You are on page 1of 2

LEARNING PROGRESS ASSESSMENT – ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

Student’s Name (Tên học sinh) Do Cam Minh Total No. of Classes (Tổng số buổi) 48
Book (Giáo trình) Solution Pre- intermediate Summary of Attendance
Teacher (Giáo viên) Vyve (Tóm tắt quá trình tham gia lớp)

NA - Not Applicable P - Poor F - Fair G - Good VG - Very Good E - Excellent


Kém Chưa tốt Khá Tốt Rất tốt Xuất sắc

Listening – Kĩ năng nghe NA P F G VG E


Listen attentively - Khả năng tập trung nghe X
Understand oral direction - Hiểu hướng dẫn của giáo viên X
Listen and answer actively to connect and build on ideas - Nghe và đáp chủ động nhằm diễn đạt ý tưởng X
Recognize question type: meaning, inference, implication, etc. - Nhận diện các dạng câu hỏi: ý nghĩa, suy luận... X
Reading– Kĩ năng đọc
Recognize words on sight - Khả năng nhận diện mặt từ X
Develop phonemic awareness and decoding skills - Phát triển kiến thức về ngữ âm X
Self-correct ability - Khả năng tự sửa lỗi X
Read with comprehension - Khả năng đọc hiểu X
Build vocabulary to understand lesson -Xây dựng vốn từ vựng để hiểu được bài học X
Read fluently: correct intonation and speed - Đọc trôi chảy: đọc đúng ngữ điệu và đọc với tốc độ đúng X
Make conclusions from reading - Rút ra kết luận của bài đọc X
Identify the main points in text - Xác định ý chính hoặc quan điểm được nêu trong bài X
Develop ideas from the points of reading passages - Phát triển quan điểm được nêu trong bài đọc X
Speaking– Kĩ năng nói
Pronunciation ability - Khả năng phát âm X
Use correct grammar - Dùng đúng ngữ pháp X
Use correct and varied vocabulary - Dùng từ đúng và phong phú X
Speaking skills: stress, volume, pacing, pronunciation - Kĩ năng nói: trọng âm, độ to/nhỏ, nhịp điệu, phát âm X
Makes statements in class discussions that are relevant to the topic - Thảo luận về chủ đề liên quan đến bài học X
X

Speak up - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy - một trò
Overall ESL Achievement – Đánh giá chung
1 2 3 4 5 6
The student is The student The student can take The student The student communicates The student communicates
beginning to learn communicates using part in simple communicates ideas on ideas with varying fluency with developing accuracy
English. He/She can simple messages in conversation. With topics using suitable on a range of topics. With and complex language. With
communicate using class discussions. assistance, he/she can language. With assistance, he/she can assistance, he/she can
simple words and With assistance, read and learn from assistance, he/she can analyze unfamiliar text and analyze complex text and
phrases. he/she can read simple simple texts. understand the main draw inferences and/or draw inferences and/or
texts. idea and details in text. conclusions from it. conclusions from it.

Học viên đang ở Học viên giao tiếp Học viên có thể tham Học viên có thể diễn đạt Học viên diễn đạt ý tưởng Học viên giao tiếp bằng vốn
trình độ bắt đầu học bằng cách sử dụng gia vào các cuộc hội ý tưởng liên quan đến một cách phong phú và trôi ngôn ngữ rõ ràng và cao
Tiếng Anh. Học viên những tin nhắn đơn thoại đơn giản. Nếu chủ đề bằng những từ chảy về nhiều chủ đề. Nếu cấp. Nếu được trợ giúp, học
có thể giao tiếp bằng giản trong các cuộc được trợ giúp, học ngữ phù hợp. Nếu được được trợ giúp, học viên có viên có thể phân tích, suy
một số từ hoặc cụm thảo luận. Nếu được viên có thể đọc và học trợ giúp, học viên có thể phân tích một đoạn văn, luận và đưa ra kết luận về
từ đơn giản. trợ giúp, học viên có được từ những đoạn thể hiểu được ý chính suy luận và đưa ra kết luận một đoạn văn phức tạp.
thể đọc các đoạn văn văn đơn giản. và các chi tiết trong từ đó.
đơn giản. đoạn văn.

Comments and Recommendations - Nhận xét và đề xuất

Achievement She is attentive in class. She can construct sentences using target words in every lesson. Also her pronunciation is
(Điểm tiến bộ) improving, the way she articulate the words is now understandable.
Em chăm chú trong lớp. Em có thể đặt câu bằng cách sử dụng các từ chính trong mỗi bài học. Ngoài ra khả năng phát âm
của em đang tiến bộ, cách em phát âm các từ bây giờ đã dễ hiểu hơn.

Improvement Needed She needs to improve her pitches and intonation in speaking. Constructing her ideas and insights.
(Điểm cần cải thiện) Em cần cải thiện cao độ và ngữ điệu khi nói. Đồng thời em cần luyện tập xây dựng ý tưởng và hiểu biết của em.

Speak up - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy - một trò

You might also like