You are on page 1of 4

Student’s name (Họ tên Lưu Gia Hân 5 Bài học hiện tại (Current lesson) UNIT 8 LESSON 34

Học viên)

Book (Giáo trình) KIDS BOX FLYERS Summary of attendance (tóm tắt quá MW- 7:45-8:15 VST
trình tham gia lớp)
Teacher (Giáo viên) TEACHER RIZZEL

Thang điểm đánh giá

NA - Not Applicable P - Poor F - Fair G - Good VG - Very Good E - Excellent

Kém Chưa tốt Khá Tốt Rất tốt Xuất sắc


Listening - Kỹ năng nghe NA P F G VG E

Listen attentively - Khả năng tập trung nghe

Understand oral direction - Hiểu hướng dẫn của giáo viên

Listen and answer actively to connect and build on ideas - Nghe và đáp chủ động nhằm diễn đạt ý
tưởng

Recognize question type: meaning, inference, implication, etc. - Nhận diện các dạng câu hỏi: ý nghĩa,
suy luận...

Reading– Kĩ năng đọc

Recognize words on sight - Khả năng nhận diện mặt từ

Develop phonemic awareness and decoding skills - Phát triển kiến thức về ngữ âm

Self-correct ability - Khả năng tự sửa lỗi

Read with comprehension - Khả năng đọc hiểu

Build vocabulary to understand lesson -Xây dựng vốn từ vựng để hiểu được bài học

Read fluently: correct intonation and speed - Đọc trôi chảy: đọc đúng ngữ điệu và đọc với tốc độ đúng

Make conclusions from reading - Rút ra kết luận của bài đọc

Identify the main points in text - Xác định ý chính hoặc quan điểm được nêu trong bài

Develop ideas from the points of reading passages - Phát triển quan điểm được nêu trong bài đọc

Speaking– Kĩ năng nói

Pronunciation ability - Khả năng phát âm

Use correct grammar - Dùng đúng ngữ pháp


Use correct and varied vocabulary - Dùng từ đúng và phong phú

Speaking skills: stress, volume, pacing, pronunciation - Kỹ năng nói: trọng âm, độ to/nhỏ, nhịp điệu,
phát âm

Makes statements in class discussions that are relevant to the topic - Thảo luận về chủ đề liên quan
đến bài học

Overall ESL Achievement – Đánh giá chung (Change to red)

Pre-A1 A1 A2 B1 B2 C1

The student is The student The student can take The student The student communicates The student communicates
beginning to learn communicates using part in simple communicates ideas on ideas with varying fluency on with developing accuracy
English. He/She can simple messages in conversation. With topics using suitable a range of topics. With and complex language.
communicate using class discussions. With assistance, he/she can language. With assistance, he/she can With assistance, he/she can
simple words and assistance, he/she can read and learn from assistance, he/she can analyze unfamiliar text and analyze complex text and
phrases. read simple texts. simple texts. understand the main idea draw inferences and/or draw inferences and/or
and details in text. conclusions from it. conclusions from it.

Học viên đang ở trình Học viên giao tiếp bằng Học viên có thể tham gia Học viên có thể diễn đạt ý Học viên diễn đạt ý tưởng Học viên giao tiếp bằng vốn
độ bắt đầu học Tiếng cách sử dụng những tin vào các cuộc hội thoại tưởng liên quan đến chủ một cách phong phú và trôi ngôn ngữ rõ ràng và cao
Anh. Học viên có thể nhắn đơn giản trong đơn giản. Nếu được trợ đề bằng những từ ngữ chảy về nhiều chủ đề. Nếu cấp. Nếu được trợ giúp, học
giao tiếp bằng một số từ các cuộc thảo luận. Nếu giúp, học viên có thể đọc phù hợp. Nếu được trợ được trợ giúp, học viên có thể viên có thể phân tích, suy
hoặc cụm từ đơn giản. được trợ giúp, học viên và học được từ những giúp, học viên có thể hiểu phân tích một đoạn văn, suy luận và đưa ra kết luận về
có thể đọc các đoạn văn đoạn văn đơn giản. được ý chính và các chi luận và đưa ra kết luận từ đó. một đoạn văn phức tạp.
đơn giản. tiết trong đoạn văn.

Comments and Recommendations - Nhận xét và đề xuất

Achievement Gia Han can do simple tasks in class like reading short phrases or paragraphs and can answer comprehension questions. She can
(Điểm tiến bộ) express herself and her ideas relevant to the topic but in phrases and/or in words.
Gia Hân có thể thực hiện các nhiệm vụ đơn giản trong lớp như đọc hiểu các cụm từ hoặc đoạn văn ngắn và có thể trả lời các câu hỏi đọc
hiểu. Học viên cũng có thể diễn đạt bản thân và ý tưởng của mình liên quan đến chủ đề nhưng bằng các cụm từ và/hoặc bằng từ.
Improvement Needed Gia Han needs to widen her vocabulary so she can use a variety of words in expressing herself. She should not forget to answer
(Điểm cần cải thiện) in complete sentences rather than in short words or phrases only. She needs to be careful in reading words too. Some
mispronounced words that were corrected need to be retained so as to make sure not making the same mistake in the future.
Gia Hân cần mở rộng vốn từ vựng của mình để có thể sử dụng nhiều từ ngữ khác nhau khi diễn đạt ý. Học viên cũng cần ghi nhớ trả lời
bằng câu hoàn chỉnh thay vì chỉ trả lời bằng những từ hoặc cụm từ ngắn. Học viên cũng cần phải cẩn thận trong việc đọc các từ. Học
viên cần ghi nhớ các từ phát âm sai giáo viên đã chỉnh sửa để không mắc lại lỗi.

Suggestion Continue to learn Gia Han! Expose yourself to a more English-speaking environment to build your confidence in speaking and
(Đề xuất) using the language. Listen to English songs, watch English video clips, try to imitate the English speakers and practice reading
more often.
Gia Hân cần tiếp tục học tập nhé! Học viên nên tiếp xúc với môi trường nói tiếng Anh nhiều hơn để xây dựng sự tự tin của mình khi nói
và sử dụng ngôn ngữ này. Học viên cũng nên nghe các bài hát tiếng Anh, xem video clip tiếng Anh, cố gắng bắt chước người nói tiếng
Anh và luyện đọc thường xuyên hơn.

Trân trọng cảm ơn

SpeakWell team,

You might also like