You are on page 1of 3

GIAO TIẾP TRONG LỚP HỌC

GREETINGS – CHÀO HỎI

Good morning, teacher! Em chào cô giáo (thầy giáo)!

Good afternoon, teacher! Em chào cô giáo (thầy giáo)!

BEGINNING A LESSON – BẮT ĐẦU HỌC

TEACHER:

Let’s start now, Are you ready? Chúng ta bắt đầu học thôi, bạn đã sẵn sàng chưa ?

STUDENT:

Yes, I’m Ready. Em sẵn sàng

DURING THE LESSON – TRONG LÚC HỌC

TEACHER:

Look at screen and tell me what can you see on screen ? Nhìn vào màn hình và nói thầy nghe em
thấy gì ?

Close your books. Đóng sách lại.

Open your books, page 34. Mở sách ra, trang 34.

Look at exercise 1 on page 10. Nhìn bài tập 1, trang 1o nào.

Time’s up. Hết giờ

Put your pens down. Để hết bút xuống.

Let’s read the text aloud. Chúng ta hãy đọc bài đọc to lên nào.

Do you understand everything? Các em hiểu hết chưa?

You answer it, Mai. Mai, trả lời đi em.

Do you agree with A? Em có đồng ý với bạn A không?


Are you sure? Em chắc chắn không?

Can you guess it ? em đoán được không ?

Can/Could you say it again, please? Nhắc lại câu đó đi nào.

Can/Could you repeat that, please? Em vui lòng lặp lại 1 lần nữa nhé?

Listen and repeat after me. Nghe và đọc lại sau thầy/ cô.

Do the exercise number 10. Làm bài tập số 10.

Have a break. Đến giờ nghỉ giải lao rồi.

STUDENT:

What’s “(the word)” in English? Từ “ ………” trong Tiếng Anh là gì em?

What does “(the word)” mean? Từ “ ……….” có nghĩa là gì?

How do you say “(the word in your language)” in English? Em nói từ “ ……..” trong Tiếng Anh
như thế nào?

How do you spell “(the word)”? Em đánh vần từ “…….” như thế nào?

How do you pronounce “(the word)”? Em phát âm từ “…………” như thế nào?

Where’s the stress in “(the word)”? Dấu nhấn của từ “………” ở đâu?

I don’t understand. Em không hiểu ạ.

May I go out? Em xin phép ra ngoài ạ.

Would you mind speaking louder? Thầy/cô có thể nói to hơn không ạ?

Could you explain it once more, please? Thầy/cô có thể giải thích phần đó một lần nữa được
không ạ?

ASKING FOR REQUEST/HELP – KHI BẠN MUỐN YÊU CẦU/GIÚP ĐỠ ĐIỀU GÌ

Can you give me a hand?/ Can you help me? Em giúp thầy/ cô xíu nhé.

FINISHING THE LESSON – KẾT THÚC BÀI HỌC


All right, that’s enough for today. Được rồi, hôm nay thế là đủ.

Remember your homework. Nhớ làm bài tập về nhà nhé.

SAYING GOODBYE – CHÀO RA VỀ

Goodbye teacher! Chào thầy giáo!

See you soon! Hẹn gặp lại!

Bye! Chào!

Have a good weekend/day/evening/! Cuối tuần/ Ngày/ Tối vui nhé!

See you next time! Gặp lại thầy lần sau nha

See you again on Monday. Gặp các em vào thứ 2.

You might also like