You are on page 1of 3

LEARNING PROGRESS ASSESSMENT – ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

Student’s Name (Tên học sinh) Nguyễn Hiền Trang Total No. of Classes (Tổng số buổi) 30
Book (Giáo trình) Teen Talk 1 / Issue 4: Page 35 Summary of Attendance
Teacher (Giáo viên) Cathy (Tóm tắt quá trình tham gia lớp)

NA - Not Applicable P - Poor F - Fair G - Good VG - Very Good E - Excellent


Kém Chưa tốt Khá Tốt Rất tốt Xuất sắc

Listening – Kĩ năng nghe NA P F G VG E


Listen attentively - Khả năng tập trung nghe X
Understand oral direction - Hiểu hướng dẫn của giáo viên X
Listen and answer actively to connect and build on ideas - Nghe và đáp chủ động nhằm diễn đạt ý tưởng X
Recognize question type: meaning, inference, implication, etc. - Nhận diện các dạng câu hỏi: ý nghĩa, suy luận... X
Reading– Kĩ năng đọc
Recognize words on sight - Khả năng nhận diện mặt từ X
Develop phonemic awareness and decoding skills - Phát triển kiến thức về ngữ âm X
Self-correct ability - Khả năng tự sửa lỗi X
Read with comprehension - Khả năng đọc hiểu X
Build vocabulary to understand lesson -Xây dựng vốn từ vựng để hiểu được bài học X
Read fluently: correct intonation and speed - Đọc trôi chảy: đọc đúng ngữ điệu và đọc với tốc độ đúng X
Make conclusions from reading - Rút ra kết luận của bài đọc X
Identify the main points in text - Xác định ý chính hoặc quan điểm được nêu trong bài X
Develop ideas from the points of reading passages - Phát triển quan điểm được nêu trong bài đọc X
Speaking– Kĩ năng nói
Pronunciation ability - Khả năng phát âm X
Use correct grammar - Dùng đúng ngữ pháp X
Use correct and varied vocabulary - Dùng từ đúng và phong phú X
Speaking skills: stress, volume, pacing, pronunciation - Kĩ năng nói: trọng âm, độ to/nhỏ, nhịp điệu, phát âm X
Makes statements in class discussions that are relevant to the topic - Thảo luận về chủ đề liên quan đến bài học X

Speak up - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy - một trò
Overall ESL Achievement – Đánh giá chung
1 2 3 4 5 6
The student is The student The student can take The student The student communicates The student communicates
beginning to learn communicates using part in simple communicates ideas on ideas with varying fluency with developing accuracy
English. He/She can simple messages in conversation. With topics using suitable on a range of topics. With and complex language. With
communicate using class discussions. assistance, he/she can language. With assistance, he/she can assistance, he/she can
simple words and With assistance, read and learn from assistance, he/she can analyze unfamiliar text and analyze complex text and
phrases. he/she can read simple simple texts. understand the main draw inferences and/or draw inferences and/or
texts. idea and details in text. conclusions from it. conclusions from it.

Học viên đang ở Học viên giao tiếp Học viên có thể tham Học viên có thể diễn đạt Học viên diễn đạt ý tưởng Học viên giao tiếp bằng vốn
trình độ bắt đầu học bằng cách sử dụng gia vào các cuộc hội ý tưởng liên quan đến một cách phong phú và trôi ngôn ngữ rõ ràng và cao
Tiếng Anh. Học viên những tin nhắn đơn thoại đơn giản. Nếu chủ đề bằng những từ chảy về nhiều chủ đề. Nếu cấp. Nếu được trợ giúp, học
có thể giao tiếp bằng giản trong các cuộc được trợ giúp, học ngữ phù hợp. Nếu được được trợ giúp, học viên có viên có thể phân tích, suy
một số từ hoặc cụm thảo luận. Nếu được viên có thể đọc và học trợ giúp, học viên có thể thể phân tích một đoạn văn, luận và đưa ra kết luận về
từ đơn giản. trợ giúp, học viên có được từ những đoạn hiểu được ý chính và suy luận và đưa ra kết luận một đoạn văn phức tạp.
thể đọc các đoạn văn văn đơn giản. các chi tiết trong đoạn từ đó.
đơn giản. văn.

Comments and Recommendations - Nhận xét và đề xuất

Achievement She has a fair level of English skills. She can understand the topics well and can make logical answers to the discussion
(Điểm tiến bộ) questions. Her grammar is also good.

Em có trình độ tiếng Anh khá. Em có thể hiểu rõ các chủ đề và có thể đưa ra câu trả lời hợp lý cho các câu hỏi thảo luận.
Ngữ pháp của em cũng tốt.

Improvement Needed She needs to improve more on her vocabulary skills. There are a lot of words in the lessons that she finds confusing and
(Điểm cần cải thiện) can’t understand the meaning well. She can improve her vocabulary skills by using different or unfamiliar words in a
sentence. Always practice learning English.

Em cần cải thiện nhiều hơn về kỹ năng từ vựng của mình. Có rất nhiều từ trong bài học em cảm thấy khó hiểu và không thể
hiểu rõ nghĩa. Em có thể cải thiện kỹ năng từ vựng của mình bằng cách sử dụng các từ khác nhau hoặc không quen thuộc

Speak up - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy - một trò
trong một câu. Hãy nhớ luôn thực hành học tiếng Anh nhé!

Speak up - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy - một trò

You might also like