You are on page 1of 4

Student’s name (Họ tên Trần Minh Châu 3-ST15520 Bài học hiện tại (Current lesson) Review

lesson) Review 2 Lesson 28


Học viên)

Book (Giáo trình) Kid's Box Flyers Summary of attendance (tóm tắt quá 56/60
trình tham gia lớp)
Teacher (Giáo viên) Teacher Minerva 3

Thang điểm đánh giá

NA - Not Applicable P - Poor F - Fair G - Good VG - Very Good E - Excellent

Kém Chưa tốt Khá Tốt Rất tốt Xuất sắc


Listening - Kỹ năng nghe NA P F G VG E

Listen attentively - Khả năng tập trung nghe

Understand oral direction - Hiểu hướng dẫn của giáo viên

Listen and answer actively to connect and build on ideas - Nghe và đáp chủ động nhằm diễn đạt ý
tưởng

Recognize question type: meaning, inference, implication, etc. - Nhận diện các dạng câu hỏi: ý nghĩa,
suy luận...

Reading– Kĩ năng đọc

Recognize words on sight - Khả năng nhận diện mặt từ

Develop phonemic awareness and decoding skills - Phát triển kiến thức về ngữ âm

Self-correct ability - Khả năng tự sửa lỗi

Read with comprehension - Khả năng đọc hiểu

Build vocabulary to understand lesson -Xây dựng vốn từ vựng để hiểu được bài học

Read fluently: correct intonation and speed - Đọc trôi chảy: đọc đúng ngữ điệu và đọc với tốc độ đúng

Make conclusions from reading - Rút ra kết luận của bài đọc

Identify the main points in text - Xác định ý chính hoặc quan điểm được nêu trong bài

Develop ideas from the points of reading passages - Phát triển quan điểm được nêu trong bài đọc

Speaking– Kĩ năng nói

Pronunciation ability - Khả năng phát âm

Use correct grammar - Dùng đúng ngữ pháp


Use correct and varied vocabulary - Dùng từ đúng và phong phú

Speaking skills: stress, volume, pacing, pronunciation - Kỹ năng nói: trọng âm, độ to/nhỏ, nhịp điệu,
phát âm

Makes statements in class discussions that are relevant to the topic - Thảo luận về chủ đề liên quan
đến bài học

Overall ESL Achievement – Đánh giá chung (Change to red)

Pre-A1 A1 A2 B1 B2 C1

The student is The student The student can take The student The student communicates The student communicates
beginning to learn communicates using part in simple communicates ideas on ideas with varying fluency on with developing accuracy
English. He/She can simple messages in conversation. With topics using suitable a range of topics. With and complex language.
communicate using class discussions. With assistance, he/she can language. With assistance, he/she can With assistance, he/she can
simple words and assistance, he/she can read and learn from assistance, he/she can analyze unfamiliar text and analyze complex text and
phrases. read simple texts. simple texts. understand the main idea draw inferences and/or draw inferences and/or
and details in text. conclusions from it. conclusions from it.

Học viên đang ở trình Học viên giao tiếp bằng Học viên có thể tham gia Học viên có thể diễn đạt ý Học viên diễn đạt ý tưởng Học viên giao tiếp bằng vốn
độ bắt đầu học Tiếng cách sử dụng những tin vào các cuộc hội thoại tưởng liên quan đến chủ một cách phong phú và trôi ngôn ngữ rõ ràng và cao
Anh. Học viên có thể nhắn đơn giản trong đơn giản. Nếu được trợ đề bằng những từ ngữ chảy về nhiều chủ đề. Nếu cấp. Nếu được trợ giúp, học
giao tiếp bằng một số từ các cuộc thảo luận. Nếu giúp, học viên có thể đọc phù hợp. Nếu được trợ được trợ giúp, học viên có thể viên có thể phân tích, suy
hoặc cụm từ đơn giản. được trợ giúp, học viên và học được từ những giúp, học viên có thể hiểu phân tích một đoạn văn, suy luận và đưa ra kết luận về
có thể đọc các đoạn văn đoạn văn đơn giản. được ý chính và các chi luận và đưa ra kết luận từ đó. một đoạn văn phức tạp.
đơn giản. tiết trong đoạn văn.

Comments and Recommendations - Nhận xét và đề xuất

Achievement I can see Cara's progress in her learning pursuits. She did well in recognizing the different vocabulary and gradually adding new
(Điểm tiến bộ) words, expressing herself adequately when speaking, and she has steadily improved since the beginning of the course.
Corrections and suggestions are easily understood by her.
Giáo viên có thể thấy sự tiến bộ của Cara trong quá trình học tập. Học viên học rất tốt trong việc nhận biết các từ vựng khác nhau và đã
học thêm từ mới; học viên có thể diễn đạt quan điểm bản thân bằng câu hoàn chỉnh khi nói và đã tiến bộ đều đặn kể từ đầu khóa học.
Học viên có thể dễ dàng hiểu các sửa chữa và góp ý.

Improvement Needed She finds it difficult to scan for detail, and she should practice reading texts carefully to understand their meaning. She needs to
(Điểm cần cải thiện) improve her knowledge of grammatical rules and constructions. She should also practice correctly using the structures she
knows in conversation and on paper in order to make her work more coherent.
Học viên còn gặp khó khăn trong việc đọc lướt để lấy chi tiết; học viên cũng cần luyện tập đọc các đoạn văn cẩn thận để hiểu ý nghĩa
của chúng. Học viên cần nâng cao kiến thức về các quy tắc và cấu trúc ngữ pháp. Học viên cũng nên luyện sử dụng đúng các cấu trúc
mà mình biết khi nói và viết để bài làm mạch lạc hơn.

Suggestion Cara possesses a lot of potential. I believe she can achieve more with perseverance and practice. She should read in her spare
(Đề xuất) time and put what she has learned into practice. You can do it, Cara!
Cara là một học sinh có rất nhiều tiềm năng. Cô tin rằng học viên có thể tiến bộ nhiều hơn nữa với sự kiên trì và luyện tập. Học viên nên
luyện đọc trong thời gian rảnh rỗi và áp dụng những kiến thức đã học được vào thực tế. Cô tin Cara có thể làm được!

Trân trọng cảm ơn

SpeakWell team,

You might also like