Professional Documents
Culture Documents
1. English vocabulary about types of businesses – Từ vựng Tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp............1
2. English vocabulary about working position and department – Từ vựng Tiếng Anh về vị trí và bộ phận làm
việc 1
3. English vocabulary used when negotiating with partners - Từ vựng Tiếng Anh sử dụng khi đàm phán với
đối tác................................................................................................................................................................... 3
4. English vocabulary about economic activities - Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động kinh tế............................4
5. English vocabulary on business administration topics - Từ vựng tiếng Anh chủ đề quản trị kinh doanh.....5
6. Business English vocabulary about the laws of supply and demand - Từ vựng tiếng Anh thương mại về
quy luật cung cầu.................................................................................................................................................6
7. Business English vocabulary about sales – Marketing - Từ vựng tiếng Anh thương mại về bán hàng –
Marketing.............................................................................................................................................................8
8. Business English vocabulary about finance - Từ vựng tiếng Anh thương mại về tài chính...........................9
9. English vocabulary when talking about business failure - Từ vựng tiếng Anh khi nói về thất bại trong kinh
doanh.................................................................................................................................................................10
10. Abbreviated English terms in business - Các thuật ngữ tiếng Anh viết tắt trong kinh doanh.................11
1. English vocabulary about types of businesses – Từ vựng Tiếng Anh về các
loại hình doanh nghiệp
- Average annual growth /ˈævərɪʤ ˈænjʊəl grəʊθ/: Bình quân tốc độ tăng trưởng hàng năm
- Capital accumulation /ˈkæpɪtl əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/: Sự tích lũy tư bản
- Distribution of income /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv ˈɪnkʌm/: Sự phân phối của thu nhập
- Economic blockade /ˌiːkəˈnɒmɪk blɒˈkeɪd/: Bao vây kinh tế
- Effective demand /ɪˈfɛktɪv dɪˈmɑːnd/: Nhu cầu hữu hiệu
- Gross National Product (GNP) /grəʊs ˈnæʃənl ˈprɒdʌkt/: Tổng sản phẩm quốc dân
- Home/ Foreign market /həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/: Thị trường trong nước/ ngoài nước
- International economic aid /,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/: Viện trợ kinh tế quốc tế
- Transnational corporations /tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/: Các công ty siêu quốc gia
- Real national income /riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/: Thu nhập quốc dân thực tế
- National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/: Kinh tế quốc dân
- Per capita income /pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/: Thu nhập bình quân đầu người
- Attract/ get/ retain/ help customers/ clients /əˈtrækt / gɛt / rɪˈteɪn/ hɛlp ˈkʌstəməz / ˈklaɪənts
/: Thu hút/ có được/ giữ/ giúp khách mua hàng/ khách hàng
- Break into/ enter/ capture/dominate the market / breɪk ˈɪntuː / ˈɛntə / ˈkæpʧə / ˈdɒmɪneɪt ðə
ˈmɑːkɪt /: Thành công trên/ tham gia/ nắm lấy/ thống trị thị trường
- Beat/ keep ahead of/ out-think/ outperform the competition /biːt / kiːp əˈhɛd ɒv / aʊt-θɪŋk /
ˌaʊtpəˈfɔːm ðə ˌkɒmpɪˈtɪʃən /: Chiến thắng/ dẫn trước/ nhìn xa hơn/ làm tốt hơn đối thủ
- Create/ generate demand for your product / kri(ː)ˈeɪt / ˈʤɛnəreɪt dɪˈmɑːnd fɔː jɔː ˈprɒdʌkt /:
Tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
- Develop/ launch/ promote a product/ website / dɪˈvɛləp / lɔːnʧ / prəˈməʊt ə ˈprɒdʌkt / ˈwɛb
ˌsaɪt /: Phát triển/ ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/ trang web
- Drive/ generate/ boost/ increase demand/ sales / draɪv / ˈʤɛnəreɪt / buːst / ˈɪnkriːs dɪˈmɑːnd /
seɪlz /: Thúc đẩy/ sinh ra/ đẩy mạnh/ tăng nhu cầu/ doanh số
- Meet/ reach/ exceed/ miss sales targets / miːt / riːʧ / ɪkˈsiːd / mɪs seɪlz ˈtɑːgɪts /: Đạt được/ đạt
mức/ vượt quá/ thiếu chỉ tiêu doanh thu
- Start/ launch an advertising/ a marketing campaign / stɑːt / lɔːnʧ ən ˈædvətaɪzɪŋ / ə ˈmɑːkɪtɪŋ
kæmˈpeɪn/: Khởi đầu/ ra mắt một chiến dịch quảng cáo/ tiếp thị
- Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitability / əˈʧiːv / meɪnˈteɪn / səsˈteɪn grəʊθ/ ˌprɒfɪtə
ˈbɪlɪti /: Đạt được / giữ gìn / duy trì sự tăng trưởng / sự thuận lợi
- Announce/ impose/ make cuts/ cutbacks / əˈnaʊns / ɪmˈpəʊz / meɪk kʌts / ˈkʌtbæks /: Thông
báo / áp đặt / thực hiện cắt giảm / cắt giảm chi tiêu
- Attract/ encourage investment/ investors / əˈtrækt / ɪnˈkʌrɪʤ ɪnˈvɛstmənt / ɪnˈvɛstəz /: Thu
hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư
- Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide finance / əˈplaɪ fɔː / reɪz/ sɪˈkjʊə / əˈreɪnʤ / prə
ˈvaɪd faɪˈnæns /: Xin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính
- (Be/come in) below/ over/ within budget / (biː/ kʌm ɪn) bɪˈləʊ / ˈəʊvə / wɪˈðɪn ˈbʌʤɪt /: (Ở/ có
kết quả) dưới/ quá/ nằm trong ngân sách
- Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budget /kiːp tuː / ˈbæləns / kʌt / rɪˈdjuːs / slæʃ ðə
ˈbʌʤɪt /: Bám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách
- Make/ secure/ win/ block a deal / meɪk / sɪˈkjʊə / wɪn / blɒk ə diː /: Tạo/ bảo vệ/ thắng được/
chặn một thỏa thuận
- Provide/ raise/ allocate capital/ funds / prəˈvaɪd / reɪz / ˈæləʊkeɪt ˈkæpɪtl / fʌndz /: Cung cấp/
gây/ phân bổ vốn/ quỹ
- Recover/ recoup costs/ losses/ an investment /rɪˈkʌvə / rɪˈkuːp kɒsts / ˈlɒsɪz / ən ɪnˈvɛstmənt /:
Khôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư
- Run/ operate a business/ company/ franchise / rʌn / ˈɒpəreɪt ə ˈbɪznɪs / ˈkʌmpəni / ˈfrænʧaɪz /:
Vận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn
- Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ company /sɛt ʌp / ɪsˈtæblɪʃ / stɑːt / stɑːt
ʌp / lɔːnʧ ə ˈbɪznɪs / ˈkʌmpəni /: Thành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh
nghiệp/ công ty
- Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitability
/ buːst / ˈmæksɪmaɪz / prəˈdʌkʃən / ˌprɒdʌkˈtɪvɪti / ɪˈfɪʃənsi / ˈɪnkʌm / ˈrɛvɪnjuː / ˈprɒfɪt / ˌprɒfɪtə
- Accumulate/ accrue/ incur/ run up debts / əˈkjuːmjʊleɪt / əˈkruː / ɪnˈkɜː / rʌn ʌp dɛts /: Tích
lũy/ dồn lại/ gánh/ làm tăng nợ
10. Abbreviated English terms in business - Các thuật ngữ tiếng Anh
viết tắt trong kinh doanh
- B2B (business to business) /ˈbɪznəs/: Loại hình kinh doanh giữa các công ty
- B2C (business to consumer /ˈkʌstəmə(r)/: Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối
cùng
- EXP (export) /ˈekspɔːt/: Xuất khẩu
- R&D (Research and Development) /rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/: Nghiên cứu và phát triển
- BL (Bill of lading) ˌ/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn đường biển
- ROS (Return on Sales) /rɪˈtɜːn ɒn seɪl/: Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
- ROI (Return on Investment) /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/: Tỷ suất hoàn vốn
- P&L (Profit and Loss) /ˌprɒfɪt ən ˈlɒs/: Lợi nhuận và thua lỗ
- IPO (Initial Public Offering) /ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/: Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công
chúng.
- LC (Letter of credit) /letər əv ˈkredɪt/: Thư tín dụng