You are on page 1of 3

Unit 03.

The Modern World/ Urbanization

I. Unit sample:

Globalization is positive for economies but its negative sides should not be ignored.
To what extent do you agree or disagree?

- Ở đây tiếp tục hai chủ thể ta có thể khai thác, chính là quốc gia và bản thân người dân trong
nước xoay quanh vấn đề toàn cầu hóa:

+ Lợi ích đến từ các quốc gia: Nền công nghiệp phát triển, giao thương phát triển,
đánh dấu thời kì hưng thịnh mới
- Opens to the era of prosperity ( prosperity chính là sự hưng thịnh, giàu có)
- Promote international merchandise trade( merchandise trade(n) trao đổi
giao thương vật phẩm giữa các nước hay còn gọi là ngoại thương ) , new
cutting- edge technologies
- Foster ( Foster (v) nuôi dưỡng, hay hình thành một vấn đề hoặc tổ chức nào
đó) the expansion of business and economic wealth

+ Tuy nhiên, tác hại của nó có thể khai thác chủ yếu từ việc con người bị ảnh
hưởng
- The loss of national identity
- Becoming a cut-throat world
- Cultural convergence ( convergence (n) sự hợp nhất) and closely
integrated to as the cause.

TRAINING!!

- Sự thống nhất về mặt văn hoá mang tới những nguy hiểm cho bản sắc văn
hoá và bản sắc dân tộc. Một ví dụ hiển nhiên là sự lan toả của các bộ phim
Hollywood trên thế giới. Sự lan toả về mặt văn hoá đó khiến mọi người áp
dụng lối sống và thái độ của phương tây vào cuộc sống hàng ngày. Kết quả là
lối sống truyền thống có thể đối mặt với nguy cơ biến mất.
Cultural convergence can bring various dangers/threats to cultural and
national identity. A pertinent/typical/prime example of this would be the
influence of Hollywood film on /over the world. This spread of culture makes
people apply Western lifestyles and attitudes to their daily life. The result is
that in traditional lifestyles can face a risk of disappearance./,which results in
the risk of disappearance

II. Unit sample:


+ Ở bài này ta chỉ khai thác một chủ thể duy nhất là people cho nên mình sẽ đi nhiều khía cạnh của 1
chủ thể nhoe ( cái này hay còn được gọi là tư duy ngang)

- Nhiều người đến thành thị vì những nhu cầu không đáy về tài chính, tìm kiếm việc làm, có một cuộc
sống tốt hơn:

+ Booming population in cities


+ Increasing at a staggering ( staggering(adj): cao ngất ngưởng) rate
+ Find adequate( adequate ( adj): sự ổn định, cân bằng, tiêu chuẩn) work and affordable
housing
+ To provide basic necessities for themselves such as medical services, food..
+ Indulge (Indulge(v): khát khao tìm kiếm) in a new lifestyle
- Vì thế đã gây ra các hậu quả khôn lường và dẫn đến những phương thức để giảm thiểu vấn đề: người
ta đến vì những cái mà thành phố có mà nông thôn không có, vậy giải pháp nhắc đến hiển nhiên là
cải thiện chất lượng cuộc sống ở nông thôn

+ Insatiable desire—> Put a strain on the economy and governments—> fall into a dilemma of
how to deal the problem

+ Improve living conditions in rural areas, increasing government investment and


encouraging private investment( vốn đầu tư) in rural areas
+ Health and educational services need to be boosted in the countryside—> not only improve
living standards but also give people in these areas a better chance to succeed in life.

TRAINING!!
- Một trong những lí do chính gây ra hiện tượng ngày càng nhiều người đổ về thành
thị là do nhu cầu về tìm kiếm việc làm, nâng cao tài chính của bản thân, do sự phát
triển của đô thị hóa, kinh tế phát triển ở các đô thị. Ngoài ra còn một số bộ phận
chuyển cư đến vì nhu cầu tìm kiếm một cuộc sống mới, tiếp cận các dịch vụ công
cộng như y tế, giáo dục, thức ăn được phát triển vượt bậc nhờ việc đô thị hóa

- Tuy nhiên, vì nhu cầu không đáy của ngày càng nhiều người dân đã gây ra hiện
tượng chèn ép về kinh tế, gây áp lực lên chính phủ. Vậy nên việc nâng cao chất
lượng đời sống và việc làm ở các khu nông thôn trở nên cần thiết hơn bao giờ hết,
điều này sẽ làm cân bằng lại lượng dân cư ở các khu vực, giảm bớt sự đè nặng lên
các khu đô thị. Ngoài ra, việc cải thiện các dịch vụ công cộng như y tế… sẽ giúp cho
điều kiện sống là làm việc được tăng cao rõ rệt, từ đây giúp người dân có nhiều cơ
hội thành công hơn trong cuộc sống.

You might also like