việc giảm giá
- Benefit /ˈbɛnɪfɪt/: Lợi ích
- Refuse /ˌriːˈfjuːz/: Từ chối hay bác bỏ
- Account holder /əˈkaʊnt ˈhəʊldə/: Chủ nhân của tài khoản
- Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/: Vỡ nợ, phá sản
- Brand /brænd/: Thương hiệu
- Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/: Bồi thường tổn thất
- Concession /kənˈsɛʃən/: Nhượng bộ
- Conspiracy /kənˈspɪrəsi/: Mưu kế, âm mưu
- Favorable offer /ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/: Giá hời, ưu đãi
- Claim /kleɪm/: Khiếu nại bồi thường
- Grand sale /grænd seɪl/: Giảm giá mạnh, đại hạ giá
- Counter proposal /ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/: Lời ngỏ đề nghị
- Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/: Không chắc chắn, lưỡng lự
- Proposal /prəˈpəʊzəl/: Đề xuất
- Tax /tæks/: Thuế
- Stock /stɒk/: Vốn
- Settle /ˈsɛtl/: Thanh toán
- Conversion /kənˈvɜːʃən/: Chuyển đổi tiền/chứng khoán
- Charge card /ʧɑːʤ kɑːd/: Thẻ thanh toán
- Commission /kəˈmɪʃən/: Tiền hoa hồng
- Discount /ˈdɪskaʊnt/: Chiết khấu
- Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Nộp tiền

English for Business Studies 3|Page


- Debt /dɛt/: Khoản nợ
- Establish /ɪsˈtæblɪʃ/: Thành lập
- Earnest money ˈ/ɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc
- Fund /fʌnd/: Quỹ
- Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/: Ngoại tệ
- Withdraw /wɪðˈdrɔː/: Rút tiền
- Transfer /trænsˈfɜː/: Chuyển khoản
- Turnover /ˈtɜːnˌəʊvə/: Doanh số, doanh thu
- Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc
- Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/: Vỡ nợ, phá sản
- Merge /mɜːʤ/: Sát nhập
- Reduction /rɪˈdʌkʃən/: Sự giảm giá
- Refuse /ˌriːˈfjuːz/: Bác bỏ
- Subsidized /ˈsʌbsɪdaɪz/: Phụ cấp

4. English vocabulary about economic activities - Từ vựng Tiếng Anh về


hoạt động kinh tế

- Average annual growth /ˈævərɪʤ ˈænjʊəl grəʊθ/: Bình quân tốc độ tăng trưởng hàng năm
- Capital accumulation /ˈkæpɪtl əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/: Sự tích lũy tư bản
- Distribution of income /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv ˈɪnkʌm/: Sự phân phối của thu nhập
- Economic blockade /ˌiːkəˈnɒmɪk blɒˈkeɪd/: Bao vây kinh tế
- Effective demand /ɪˈfɛktɪv dɪˈmɑːnd/: Nhu cầu hữu hiệu
- Gross National Product (GNP) /grəʊs ˈnæʃənl ˈprɒdʌkt/: Tổng sản phẩm quốc dân
- Home/ Foreign market /həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/: Thị trường trong nước/ ngoài nước
- International economic aid /,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/: Viện trợ kinh tế quốc tế
- Transnational corporations /tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/: Các công ty siêu quốc gia
- Real national income /riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/: Thu nhập quốc dân thực tế
- National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/: Kinh tế quốc dân
- Per capita income /pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/: Thu nhập bình quân đầu người

English for Business Studies 4|Page


- National firms /’næ∫nəl ‘fɜːm/: Các công ty quốc gia
- Supply and demand /sə’plai ænd di’mɑːnd/: Cung và cầu
- Potential demand /pə’ten∫l di’mɑːnd/: Nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand /i’fektiv di’mɑːnd/: Nhu cầu hữu hiệu

5. English vocabulary on business administration topics - Từ vựng tiếng


Anh chủ đề quản trị kinh doanh

- Business /ˈbɪznɪs/: Kinh doanh


- Bargain /ˈbɑːgɪn/: Mặc cả
- Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/: Phá sản
- Customer /ˈkʌstəmə/: Khách hàng
- Cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/: Hợp tác
- Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrɛzəˈluːʃən/: Đàm phán
- Business /ˈbɪznəs/: Kinh doanh
- Customer /ˈkʌstəmə(r)/: Khách hàng
- Sale /seɪl/: Bán hàng
- Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃən/: Hợp tác kinh doanh
- Foreign currency /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/: Ngoại tệ
- Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/: Không quyết đoán
- Interest rate /ˈɪntrɪst reɪt/: Lãi suất
- Launch /lɔːnʧ/: Đưa ra sản phẩm
- Transaction /trænˈzækʃn/: Giao dịch
- Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/: Đàm phán
- Statement /ˈsteɪtmənt/: Sao kê tài khoản
- Transaction /trænˈzækʃən/: Giao dịch
- Transfer /ˈtrænsfə/: Chuyển khoản
- Turnover /ˈtɜːnˌəʊvə/: Doanh số
- Tax /tæks/: Thuế
- Withdraw /wɪðˈdrɔː/: Rút tiền

English for Business Studies 5|Page


6. Business English vocabulary about the laws of supply and demand - Từ
vựng tiếng Anh thương mại về quy luật cung cầu

- Adjust /əˈʤʌst/: Điều chỉnh


- Afford /əˈfɔːd/: Có khả năng chi trả
- Air consignment note= Airway bill /eə kənˈsaɪnmənt nəʊt= ˈeəweɪ bɪl/: Vận đơn hàng không
- Back up /bæk ʌp/: Ủng hộ
- Be regarded as /biː rɪˈgɑːdɪd æz/: Được coi như là
- Bill of Lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn hàng biển
- Bleep /bliːp/: Tiếng bíp
- Back up /bæk ʌp/: Ủng hộ
- Calendar month /ˈkælɪndə mʌnθ/: Tháng theo lịch
- Cause /kɔːz/: Gây ra
- Co/company /kəʊ/ˈkʌmpəni/: Công ty
- Combined transport document /kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/: Vận đơn liên hiệp
- Compare /kəmˈpeə/: So sánh với
- Consignment note /kənˈsaɪnmənt nəʊt /: Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hóa ghi rõ
- Consumer /kənˈsjuːmə/: Người tiêu dùng
- Currently /ˈkʌrəntli/: Hiện hành
- Deteriorate /dɪˈtɪərɪəreɪt/: Bị hỏng
- Doubt /daʊt/: Nghi ngờ, không tin
- Elastic /ɪˈlæstɪk/: Co dãn
- Encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/: Khuyến khích
- Equal /ˈiːkwəl/: Cân bằng
- Existence /ɪgˈzɪstəns/: Sự tồn tại
- Elastic /ɪˈlæstɪk/: Co giãn
- Encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/: Khuyến khích
- Equal /ˈiːkwəl/: Cân bằng
- Existence /ɪgˈzɪstəns/: Sự tồn tại

English for Business Studies 6|Page


- Extract /ˈɛkstrækt/: Chiết xuất
- Fairly /ˈfeəli/: Khá
- Foodstuff /ˈfuːdˌstʌf/: Lương thực, thực phẩm
- Glut /glʌt/: Dư thừa
- Household – goods /ˈhaʊshəʊld – gʊdz/: Hàng hóa gia dụng
- Imply /ɪmˈplaɪ/: Ngụ ý, hàm ý
- In response to /ɪn rɪsˈpɒns tu:/: Tương ứng với, phù hợp với
- Increase /ˈɪnkriːs/: Tăng lên
- Inelastic /ˌɪnɪˈlæstɪk/: Không co dãn
- Intend /ɪnˈtɛnd/: Dự định, có ý định
- Internal line /ɪnˈtɜːnl laɪn/: Đường dây nội bộ
- Invoice /ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
- Locally /ˈləʊkəli/: Trong nước
- Make sense /meɪk sɛns/: Có ý nghĩa, hợp lý
- Memo (memorandum) /ˈmiːməʊ/: Bản ghi nhớ
- Mine /maɪn/: Mỏ
- Overproduction /ˌəʊvəprəˈdʌkʃən/: Sản xuất quá nhiều
- Parallel /ˈpærəlɛl/: Song song
- Percentage /pəˈsɛntɪʤ /: Tỷ lệ phần trăm
- Perishable /ˈpɛrɪʃəbl/: Dễ hỏng
- Plc/public limited company /ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty hữu hạn cổ phần công khai
- Priority /praɪˈɒrɪti/: Sự ưu tiên
- Pro-forma invoice /proˈfɔrma ˈɪnvɔɪs/: Bản hóa đơn hòa giá
- Qty Ltd / Proprietary Limited /prəˈpraɪətəri ˈlɪmɪtɪd/: Công ty trách nhiệm hữu hạn
- Reflect /rɪˈflɛkt/: Phản ánh
- Report /rɪˈpɔːt/: Báo cáo
- Sharply /ˈʃɑːpli/: Nói rõ, khẳng định
- Statement /ˈsteɪtmənt/: Lời tuyên bố
- Steeply /stiːpli/: Rất nhanh

English for Business Studies 7|Page


- Suit /sjuːt/: Phù hợp
- Taken literally /ˈteɪkən ˈlɪtərəli/: Nghĩa đen
- Tend /tɛnd/: Có xu hướng
- Throughout /θru(ː)ˈaʊt/: Trong phạm vi, khắp
- Willingness /ˈwɪlɪŋnɪs/: Sự bằng lòng, vui lòng

7. Business English vocabulary about sales – Marketing - Từ vựng tiếng


Anh thương mại về bán hàng – Marketing

- Attract/ get/ retain/ help customers/ clients /əˈtrækt / gɛt / rɪˈteɪn/ hɛlp ˈkʌstəməz / ˈklaɪənts
/: Thu hút/ có được/ giữ/ giúp khách mua hàng/ khách hàng
- Break into/ enter/ capture/dominate the market / breɪk ˈɪntuː / ˈɛntə / ˈkæpʧə / ˈdɒmɪneɪt ðə
ˈmɑːkɪt /: Thành công trên/ tham gia/ nắm lấy/ thống trị thị trường
- Beat/ keep ahead of/ out-think/ outperform the competition /biːt / kiːp əˈhɛd ɒv / aʊt-θɪŋk /
ˌaʊtpəˈfɔːm ðə ˌkɒmpɪˈtɪʃən /: Chiến thắng/ dẫn trước/ nhìn xa hơn/ làm tốt hơn đối thủ
- Create/ generate demand for your product / kri(ː)ˈeɪt / ˈʤɛnəreɪt dɪˈmɑːnd fɔː jɔː ˈprɒdʌkt /:
Tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
- Develop/ launch/ promote a product/ website / dɪˈvɛləp / lɔːnʧ / prəˈməʊt ə ˈprɒdʌkt / ˈwɛb
ˌsaɪt /: Phát triển/ ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/ trang web
- Drive/ generate/ boost/ increase demand/ sales / draɪv / ˈʤɛnəreɪt / buːst / ˈɪnkriːs dɪˈmɑːnd /
seɪlz /: Thúc đẩy/ sinh ra/ đẩy mạnh/ tăng nhu cầu/ doanh số
- Meet/ reach/ exceed/ miss sales targets / miːt / riːʧ / ɪkˈsiːd / mɪs seɪlz ˈtɑːgɪts /: Đạt được/ đạt
mức/ vượt quá/ thiếu chỉ tiêu doanh thu
- Start/ launch an advertising/ a marketing campaign / stɑːt / lɔːnʧ ən ˈædvətaɪzɪŋ / ə ˈmɑːkɪtɪŋ
kæmˈpeɪn/: Khởi đầu/ ra mắt một chiến dịch quảng cáo/ tiếp thị

English for Business Studies 8|Page


8. Business English vocabulary about finance - Từ vựng tiếng Anh thương
mại về tài chính

- Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitability / əˈʧiːv / meɪnˈteɪn / səsˈteɪn grəʊθ/ ˌprɒfɪtə
ˈbɪlɪti /: Đạt được / giữ gìn / duy trì sự tăng trưởng / sự thuận lợi
- Announce/ impose/ make cuts/ cutbacks / əˈnaʊns / ɪmˈpəʊz / meɪk kʌts / ˈkʌtbæks /: Thông
báo / áp đặt / thực hiện cắt giảm / cắt giảm chi tiêu
- Attract/ encourage investment/ investors / əˈtrækt / ɪnˈkʌrɪʤ ɪnˈvɛstmənt / ɪnˈvɛstəz /: Thu
hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư
- Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide finance / əˈplaɪ fɔː / reɪz/ sɪˈkjʊə / əˈreɪnʤ / prə
ˈvaɪd faɪˈnæns /: Xin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính
- (Be/come in) below/ over/ within budget / (biː/ kʌm ɪn) bɪˈləʊ / ˈəʊvə / wɪˈðɪn ˈbʌʤɪt /: (Ở/ có
kết quả) dưới/ quá/ nằm trong ngân sách
- Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budget /kiːp tuː / ˈbæləns / kʌt / rɪˈdjuːs / slæʃ ðə
ˈbʌʤɪt /: Bám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách
- Make/ secure/ win/ block a deal / meɪk / sɪˈkjʊə / wɪn / blɒk ə diː /: Tạo/ bảo vệ/ thắng được/
chặn một thỏa thuận
- Provide/ raise/ allocate capital/ funds / prəˈvaɪd / reɪz / ˈæləʊkeɪt ˈkæpɪtl / fʌndz /: Cung cấp/
gây/ phân bổ vốn/ quỹ
- Recover/ recoup costs/ losses/ an investment /rɪˈkʌvə / rɪˈkuːp kɒsts / ˈlɒsɪz / ən ɪnˈvɛstmənt /:
Khôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư
- Run/ operate a business/ company/ franchise / rʌn / ˈɒpəreɪt ə ˈbɪznɪs / ˈkʌmpəni / ˈfrænʧaɪz /:
Vận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn
- Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ company /sɛt ʌp / ɪsˈtæblɪʃ / stɑːt / stɑːt
ʌp / lɔːnʧ ə ˈbɪznɪs / ˈkʌmpəni /: Thành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh
nghiệp/ công ty
- Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitability
/ buːst / ˈmæksɪmaɪz / prəˈdʌkʃən / ˌprɒdʌkˈtɪvɪti / ɪˈfɪʃənsi / ˈɪnkʌm / ˈrɛvɪnjuː / ˈprɒfɪt / ˌprɒfɪtə

English for Business Studies 9|Page


ˈbɪlɪti /: Đẩy mạnh/ tối đa hóa sản xuất/ năng suất/ hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/
sự thuận lợi
- Boost/ increase investment/ spending/ sales/ turnover/ earnings/ exports/ trade / buːst /
ˈɪnkriːs ɪnˈvɛstmənt / ˈspɛndɪŋ / seɪlz / ˈtɜːnˌəʊvə / ˈɜːnɪŋz / ˈɛkspɔːts / treɪd /: Đẩy mạnh/ tăng
cường sự/ đầu tư/ chi tiêu/ doanh thu/ thu nhập/ hàng xuất khẩu/ mua bán
- Buy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchise / baɪ / əˈkwaɪə / əʊn / sɛl ə ˈkʌmpəni /
fɜːm / ˈfrænʧaɪz /: Mua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoàn
- Cut/ reduce/ bring down/ lower/slash costs/price / kʌt / rɪˈdjuːs / brɪŋ daʊn / ˈləʊə/slæʃ kɒsts
/ praɪs /: Cắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cả
- Draw up/ set/ present/ agree/ approve a budget /drɔː ʌp / sɛt / ˈprɛznt / əˈgriː / əˈpruːv ə
ˈbʌʤɪt /: Soạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sách
- Expand/ grow/ build the business / ɪksˈpænd / grəʊ / bɪld ðə ˈbɪznɪs /: Mở rộng/ phát triển/ xây
dựng việc kinh doanh
- Fund/ finance a campaign/ adventure/ an expansion/ spending/ a deficit / fʌnd / faɪˈnæns ə
kæmˈpeɪn / ədˈvɛnʧə / ən ɪksˈpænʃən / ˈspɛndɪŋ / ə ˈdɛfɪsɪt /: Tài trợ/ bỏ tiền cho một chiến
dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụt
- Get/ obtain/ offer somebody/ grant somebody credit/ a loan / gɛt / əbˈteɪn / ˈɒfə ˈsʌmbədi /
grɑːnt ˈsʌmbədi ˈkrɛdɪt / ə ləʊn /: Có được/ lấy/ đề nghị ai/ tài trợ ai tín dụng/ tiền cho vay
- Generate income/ revenue/ profit/ funds/ business / ˈʤɛnəreɪt ˈɪnkʌm / ˈrɛvɪnjuː / ˈprɒfɪt /
fʌndz / ˈbɪznɪs /: Tạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanh
- Head/ run a firm/ department/ team / hɛd / rʌn ə fɜːm / dɪˈpɑːtmənt / tiːm /: Chỉ đạo/ vận
hành một hãng/ bộ phận/ nhóm
- Increase/ expand production/ output/ sales / ˈɪnkriːs / ɪksˈpænd prəˈdʌkʃən / ˈaʊtpʊt / seɪlz /:
Tăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thu

9. English vocabulary when talking about business failure - Từ vựng tiếng


Anh khi nói về thất bại trong kinh doanh

- Accumulate/ accrue/ incur/ run up debts / əˈkjuːmjʊleɪt / əˈkruː / ɪnˈkɜː / rʌn ʌp dɛts /: Tích
lũy/ dồn lại/ gánh/ làm tăng nợ

English for Business Studies 10 | P a g e


- Face cuts/ a deficit/ redundancy/ bankruptcy / feɪs kʌts / ə ˈdɛfɪsɪt / rɪˈdʌndənsi / ˈbæŋkrəptsi
/: Nộp đơn/ bị/ tránh được/ thoát khỏi phá sản
- Launch/ make/ accept/ defeat a takeover bid / lɔːnʧ / meɪk / əkˈsɛpt / dɪˈfiːt ə ˈteɪkˌəʊvə bɪd /:
Đưa ra/ tạo/ chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại
- Liquidate/ wind up a company / ˈlɪkwɪdeɪt / wɪnd ʌp ə ˈkʌmpəni /: Đóng cửa và thanh lý/ kết
thúc một công ty
- Survive/ weather a recession/ downturn / səˈvaɪv / ˈwɛðər ə rɪˈsɛʃən / ˈdaʊntɜːn /: Sống sót/
vượt qua một tình trạng suy thoái/ sự suy sụp
- Suffer/ sustain enormous/ heavy/ serious losses / ˈsʌfə / səsˈteɪn ɪˈnɔːməs / ˈhɛvi / ˈsɪərɪəs
ˈlɒsɪz /: Trải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/ nặng/ trầm trọng
- Lose business /trade /customers /sales /revenue / luːz ˈbɪznɪs / treɪd / ˈkʌstəməz / seɪlz /
ˈrɛvɪnjuː /: Mất việc kinh doanh/ thương vụ/ khách hàng/ doanh số/ doanh thu
- Propose/ seek/ block/ oppose a merger / prəˈpəʊz / siːk/blɒk / əˈpəʊz ə ˈmɜːʤə /: Đề xuất/
tìm kiếm/ ngăn cản/ phản đối sự sát nhập

10. Abbreviated English terms in business - Các thuật ngữ tiếng Anh
viết tắt trong kinh doanh

- B2B (business to business) /ˈbɪznəs/: Loại hình kinh doanh giữa các công ty
- B2C (business to consumer /ˈkʌstəmə(r)/: Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối
cùng
- EXP (export) /ˈekspɔːt/: Xuất khẩu
- R&D (Research and Development) /rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/: Nghiên cứu và phát triển
- BL (Bill of lading) ˌ/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn đường biển
- ROS (Return on Sales) /rɪˈtɜːn ɒn seɪl/: Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
- ROI (Return on Investment) /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/: Tỷ suất hoàn vốn
- P&L (Profit and Loss) /ˌprɒfɪt ən ˈlɒs/: Lợi nhuận và thua lỗ
- IPO (Initial Public Offering) /ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/: Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công
chúng.
- LC (Letter of credit) /letər əv ˈkredɪt/: Thư tín dụng

English for Business Studies 11 | P a g e


- NDA (Non-disclosure Agreement) /nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/: Thỏa thuận không tiết lộ
thông tin
- SCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý chuỗi cung ứng
- IR (interest rate) /ˈɪntrəst reɪt/: Lãi suất
- AWB (Airway Bill) /ˈeəweɪ bɪl/: Vận đơn hàng không

English for Business Studies 12 | P a g e

You might also like