You are on page 1of 8

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Lộ trình ứng dụng các Phương pháp học tập đã


được nghiên cứu kỹ càng Bạn hãy tham khảo lộ trình và sắp xếp
đem lại hiệu quả tốt nhất cho quá trình ôn luyện 7
sao cho phù hợp với thời gian của bản
Thời gian: ít nhất 1.5 tiếng cho từng kỹ năng thân để đạt kết quả tốt nhất
Lưu ý: Các bạn sẽ hoàn thành kiến thức nền tảng trước khi +

học kỹ năng Chuyên sâu để đảm bảo hiệu quả tốt nhất nhé! &

Hãy tham khảo thêm phương Listening / Speaking

☐ pháp "quả cà chua" - Pomodoro


để cân bằng giữa việc học và
nghỉ ngơi trong quá trình chinh
phục IELTS của mình nhé!
Writing / Reading
Review

Progress Test / Final Test


DISTRIBUTED PRACTICE
MÔ TẢ
Việc luyện tập 1 kiến thức sẽ diễn ra trong nhiều session khác nhau, dàn trải theo thời
gian, thay vì học và luyện tập liên tục 1 đơn vị kiến thức, rồi chuyển sang đơn vị kiến
thức khác (massed practice).
Chiến lược PHÂN CHIA THỜI GIAN luyện tập

:
THỜI GIAN ÁP DỤNG
Sau mỗi khoảng thời gian (ví dụ ở đây là 6-14 ngày) thì
sẽ ôn lại các kiến thức đã học
Ví dụ: Day 11 sẽ ôn tập kiến thức của Day 1, 4, 6; Day 18 tiếp tục ôn tập
kiến thức của Day 11, Day 24 tiếp tục ôn tập kiến thức của Day 18,...
Giúp tăng trí nhớ, khắc sâu và củng cố kiến thức đã học
Hãy tự điều chỉnh lại thời gian ôn tập để phù hợp với lịch cá nhân của bản thân, nhưng cần
đảm bảo thời gian ôn tập kiến thức phải đủ xa (nhưng không quá xa) so với thời gian mới học
kiến thức đó lần đầu.
Hiệu quả của việc ôn tập sẽ tăng lên rất nhiều.
Gợi ý: Có thể cách lần đầu mới học 10 - 20 ngày.
RETRIEVAL PRACTICE
MÔ TẢ THỜI GIAN ÁP DỤNG

'g
- Cuối ngày học hôm đó
Gợi ý cách ôn tập hiệu quả (đã có nghiên cứu chứng minh), giúp: - Ngay trước buổi học tiếp theo
- Hỗ trợ kết nối, xâu chuỗi và sắp xếp kiến thức. - Buổi sáng ngay sau ngày học
- Hỗ trợ tăng trí nhớ, hiệu quả học tập lâu dài. - Cuối tuần khi có thời gian rảnh
- Giúp nhận ra sự thiếu sót về kiến thức, để có thể cải thiện, học tốt hơn - Cùng hôm REVIEW - làm theo
vào hôm sau. Distributed practice
- Nâng cao khả năng tự đánh giá bản thân (siêu nhận thức - metacognition).
Phương pháp cực kỳ hữu hiệu, có thể dùng cho các buổi ôn tập kiến thức

CÁCH ÁP DỤNG
- Sau khi hoàn thành bài tập Nghe, Đọc, hãy tự tóm tắt - Vẽ mind map để tổng hợp kiến thức của buổi học.
lại nội dung bài Nghe/ Đọc đó và tập nói trong khoảng 5 - Tập giảng lại kiến thức đã được học cho bạn bè/ gia
phút/ bài. đình hoặc có thể tưởng tượng có người đang lắng
- Sau khi kết thúc buổi học, hãy viết ra ÍT NHẤT 2 điều nghe, và tập giảng lại kiến thức đó.
vừa học được trong buổi học. Sau khi tự tóm tắt, phát biểu lại kiến thức, hãy mở lại
- Viết lại trình tự buổi học ngày hôm đó. phần kiến thức đó để tự kiểm tra xem mình còn quên
- Viết ra tất cả những gì bạn còn nhớ về kiến thức những kiến thức gì để ôn tập lại kịp thời.
của buổi học hôm trước.
Listening / Speaking Writing / Reading +

Progress Test / Final Test Review code


" color

DAY 1 DAY 2 DAY 3 DAY 4 DAY 5


Writing: Listening: Dự đoán trước đáp án
Reading: Skimming, Scanning Mệnh đề, câu đơn, câu ghép Speaking: Phương pháp mở rộng Reading: Nhận diện từ
Listening: Xác định từ khoá đồng nghĩa, trái nghĩa
Speaking: Các tiêu chí chấm Bổ trợ thêm: Câu phức, câu phức ghép câu trả lời
và paraphrase (1)
và đánh giá IELTS Speaking Từ vựng trung cấp: Phương tiện Bổ trợ thêm: Bổ trợ thêm:
giao thông, Công việc Ngữ pháp trung cấp: Mệnh đề Phát âm cơ bản: Tổng quan âm Bổ trợ thêm:
Bổ trợ thêm: quan hệ
Phát âm cơ bản: Tổng quan âm phụ âm Từ vựng trung cấp: Địa điểm,
Từ vựng trung cấp: Giáo dục, Ngữ pháp trung cấp: Từ nối nơi chốn, Môi trường và thế
nguyên âm Môi trường và thế giới tự Từ vựng trung cấp: Nghệ thuật giới tự nhiên
nhiên, Địa điểm và nơi chốn và thể thao
Listening: Dự đoán đáp án trên
phương diện ngữ pháp DAY 7 DAY 8 Listening: Dự đoán đáp án bằng DAY 10
ngôn ngữ chỉ dẫn
Speaking: Đưa ra thông tin và Writing: Cách cải thiện kỹ năng Reading: Nhận diện từ Speaking: Thể hiện sở thích của Reading: Dạng câu hỏi trắc
miêu tả về bản thân viết câu đồng nghĩa, trái nghĩa và bản thân (1) nghiệm
Bổ trợ thêm: DAY 6 Bổ trợ thêm: paraphrase (2) Bổ trợ thêm: DAY 9 Bổ trợ thêm:
Ngữ pháp cơ bản: Danh từ, Tính Ngữ pháp trung cấp: Giới từ Phát âm cơ bản: Âm tiết và Từ vựng cơ bản: Công nghệ
từ, Động từ và thời động từ Từ vựng trung cấp: Sức khoẻ Bổ trợ thêm:
Từ vựng trung cấp: Môi trường trọng âm từ 2 âm tiết Từ vựng trung cấp: Ăn uống
Ngữ pháp trung cấp: Thì hiện tại Ngữ pháp trung cấp: Từ nối
Từ vựng trung cấp: Địa điểm và và thế giới tự nhiên
Từ vựng trung cấp: Nghệ thuật
nơi chốn, Công việc và thể thao
DAY 11 DAY 12 DAY 13 DAY 14 DAY 15
Listening: Nghe hiểu nội dung
REVIEW Listening: Kỹ năng ghi chú REVIEW qua tiền tố, hậu tố
Listening: Xác định từ khóa, dự Writing: Các lỗi viết câu
Speaking: Thể hiện sở thích thường gặp Reading: Skimming, Scanning, Speaking: Thể hiện cảm xúc và
đoán trước đáp án, dự đoán đáp Nhận diện từ đồng nghĩa, trái quan điểm (1)
án trên phương diện ngữ pháp của bản thân (2) Bổ trợ thêm:
nghĩa và paraphrase Bổ trợ thêm:
Speaking: Các tiêu chí chấm và Bổ trợ thêm: Ngữ pháp trung cấp: Từ nối Phát âm cơ bản: Trọng âm từ 3 âm
Từ vựng trung cấp: Công việc Writing: Mệnh đề, câu đơn, câu tiết trở lên và từ ghép
đánh giá IELTS Speaking, phương Phát âm cơ bản: Âm cuối ghép, Câu phức, câu phức ghép,
pháp mở rộng câu trả lời, đưa ra Từ vựng trung cấp: Mua sắm Ngữ pháp cơ bản: Trạng từ
cách cải thiện kỹ năng viết câu Từ vựng trung cấp: Cảm xúc và quan
thông tin và miêu tả về bản thân điểm, Địa điểm và nơi chốn, Công việc
Listening / Speaking Writing / Reading +

Progress Test / Final Test Review code


" color

REVIEW Listening: Nghe hiểu nội dung


DAY 16 DAY 17 Listening: Xác định từ khóa, dự DAY 19 bằng kỹ năng xác định trọng âm
đoán trước đáp án, dự đoán đáp Speaking: Thể hiện cảm xúc và
Reading: Dạng câu hỏi điền từ Writing: Cấu trúc song song án trên phương diện ngữ pháp, Reading: Dạng câu hỏi xác định quan điểm (2)
Bổ trợ thêm: Bổ trợ thêm: dự đoán đáp án bằng ngôn ngữ đúng sai Bổ trợ thêm: DAY 20
Từ vựng trung cấp: Vui chơi Ngữ pháp trung cấp: So sánh chỉ dẫn DAY 18 Bổ trợ thêm: Phát âm cơ bản: Bắt lỗi 15 từ
giải trí Ngữ pháp nâng cao: Cấu trúc Speaking: Các tiêu chí chấm và Từ vựng trung cấp: Vui chơi vựng dễ phát âm sai
song song đánh giá IELTS Speaking, phương giải trí Từ vựng trung cấp: Cảm xúc và
quan điểm, Sức khoẻ, Môi trường
Từ vựng trung cấp: Sức khoẻ pháp mở rộng câu trả lời, đưa ra và thế giới tự nhiên
thông tin và miêu tả về bản thân,
thể hiện sở thích của bản thân Phát âm trung cấp: Trọng âm câu

DAY 21 DAY 22 DAY 23 DAY 24 DAY 25


REVIEW
REVIEW REVIEW
Reading: Dạng câu hỏi ghép nối Writing: Phân tích đề bài Writing Listening: Xác định từ khóa, dự Listening: Kỹ năng ghi chú, Nghe
Reading: Nhận diện từ đồng đoán trước đáp án, dự đoán đáp
nghĩa, trái nghĩa và paraphrase, Bổ trợ thêm: Bổ trợ thêm: án trên phương diện ngữ pháp, hiểu nội dung qua tiền tố, hậu
Dạng câu hỏi trắc nghiệm Từ vựng trung cấp: Giáo dục, Từ vựng trung cấp: Phim và dự đoán đáp án bằng ngôn ngữ tố, Nghe hiểu nội dung bằng kỹ
năng xác định trọng âm
Writing: Các lỗi viết câu thường mua sắm truyền thông, Công việc chỉ dẫn
gặp, Cấu trúc song song Speaking: Phương pháp mở rộng Speaking:Thể hiện sở thích của
câu trả lời, đưa ra thông tin và bản thân, Thể hiện cảm xúc và
miêu tả về bản thân quan điểm

DAY 26 DAY 27 DAY 28 DAY 29 DAY 30


Reading: Progress Test Reading: Ôn tập 4 dạng câu hỏi REVIEW
Speaking: Practice Test 1 REVIEW
Reading Listening: Kỹ năng ghi chú, Nghe
Bổ trợ thêm: Reading: Dạng câu hỏi điền từ, hiểu nội dung qua tiền tố, hậu
Luyện làm đề IELTS Reading - Bổ trợ thêm: Dạng câu hỏi xác định đúng sai tố, Nghe hiểu nội dung bằng kỹ
Test 1 (Thuộc Bộ 12 Đề thi Từ vựng trung cấp: Công việc, Writing: Phân tích đề bài năng xác định trọng âm
Cambridge IELTS Practice Môi trường và thế giới tự nhiên Writing Speaking:Thể hiện sở thích của
Tests kèm Giải thích đáp án) bản thân, Thể hiện cảm xúc và
quan điểm
Listening / Speaking Writing / Reading +

Progress Test / Final Test Review code


" color

DAY 31 DAY 32 DAY 33 DAY 34 DAY 35


Writing: Progress Test
REVIEW REVIEW Writing: Phương pháp viết Speaking: Practice Test 2
Reading: Skimming, Scanning, Bổ trợ thêm: Reading: Ôn tập 4 dạng câu
Từ vựng trung cấp: Giáo dục, hỏi Reading đoạn văn hiệu quả
Nhận diện từ đồng nghĩa, trái Môi trường và thế giới tự Bổ trợ thêm:
nghĩa và paraphrase Bổ trợ thêm: Từ vựng trung cấp: Nghệ thuật
Writing: Mệnh đề, câu đơn, câu nhiên Phương tiện giao thông Từ vựng trung cấp: Công việc,
Luyện tập các đề bài Writing Môi trường và thế giới tự nhiên và thể thao, Công việc
ghép, Câu phức, câu phức ghép, (Thuộc Bộ 50 bài luận mẫu Ngữ pháp nâng cao: Những lỗi
cách cải thiện kỹ năng viết câu IELTS Writing 7.0-8.0) phổ biến khi viết câu DAY 40
µ
Listening: Dạng câu hỏi điền từ
DAY 36 DAY 37 DAY 38 DAY 39
Writing: Phương pháp đảm bảo vào chỗ trống
REVIEW Listening: Dạng câu hỏi nhiều Listening: Progress Test sự mạch lạc trong Writing Speaking: Kể về những kế hoạch
Reading: Nhận diện từ đồng lựa chọn Bổ trợ thêm: Bổ trợ thêm: và dự đoán cho tương lai
nghĩa, trái nghĩa và paraphrase, Speaking: Kể về quá khứ Từ vựng trung cấp: Môi trường Ngữ pháp cơ bản: Sự sở hữu và Bổ trợ thêm:
Ngữ pháp cơ bản: Động từ và thời
Dạng câu hỏi trắc nghiệm Bổ trợ thêm: và thế giới tự nhiên, Nhà cửa đại từ động từ
Writing: Các lỗi viết câu thường Phát âm cơ bản: Âm cuối Luyện làm đề IELTS Listening - Ngữ pháp trung cấp: Từ nối Từ vựng trung cấp: Phim và
gặp, Cấu trúc song song Ngữ pháp trung cấp: Thì quá khứ Test 1 (Thuộc Bộ 12 Đề thi Từ vựng trung cấp: Địa điểm và truyền thông, Giáo dục, Phương
Từ vựng trung cấp: Địa điểm và Cambridge IELTS Practice Tests nơi chốn, Môi trường và thế giới tiện giao thông, Môi trường và
nơi chốn, Giáo dục kèm Giải thích đáp án) tự nhiên thế giới tự nhiên
DAY 41 DAY 42 DAY 43 DAY 44 DAY 45
Writing: Luyện tập viết Speaking: Progress Test REVIEW REVIEW REVIEW
đoạn văn Bổ trợ thêm: Reading: Dạng câu hỏi điền từ, Listening: Dạng câu hỏi nhiều Writing: Phương pháp viết
Bổ trợ thêm: Phát âm trung cấp: Chunking, Dạng câu hỏi xác định đúng sai lựa chọn, Dạng câu hỏi điền từ đoạn văn hiệu quả, Phương
Từ vựng trung cấp: Công việc, Nối âm Writing: Phân tích đề bài vào chỗ trống pháp đảm bảo sự mạch lạc
Môi trường và thế giới tự nhiên, Luyện tập trả lời các câu hỏi Writing Speaking: Kể về quá khứ trong Writing, Luyện tập viết
Phương tiện giao thông Speaking (Thuộc Bộ bài mẫu đoạn văn
IELTS Speaking 7.0+ 2021 kèm
Audio & Bài tập ứng dụng)
Listening / Speaking Writing / Reading +

Progress Test / Final Test Review code


" color

DAY 46 DAY 47 DAY 48 DAY 49 DAY 50


REVIEW Writing: Final Test Writing: Practice Test 1
Bổ trợ thêm: Listening: Dạng câu hỏi nối REVIEW
Reading: Ôn tập 4 dạng câu hỏi Writing: Phương pháp viết
Reading Từ vựng trung cấp: Môi trường Bổ trợ thêm:
và thế giới tự nhiên, Phương Từ vựng trung cấp: Phim và đoạn văn hiệu quả, Phương
Bổ trợ thêm: tiện giao thông truyền thông pháp đảm bảo sự mạch lạc
Từ vựng trung cấp: Công việc, Luyện tập các đề bài Writing trong Writing, Luyện tập
Môi trường và thế giới tự nhiên (Thuộc Bộ 50 bài luận mẫu IELTS viết đoạn văn
Writing 7.0-8.0)

DAY 51 DAY 52 DAY 53 DAY 54 DAY 55


REVIEW REVIEW REVIEW Writing: Practice Test 2
Listening: Dạng câu hỏi nhiều lựa
chọn, Dạng câu hỏi điền từ vào Listening: Kỹ năng ghi chú, Nghe Reading: Skimming, Scanning,
chỗ trống, Dạng câu hỏi nối hiểu nội dung qua tiền tố, hậu Nhận diện từ đồng nghĩa,
Speaking: Kể về quá khứ, Kể về tố, Nghe hiểu nội dung bằng kỹ trái nghĩa và paraphrase
những kế hoạch và dự đoán cho năng xác định trọng âm
tương lai

DAY 56 DAY 57 DAY 58 DAY 59 DAY 60


Speaking: Practice Test 3 REVIEW REVIEW REVIEW REVIEW
Writing: Mệnh đề, câu đơn, câu Speaking: Kể về quá khứ, Kể về Listening: Dạng câu hỏi nhiều Reading: Ôn tập 4 dạng câu hỏi
ghép, Câu phức, câu phức ghép, những kế hoạch và dự đoán cho lựa chọn, Dạng câu hỏi điền từ Reading
cách cải thiện kỹ năng viết câu tương lai vào chỗ trống, Dạng câu hỏi nối Bổ trợ thêm:
Từ vựng trung cấp: Công việc,
Môi trường và thế giới tự nhiên
Listening / Speaking Writing / Reading +

Progress Test / Final Test Review code


" color

DAY 61 DAY 63 DAY 64 DAY 65 DAY 66


Listening: Final Test
Writing: Practice Test 3 Speaking: Practice Test 4 REVIEW REVIEW Bổ trợ thêm:
Từ vựng trung cấp: Phương tiện
Writing: Phương pháp viết đoạn Speaking: Thể hiện sở thích giao thông, Môi trường và thế
văn hiệu quả, Phương pháp đảm của bản thân, Thể hiện cảm giới tự nhiên
bảo sự mạch lạc trong Writing, xúc và quan điểm Luyện làm đề IELTS Listening -
a
Luyện tập viết đoạn văn Test 2 (Thuộc Bộ 12 Đề thi
DAY 62 Cambridge IELTS Practice Tests
kèm Giải thích đáp án)
DAY 67 DAY 68 DAY 69 DAY 70 DAY 71
Speaking: Final Test
Reading: Final Test Writing: Practice Test 4 REVIEW
Bổ trợ thêm:
Bổ trợ thêm: Phát âm trung cấp: Trọng âm Writing: Mệnh đề, câu đơn, câu
Luyện làm đề IELTS Reading - câu, Ngữ điệu ghép, Câu phức, câu phức ghép,
Test 2 (Thuộc Bộ 12 Đề thi Luyện tập trả lời các câu hỏi cách cải thiện kỹ năng viết câu
Cambridge IELTS Practice Speaking (Thuộc Bộ bài mẫu
Tests kèm Giải thích đáp án) IELTS Speaking 7.0+ 2021 kèm
Audio & Bài tập ứng dụng)

DAY 72 DAY 73 DAY 74 DAY 75 DAY 76


IELTS Mock Test - Full 4 kỹ năng
REVIEW REVIEW REVIEW Lưu ý: Bài kiểm tra tại Prep.vn gồm:
Reading: Skimming, Scanning, Speaking: Thể hiện sở thích của Listening: Dạng câu hỏi nhiều lựa Reading & Listening: Test 3 (Thuộc Bộ
Nhận diện từ đồng nghĩa, trái bản thân, Thể hiện cảm xúc và chọn, Dạng câu hỏi điền từ vào 12 Đề thi Cambridge IELTS Practice
Tests kèm Giải thích đáp án)
nghĩa và paraphrase quan điểm chỗ trống, Dạng câu hỏi nối 1 đề Speaking (Thuộc Bộ bài mẫu
IELTS Speaking 7.0+ 2021 kèm Audio
& Bài tập ứng dụng)
1 đề Writing (Thuộc Lesson 1, Bộ 50
bài luận mẫu IELTS Writing 7.0-8.0)

You might also like