Professional Documents
Culture Documents
Collocation Topic Toan Cau Hoa
Collocation Topic Toan Cau Hoa
Các collocation hay gặp nhất về chủ đề TOÀN CẦU HOÁ - GLOBALIZATION
-On a global scale = on an international scale = on a world wide scale: Ở cấp độ toàn cầu
-Global economy / Global culture / Global education : Kinh tế toàn cầu / Văn hoá toàn cầu / Giáo dục
toàn cầu
-The rate of global growth / The speed of global growth / The speed of global development : Tốc độ tăng
trưởng toàn cầu
-Global crisis /recession/ slowdown/ : Khủng hoảng toàn cầu / Suy thoái toàn cầu /
========================================
The advances in science and technology have allowed businesses to easily cross over territorial
boundary lines. Consequently, companies tend to become more productive and competitive, thereby
raising the quality of goods, services and the world’s living standard: Những bước tiến trong khoa học và
công nghệ đã cho phép các công ty hoạt động kinh doanh ra ngoài lãnh thổ . Vì thế các công ty trở nên
canh trạnh và hoạt động hiệu quả hơn, chất lượng hang hoá, dịch vụ và mức sống do đó cũng được nâng
cao.
Several companies from the more developed countries have already ventured to establish foreign
operations or branches to take advantage of the low cost of labor in the poorer countries. This kind of
business activity will provide more influx of cash or investment funds into the less developed countries:
Các công ty ở các quốc gia phát triển hơn cùng hợp tác mở rộng các chi nhánh ở các nước nghèo hơn để
tận dụng nguồn lao động giá rẻ . Điều này giúp dòng tiền được đổ về các quốc gia kém phát triển hơn.
In the long term, global trade is likely to lead to the creation of more employment in all countries that
are involved: Xu thế toàn cấu hoá trong thương mại tạo thêm nhiều việc làm cho các quốc gia tham gia.
========================================
Globalization has led to exploitation of labor. Prisoners and child workers are used to work in inhumane
conditions. Safety standards are ignored to produce cheap goods. There is also an increase in human
trafficking.: Toàn cầu hoá là nguyên nhân của việc khai thác lao động. Tù nhân và trẻ em có thể bị bắt
làm việc trong môi trường làm việc thiếu tình nhân đạo . Tiêu chuẩn san toàn lao động cũng bị lờ đi
nhằm mục địch sản xuất ra những mặt hàng giá rẻ. Nó cũng là nguyên nhân dẫn đến tệ nạn buôn người
The deep-rooted cultures of many countries might be lost due to mass migration and western
influences. Văn hoá lâu đời của nhiều quốc gia có thể bị mai một do sự di cư hang loạt và ảnh hưởng của
văn hoá phương Tây
=====================================
D.Các từ vựng liên quan đến chủ đề toàn cầu hoá khác :
hold/host/attend an international conference/an economic forum/a summit: Tổ chức / Chủ trì / Tham
dự hội nghị quốc tế/ diễn đàn kinh tế/ hội nghị thượng đỉnh
establish/break off/sever/restore diplomatic relations/ties: Thiết lập / Phá vỡ / Phục vụ/ Duy trì quan hệ
ngoại giao
foster/promote/strengthen regional cooperation: Tăng cường/ Thúc đấy/ Củng cố hợp tác giữa các vùng
lãnh thố
raise/eliminate import tariffs (on something): Nâng thuế nhập khẩu/ Xoá bỏ thuế nhập khẩu thứ gì đó.
Let’s turn an “ important “ word into advanced ones in order to boost Ielts scores and change your taste
of writing skill ✍️. I believe that the examiner will definitely be impressed by those, take a look 👀:
Ex:
Cars have become an indispensable part of our lives due to its convenience.
Ex:
* so as to = in order to ( để làm gì ) + Vo
Ex:
Ex:
Ex:
-Wholesome/ healthy / nutritious food: Thực phẩm tốt cho sức khoẻ, giàu dinh dưỡng
-Cut down on food: Giám bớt khẩu phần ăn/ lượng thức ăn
Nuclear family: Gia đình hạt nhân, tức gia đình có hai thế hệ cùng chung cùng , bố mẹ và con cái
Extended/immediate family: Gia đình nhiều thế hệ cùng chung sống , ông bà, bố mẹ và con cái
Dual- income family : Gia đình cả bố và mẹ cùng đi làm kiếm tiền trang trải cho cuộc sống
Dysfunctional family: Gia đình bất ổn, không yên ấm >< Stable home: Gia đình hạnh phúc, yên âm
Blended family : Gia đình có thành phần bao gồm con riêng chồng hoặc vợ hoặc cả hai
Wealthy family / Affluent family : Gia đình giàu có >< Destitue family / Deprived home: Gia đình nghèo
khó