You are on page 1of 10

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Lộ trình ứng dụng các Phương pháp học tập đã


được nghiên cứu kỹ càng
7
Bạn hãy tham khảo lộ trình và sắp xếp
D
đem lại hiệu quả tốt nhất cho quá trình ôn luyện sao cho phù hợp với thời gian của bản
Thời gian: ít nhất 1.5 tiếng cho để nâng cao kỹ năng thân để đạt kết quả tốt nhất÷
"

"

" 1 Or code
ico

Từ vựng Hãy tham khảo thêm phương


Các phần ôn tập lại sau
Ngữ pháp

Phát âm
mỗi bài sẽ được chia bởi
một dòng màu xanh
☐ pháp "quả cà chua" - Pomodoro
để cân bằng giữa việc học và
nghỉ ngơi trong quá trình chinh
phục IELTS của mình nhé!
DISTRIBUTED PRACTICE
MÔ TẢ
Việc luyện tập 1 kiến thức sẽ diễn ra trong nhiều session khác nhau, dàn trải theo thời
gian, thay vì học và luyện tập liên tục 1 đơn vị kiến thức, rồi chuyển sang đơn vị kiến
thức khác (massed practice).
Chiến lược PHÂN CHIA THỜI GIAN luyện tập

:
THỜI GIAN ÁP DỤNG
Sau mỗi khoảng thời gian (ví dụ ở đây là 10 ngày) thì sẽ
ôn lại các kiến thức đã học
Ví dụ: Day 10 sẽ ôn tập lại kiến thức đã học ở ngày 1.
Giúp tăng trí nhớ, khắc sâu và củng cố kiến thức đã học
Hãy tự điều chỉnh lại thời gian ôn tập để phù hợp với lịch cá nhân của bản thân, nhưng cần
đảm bảo thời gian ôn tập kiến thức phải đủ xa (nhưng không quá xa) so với thời gian mới
học kiến thức đó lần đầu.
Hiệu quả của việc ôn tập sẽ tăng lên rất nhiều.
Gợi ý: Có thể cách lần đầu mới học 10 - 20 ngày.
RETRIEVAL PRACTICE
MÔ TẢ THỜI GIAN ÁP DỤNG

'g
Gợi ý cách ôn tập hiệu quả (đã có nghiên cứu chứng minh), - Cuối ngày học hôm đó
giúp: - Ngay trước buổi học tiếp theo
- Hỗ trợ kết nối, xâu chuỗi và sắp xếp kiến thức. - Buổi sáng ngay sau ngày học
- Hỗ trợ tăng trí nhớ, hiệu quả học tập lâu dài. - Cuối tuần khi có thời gian rảnh
- Giúp nhận ra sự thiếu sót về kiến thức, để có thể cải - Cùng hôm REVIEW - làm theo
thiện, học tốt hơn vào hôm sau. Distributed practice
- Nâng cao khả năng tự đánh giá bản thân (siêu nhận thức -
metacognition).
Phương pháp cực kỳ hữu hiệu, có thể dùng cho các buổi ôn tập kiến thức

CÁCH ÁP DỤNG
- Sau khi kết thúc buổi học, hãy viết ra ÍT NHẤT 2 điều - Tập giảng lại kiến thức đã được học cho bạn bè/ gia
vừa học được trong buổi học. đình hoặc có thể tưởng tượng có người đang lắng
- Viết lại trình tự buổi học ngày hôm đó. nghe, và tập giảng lại kiến thức đó.
- Viết ra tất cả những gì bạn còn nhớ về kiến thức Sau khi tự tóm tắt, phát biểu lại kiến thức, hãy mở lại
của buổi học hôm trước. phần kiến thức đó để tự kiểm tra xem mình còn quên
- Vẽ mind map để tổng hợp kiến thức của buổi học. những kiến thức gì để ôn tập lại kịp thời.
"+ color code
"+

Từ vựng Các phần ôn lại trong


mỗi ngày được phân
Ngữ pháp cách bởi dấu gạch
Phát âm

DAY 1 DAY 2 DAY 3 DAY 4


Quốc gia và quốc tịch Số đếm Các tính từ phổ biến Thời tiết
Từ loại Danh từ (1)
Danh từ (2) Lượng từ Sự sở hữu
Phân biệt bảng chữ cái và bảng phiên âm
Giới thiệu tổng quan bảng phiên âm IPA Bổ trợ kiến thức cho bài: Lỗi phát âm âm cuối "s" Lỗi phát âm âm / / và / 2- /
0

Ielts cơ bản - Listening: Dự đoán đáp


án trên phương diện ngữ pháp

DAY 5 DAY 6 DAY 7 DAY 8


Mini-test 1 Thói quen hàng ngày
Các loại động vật Địa điểm
Giới từ chỉ vị trí, chuyên động và
Đại từ Mini-test 1 thời gian Tính từ
Mini-test 1 Phân biệt cặp nguyên âm /i:/ - /i/
Bắt lỗi 15 từ vựng dễ phát âm sai Tổng quan âm nguyên âm Bổ trợ kiến thức cho bài:
Bổ trợ kiến thức cho bài: IELTS cơ bản Listening: Dự đoán đáp
IELTS cơ bản Speaking: Các tiêu chí án trên phương diện ngữ pháp
chấm và đánh giá IELTS Speaking
Chuyến đi DAY 9 DAY 10 DAY 11 DAY 12
Trạng từ, Another/ other/ Làm việc nhà Các mối quan hệ gia đình Mini-test 2
others/ the others/ the others Mini-test 2 Các bữa ăn trong gia đình Động từ Tobe
Phân biệt cặp nguyên âm /u:/ - /u/ Phân biệt cặp nguyên âm /a:/ - / / Phân biệt cặp nguyên âm /e/ - / /
Bổ trợ kiến thức cho bài: Mini-test 2 ^ oe

Phân biệt cặp nguyên âm / / - / /


☐ 0:
Phân biệt cặp nguyên âm / / - / /2 3:

IELTS cơ bản Speaking: Thể hiện cảm Số đếm


xúc và quan điểm (1) Các tính từ phổ biến Thời tiết
Danh từ Lượng từ Sự sở hữu
Quốc gia và quốc tịch Từ loại Giới thiệu tổng quan bảng phiên âm IPA
Phân biệt bảng chữ cái và bảng phiên âm Lỗi phát âm âm cuối "s" Lỗi phát âm âm / / và / /
0 2-
"+ color code
"+

Từ vựng Các phần ôn lại trong


mỗi ngày được phân
Ngữ pháp cách bởi dấu gạch
Phát âm

DAY 13 Cơ thể con người


DAY 14 Hoạt động giải trí DAY 15 DAY 16
Mô tả căn nhà Sức khoẻ con người Thì hiện tại đơn Mini-test 3
Mô tả căn phòng Thì hiện tại tiếp diễn Bộ 3 nguyên âm đôi /e /, /a /, / /
I I JI
Thì quá khứ đơn
Mini Test 3 Tổng quan âm nguyên âm đôi Cặp nguyên âm đôi / /, /a /
OV V
Tổng kết âm nguyên âm
Bổ trợ kiến thức cho bài:
Bộ 3 nguyên âm đôi / /, / /, / /
Io ed V2

IELTS cơ bản Listening: Dự đoán đáp Mini-test 4


Các loại động vật Địa điểm
Đại từ án trên phương diện ngữ pháp Chuyến đi
Giới từ chỉ vị trí, chuyên động và Trạng từ
Bắt lỗi 15 từ vựng dễ phát âm sai thời gian Thói quen hàng ngày Tính từ
Tổng quan âm nguyên âm Phân biệt cặp nguyên âm /i:/ - /i/ Phân biệt cặp nguyên âm /u:/ - /u/
Mua sắm Học tập DAY 18 DAY 20
Thì tương lai đơn, tương lai gần Du lịch và các kỳ nghỉ
Thể thao DAY 19 Mini-test 4
Tổng quan âm phụ âm Âm nhạc và phim ảnh Mini-test 3 Công việc và đồng nghiệp
Cặp phụ âm /p/, /b/ DAY 17 Các cặp phụ âm /t/ - /d/, /k/ - /g/, Bộ 3 phụ âm /h/, /l/, /r/ Tổng ôn âm phụ âm
Bổ trợ kiến thức cho bài: /w/ - /j/ Cặp âm phụ âm /f/ - /v/, / S / -/ 3 /, Mini-test 5
IELTS cơ bản Speaking: Phương pháp mở Bộ 3 phụ âm /m/, /n/, / / /tI / - /d /
3
g
Hoạt động giải trí
rộng câu trả lời Mô tả căn nhà, Mô tả căn phòng Cơ thể con người, Sức khoẻ con người
Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại đơn
Làm việc nhà, Các mối quan hệ gia đình, Bộ 3 nguyên âm đôi /e /, /a /, / /
Các bữa ăn trong gia đình Động từ Tobe Tổng quan âm nguyên âm đôi
I I JI

Phân biệt cặp nguyên âm -121,121 let -13 :/


Bộ 3 nguyên âm đôi / /, / /, / / Cặp nguyên âm đôi / /, /a /
ou v

Phân biệt cặp nguyên âm la :/ -


1^1 / ☐ 1- Is :|
,
,, ez v,

Phương tiện giao thông Trang phục


Trật tự từ & There/It DAY 21 Danh động từ và động từ nguyên thể DAY 23 DAY 24
Âm cuối Trọng âm từ 3 âm tiết trở lên và từ ghép Công nghệ
Âm tiết và trong âm từ 2 âm tiết Bổ trợ kiến thức cho bài: Tổng kết trọng âm Final test
Bổ trợ kiến thức cho bài: IELTS cơ bản Speaking: DAY 22 Bổ trợ kiến thức cho bài: Final test
IELTS cơ bản Speaking: Thể hiện sở Thể hiện sở thích của bản thân (1) IELTS cơ bản Reading: Dạng câu hỏi
thích của bản thân (2) Thể hiện cảm xúc và quan điểm (1) trắc nghiệm Final test
Mua sắm, Học tập Du lịch và các kỳ nghỉ, Thể thao
Thì quá khứ đơn,Thì tương lai đơn, Âm nhạc và phim ảnh Trật tự từ & There/It
tương lai gần Các cặp phụ âm /t/ - /d/, /k/ - /g/,
Tổng quan âm phụ âm, Cặp phụ âm /p/, /b/ /w/ - /j/ Bộ 3 phụ âm /m/, /n/, / /n
"+ color code
"

't
Từ vựng Các phần ôn lại trong
mỗi ngày được phân
Ngữ pháp cách bởi dấu gạch
Phát âm
Ngoại hình Trang phục (2) Tính cách và giao tiếp xã hội Sự kiện, lễ kỉ niệm
Trang phục (1)
DAY 25 Trạng từ so sánh DAY 26 Bạn thân Hiện tại hoàn thành DAY 28 Quá khứ tiếp diễn DAY 29
Tính từ so sánh hơn và Chunking Bổ trợ kiến thức cho bài: Họ hàng và các mối quan hệ Luyện tập Chunking
Bổ trợ kiến thức cho bài: Speaking Chuyên sâu: Giao tiếp Bổ trợ kiến thức cho bài:
so sánh nhất IELTS cơ bản Speaking: Progress Test Miêu tả người thân DAY 27 Các lỗi thường gặp khi sử dụng Speaking Chuyên sâu:
Bổ trợ kiến thức cho bài: Speaking chuyên sâu:Tìm hiểu cách sử Miêu tả người nổi tiếng
IELTS cơ bản Writing: Cấu trúc dụng từ đệm hiệu quả 4 thì thông dụng (HTĐ, HTHT, QKĐ, TLĐ) Hiện tại hoàn thành Miêu tả đồ công nghệ, Miêu tả
song song và cấu trúc miêu tả ước muốn với "wish đồ vật
Công việc và đồng nghiệp, Trang phục Công nghệ
Bộ 3 phụ âm /h/, /l/, /r/ Phương tiện giao thông Danh động từ và động từ nguyên thể Tổng kết trọng âm Ngoại hình Chunking
Cặp âm phụ âm /f/ - /v/, Âm cuối, Âm tiết và trọng âm Trọng âm từ 3 âm tiết trở lên và Tính từ so sánh hơn và
/ / - / /, /tI / - /d /
3 3 từ 2 âm tiết từ ghép so sánh nhất
Nhà cửa DAY 30 Thời tiết
Mini test 1 Mini-test 1 DAY 31 DAY 32 DAY 33 DAY 34
Quá khứ hoàn thành Nối âm Khí hậu các mùa Quan điểm Sở thích
Bổ trợ kiến thức cho bài: Bổ trợ kiến thức cho bài: Cảm xúc Hoạt động ngoài trời
Động từ khuyết thiếu
IETLS cơ bản Listening: Progress IELTS cơ bản Speaking: Progress Mạo từ a/an/the Những giới từ thông dụng (p1)
Luyện tập nối âm Những giới từ thông dụng (p2)
Test Test
Listening chuyên sâu: Labeling a Speaking chuyên sâu: Practice 4 Sự kiện, lễ kỉ niệm Nhà cửa
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành Thời tiết
map diagram Tính cách và giao tiếp xã hội, Nối âm
Trang phục Bạn thân
Trạng từ so sánh Hiện tại hoàn thành
DAY 35 DAY 36 DAY 37 DAY 38 Lối sống lành mạnh
Thức ăn Sức khỏe thể chất DAY 39
Mua sắm Mini test 2 Sự đau nhức Progress Test
Cửa hàng Nhà hàng Nấu ăn Cách điều trị Bổ trợ kiến thức cho bài:
Mini-test 2 Câu tường thuật (1) IELTS cơ bản Writing: Cách cải
Câu bị động Bổ trợ kiến thức cho bài: Câu tường thuật (2)
thiện kỹ năng viết câu; Cấu
Mạo từ a/an/the Khí hậu các mùa,Cảm xúc IELTS cơ bản Reading: Dạng câu Sở thích, Hoạt động ngoài trời trúc song song
hỏi trắc nghiệm Những giới từ thông dụng IELTS cơ bản Speaking: Thể hiện
Quan điểm cảm xúc và quan điểm
Động từ khuyết thiếu Mua sắm, Cửa hàng
"+ color code
"+

Từ vựng Các phần ôn lại trong


mỗi ngày được phân
Ngữ pháp cách bởi dấu gạch
Phát âm
Âm nhạc
DAY 40 Dạy và học DAY 41 DAY 42 DAY 43 Doanh nghiệp và ngành công
Nghệ thuật Môn học Mệnh đề quan hệ (1) Nghề nghiệp (1, 2) nghiệp (1, 2) DAY 44
Thể thao Trọng âm câu Bổ trợ kiến thức cho khoá: Mini test 3 Máy tính Mệnh đề quan hệ (2)
Bổ trợ kiến thức cho bài: IELTS cơ bản Writing: Progress Xin việc Bổ trợ kiến thức cho bài: Bổ trợ kiến thức cho bài:
IELTS cơ bản Writing: Phương Test Luyện tập trọng âm câu IELTS cơ bản Speaking: Đưa ra IELTS cơ bản Writing:
pháp viết đoạn văn hiệu quả Reading chuyên sâu: Summary Sự đau nhức, Cách điều trị thông tin và miêu tả về bản thân Mệnh đề, câu đơn, câu ghép; Câu
IELTS cơ bản Speaking: Phương completion, MCQ, Matching Speaking chuyên sâu: Miêu tả đồ phức, câu phức ghép
pháp mở rộng câu trả lời; Thể Câu tường thuật công nghệ Speaking chuyên sâu: Mệnh đề
sentence endings
hiện sở thích của bản thân Lối sống lành mạnh, quan hệ và câu điều kiện
Thức ăn,
Nhà hàng Câu bị động Nấu ăn Câu tường thuật Sức khỏe thể chất Trọng âm câu Âm nhạc, Nghệ thuật, Thể thao
DAY 45 DAY 46 DAY 47 DAY 48 DAY 49
Môi trường Mini-test 3 Phim ảnh Báo và tạp chí Tòa nhà Thị trấn và thành phố (1, 2)
Động vật Ngữ điệu Vùng quê Từ nối Final test
Tivi Mini test 4
Bổ trợ kiến thức cho bài: Đọc sách Luyện tập ngữ điệu Bổ trợ kiến thức cho bài: Bổ trợ kiến thức cho bài:
IELTS cơ bản Listening: Dạng IELTS cơ bản Writing: Phương IELTS cơ bản Speaking: Đưa ra
Xin việc, nghề nghiệp Máy tính, Doanh nghiệp pháp viết đoạn văn hiệu quả thông tin và miêu tả về bản thân
câu hỏi điền từ vào chỗ trống Speaking chuyên sâu: Miêu tả
Mệnh đề quan hệ và ngành công nghiệp
Môi trường, Động vật thành phố
Dạy và học, Môn học Ngữ điệu
Mệnh đề quan hệ Phim ảnh, Tivi, Đọc sách
DAY 50 DAY 51 DAY 52
Địa lý Phương tiện giao thông cá nhân Phương tiên giao thông
Kỳ nghỉ Câu điều kiện loại 1 Phương tiện giao thông công cộng đường hàng không
Bổ trợ kiến thức cho bài: Final test Final test
IELTS cơ bản Reading: Nhận Bổ trợ kiến thức cho bài:
diện từ đồng nghĩa, trái nghĩa IELTS cơ bản Writing: Luyện Câu điều kiện loại 1
và paraphrase (2) tập viết đoạn văn
Đọc sách, Báo và tạp chí Tòa nhà, Vùng quê
Từ nối
"+ color code
"+

Từ vựng Các phần ôn lại trong


mỗi ngày được phân
Ngữ pháp cách bởi dấu gạch
Phát âm
7 phương pháp học từ vựng DAY 54 DAY 55 DAY 56 DAY 57
hiệu quả Sức khỏe thể chất (3, 4, 5)
Từ nối DAY 53 Thời gian (1, 2) Ngoại hình (1, 2) Sức khỏe thể chất (1, 2)
Bổ trợ kiến kiến thức cho khóa:
Thời hiện tại hoàn thành Phân biệt thời Hiện tại hoàn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Phân biệt Quá khứ hoàn
tiếp diễn thành và thời Hiện tại hoàn thành và Quá khứ hoàn thành Reading chuyên sâu: Matching
thành tiếp diễn 7 phương pháp học từ vựng tiếp diễn information, sentence completion
Bổ trợ kiến thức cho bài:
IELTS cơ bản Speaking: Phương Phương tiện giao thông cá nhân,
hiệu quả, Từ nối Bổ trợ kiến thức cho khóa: Thời hiện tại hoàn thành tiếp
pháp mở rộng câu trả lời Phương tiện giao thông công cộng Listening chuyên sâu: MCQ part 2 diễn, Phân biệt thời Hiện tại
Thời gian hoàn thành và thời Hiện tại
Địa lý, Kỳ nghỉ hoàn thành tiếp diễn
DAY 58 DAY 59 DAY 60 DAY 61 DAY 62
Sức khỏe thể chất (6, 7) Tai nạn Tính cách và phẩm chất (1, 2) Tính cách và phẩm chất (3, 4) Cảm xúc (1, 2)
Tương lai hoàn thành Mini test 1 Các cách khác để diễn tả Mini-test 1
hoạt động trong tương lai Sức khỏe thể chất (3, 4, 5)
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn,
Ngoại hình Phân biệt Quá khứ hoàn thành Tương lai hoàn thành
Sức khỏe thể chất (1, 2)
và thời Quá khứ hoàn thành
tiếp diễn

DAY 63 DAY 64 DAY 65 DAY 66 DAY 67


Mối quan hệ trong cuộc sống (1,2)
Cảm xúc (3, 4) Quan điểm cá nhân (1, 2, 3) Quan điểm cá nhân (4) Các động từ tường thuật Mối quan hệ trong cuộc sống (3)
Sức khỏe thể chất (6, 7) Các cách khác để diễn tả
Các giai đoạn trong cuộc sống mang tính mệnh lệnh, yêu cầu Mini test 2
hoạt động trong tương lai Câu bị động với các động từ hoặc gợi ý Câu điều kiện loại 2
tường thuật Bổ trợ kiến thức cho khóa: Tính cách và phẩm chất (3, 4)
Tai nạn Speaking Chuyên sâu: Miêu tả
người thân
Tính cách và phẩm chất (1, 2)
"+ color code
"+

Từ vựng Các phần ôn lại trong


mỗi ngày được phân
Ngữ pháp cách bởi dấu gạch
Phát âm

DAY 68 DAY 69 DAY 70 DAY 71 DAY 72


Giải trí nghệ thuật (2)
Đồ ăn và nấu nướng Giải trí và truyền thông Thể thao và trò chơi (1) Thể thao và trò chơi (2, 3) Sở thích, Mua sắm
Nguyên liệu và nấu nướng Giải trí nghệ thuật (1) Một số cấu trúc điều kiện khác Một số cấu trúc điều kiện khác
Ngữ điệu nâng cao Bổ trợ kiến thức cho khóa: Các giai đoạn trong cuộc sống
Câu điều kiện loại 3 Reading chuyên sâu: Matching features,
Bổ trợ kiến thức cho bài: Yes/No/Not given, Summary completion Câu bị động với các động từ Mối quan hệ trong cuộc sống
Speaking chuyên sâu: Miêu tả Cảm xúc (3, 4) tường thuật (1, 2, 3)
Speaking chuyên sâu: 4 thì thông dụng
đồ công nghệ (HTĐ, HTHT, QKĐ, TLĐ) và cấu trúc
miêu tả ước muốn với "wish
Cảm xúc (1, 2) Quan điểm cá nhân (1, 2, 3, 4)
DAY 73 DAY 74 DAY 75 DAY 76 DAY 77
Du lịch và vận chuyển (1, 2, 3) Văn hóa và tôn giáo (1, 2) Mini test 3
Bổ trợ kiến thức cho khoá: Nhà cửa và xây dựng (1) Nhà cửa và xây dựng (2, 3) Nông thôn
Listening chuyên sâu: Dạng Đồ ăn và nấu nướng Thị trấn và thành phố
Mệnh đề phân từ Giải trí và truyền thông,
Summary/table completion, Câu điều kiện loại 2 Bổ trợ kiến thức cho bài: Giải trí nghệ thuật (1, 2) Thể thao và trò chơi (1)
Flow-chart Listening chuyên sâu: Labeling Câu điều kiện loại 3,
Các động từ tường thuật a map diagram Một số cấu trúc điều kiện khác
mang tính mệnh lệnh, yêu Nguyên liệu và nấu nướng
cầu hoặc gợi ý Ngữ điệu nâng cao
DAY 78 DAY 79 DAY 80 DAY 81 DAY 82
Truyền thông và nghệ thuật Các vấn đề trong xã hội Chính trị (1, 2) Chính trị (3, 4) Chính trị (5)
(1, 2) (3, 4) Chiến tranh và xung đột (1)
Giới từ trong mệnh đề quan hệ Mini Test 2 Văn hóa và tôn giáo (1, 2) Cấu trúc song song
Sở thích, mua sắm Du lịch và vận chuyển (1, 2, 3) Mệnh đề phân từ
Bổ trợ kiến thức cho khóa: Nhà cửa và xây dựng (1)
Speaking chuyên sâu: Miêu tả Một số cấu trúc điều kiện khác
người nổi tiếng
Thể thao và trò chơi (2, 3)
"+ color code
"+

Từ vựng Các phần ôn lại trong


mỗi ngày được phân
Ngữ pháp cách bởi dấu gạch
Phát âm

DAY 83 DAY 84 DAY 85 DAY 86 DAY 87


Chiến tranh và xung đột Giáo dục (1, 2) Mini-test 3
Mini test 4 Tội ác và hình phạt (2, 3) Tội ác và hình phạt (4, 5, 6)
(2, 3) Tội ác và hình phạt (1) Bổ trợ kiến thức cho khóa:
Sự hoà hợp giữa chủ ngữ Truyền thông và nghệ thuật Reading chuyên sâu: Summary
Nhà cửa và xây dựng (1, 2) Các vấn đề trong xã hội (3, 4) completion, MCQ, Matching
và động từ
(2, 3) Giới từ trong mệnh đề quan hệ sentence endings
Nông thôn, Thị trấn và thành phố
Chính trị (1, 2)
DAY 88 DAY 89 DAY 90 DAY 91 DAY 92
Giáo dục (3, 4) Môi trường và sự nóng lên
Nối âm nâng cao Giáo dục (5) toàn cầu Môi trường và thế giới tự nhiên Công nghệ điện thoại
Thảm hoạ thiên nhiên và tác Công nghệ máy tính
Bổ trợ kiến thức cho khoá: Mini test 5 Môi trường và hệ sinh thái Trạng từ
Listening Chuyên sâu: MCQ Part Mệnh đề danh từ Bổ trợ kiến thức cho khóa: động của con người Bổ trợ kiến thức cho khóa:
3 with single answer Chiến tranh và xung đột (1) Reading chuyên sâu: MCQ, Summary Tội ác và hình phạt (1) Speaking chuyên sâu: Miêu tả
Speaking chuyên sâu: Practice 6 Cấu trúc song song completion, Yes/No/Not given Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và đồ công nghệ
Chính trị (3, 4, 5) Chiến tranh và xung đột (2, 3) động từ Tội ác và hình phạt (2, 3)
DAY 93 DAY 94 DAY 95 DAY 96 DAY 97
Khoa học điện tử và cơ khí Công việc (2, 3) Công việc (4, 5)
Khoa học tự nhiên (1, 2) Công việc (1) Bổ trợ kiến thức cho khóa: Tính từ phân cấp và không Công việc (6, 7)
Mệnh đề trạng ngữ Reading chuyên sâu: Matching phân cấp Môi trường và thế giới tự nhiên
Tội ác và hình phạt (4, 5, 6) Bổ trợ kiến thức cho khóa: heading, sentence completion, Môi trường và sự nóng lên Thảm hoạ thiên nhiên và tác
Reading chuyên sâu: True/False/ True/False/Not given toàn cầu động của con người
Not given, Short Answer Giáo dục (3, 4, 5) Môi trường và hệ sinh thái
Giáo dục (1, 2) Nối âm nâng cao Mệnh đề danh từ
DAY 98 DAY 99 DAY 100 DAY 101 DAY 102
Công việc (8) Nghề nghiệp (2) Kinh tế
Nghề nghiệp (1) Cơ sở hạ tầng Final test Final Test
Giới từ
Mini-test 4 Những lỗi phổ biến khi Những lỗi phổ biến khi Công việc (5, 6, 7, 8) Nghề nghiệp, Kinh tế, Cơ sở
Công nghệ điện thoại, viết câu (1) viết câu (2) Tính từ phân cấp và không hạ tầng
Công nghệ máy tính Khoa học tự nhiên (1, 2) Công việc (1, 2, 3, 4) phân cấp Giới từ, Những lỗi phổ biến
Trạng từ Khoa học điện tử và cơ khí Mệnh đề trạng ngữ khi viết câu

You might also like