You are on page 1of 4

Student’s name (Họ tên Vũ Nhật Minh 8 Bài học hiện tại (Current lesson) Kid’s Box Mover

on) Kid’s Box Mover , Lesson 46


Học viên)

Book (Giáo trình) Kid's Box Movers 1 Summary of attendance (tóm tắt quá 46/48
trình tham gia lớp)
Teacher (Giáo viên) Teacher Jane 4

Thang điểm đánh giá

NA - Not Applicable P - Poor F - Fair G - Good VG - Very Good E - Excellent

Kém Chưa tốt Khá Tốt Rất tốt Xuất sắc


Listening - Kỹ năng nghe NA P F G VG E

Listen attentively - Khả năng tập trung nghe

Understand oral direction - Hiểu hướng dẫn của giáo viên

Listen and answer actively to connect and build on ideas - Nghe và đáp chủ động nhằm diễn đạt ý
tưởng

Recognize question type: meaning, inference, implication, etc. - Nhận diện các dạng câu hỏi: ý nghĩa,
suy luận...

Reading– Kĩ năng đọc

Recognize words on sight - Khả năng nhận diện mặt từ

Develop phonemic awareness and decoding skills - Phát triển kiến thức về ngữ âm

Self-correct ability - Khả năng tự sửa lỗi

Read with comprehension - Khả năng đọc hiểu

Build vocabulary to understand lesson -Xây dựng vốn từ vựng để hiểu được bài học

Read fluently: correct intonation and speed - Đọc trôi chảy: đọc đúng ngữ điệu và đọc với tốc độ đúng

Make conclusions from reading - Rút ra kết luận của bài đọc

Identify the main points in text - Xác định ý chính hoặc quan điểm được nêu trong bài

Develop ideas from the points of reading passages - Phát triển quan điểm được nêu trong bài đọc

Speaking– Kĩ năng nói

Pronunciation ability - Khả năng phát âm


Use correct grammar - Dùng đúng ngữ pháp

Use correct and varied vocabulary - Dùng từ đúng và phong phú

Speaking skills: stress, volume, pacing, pronunciation - Kỹ năng nói: trọng âm, độ to/nhỏ, nhịp điệu,
phát âm

Makes statements in class discussions that are relevant to the topic - Thảo luận về chủ đề liên quan
đến bài học

Overall ESL Achievement – Đánh giá chung (Change to red)

Pre-A1 A1 A2 B1 B2 C1

The student is The student The student can take The student The student communicates The student communicates
beginning to learn communicates using part in simple communicates ideas on ideas with varying fluency on with developing accuracy
English. He/She can simple messages in conversation. With topics using suitable a range of topics. With and complex language.
communicate using class discussions. With assistance, he/she can language. With assistance, he/she can With assistance, he/she can
simple words and assistance, he/she can read and learn from assistance, he/she can analyze unfamiliar text and analyze complex text and
phrases. read simple texts. simple texts. understand the main idea draw inferences and/or draw inferences and/or
and details in text. conclusions from it. conclusions from it.

Học viên đang ở trình Học viên giao tiếp bằng Học viên có thể tham gia Học viên có thể diễn đạt ý Học viên diễn đạt ý tưởng Học viên giao tiếp bằng vốn
độ bắt đầu học Tiếng cách sử dụng những tin vào các cuộc hội thoại tưởng liên quan đến chủ một cách phong phú và trôi ngôn ngữ rõ ràng và cao
Anh. Học viên có thể nhắn đơn giản trong đơn giản. Nếu được trợ đề bằng những từ ngữ chảy về nhiều chủ đề. Nếu cấp. Nếu được trợ giúp, học
giao tiếp bằng một số từ các cuộc thảo luận. Nếu giúp, học viên có thể đọc phù hợp. Nếu được trợ được trợ giúp, học viên có thể viên có thể phân tích, suy
hoặc cụm từ đơn giản. được trợ giúp, học viên và học được từ những giúp, học viên có thể hiểu phân tích một đoạn văn, suy luận và đưa ra kết luận về
có thể đọc các đoạn văn đoạn văn đơn giản. được ý chính và các chi luận và đưa ra kết luận từ đó. một đoạn văn phức tạp.
đơn giản. tiết trong đoạn văn.

Comments and Recommendations - Nhận xét và đề xuất

Achievement He was amazing the way he did the activity and always participates in the class discussions.
(Điểm tiến bộ) He was able to make simple sentences and describe pictures using simple words.
He learned simple phrases and vocabulary that he can use in conversations.
Học viên thể hiện tốt qua việc thực hiện hoạt động và luôn tham gia vào các cuộc thảo luận trong lớp.
Học viên có thể nói những câu đơn giản và mô tả hình ảnh bằng những từ đơn giản.
Học viên đã học những cụm từ và từ vựng đơn giản và có thể sử dụng chúng trong các cuộc trò chuyện.

Improvement Needed He needs to level up his vocabulary and expound his sentences, especially in making sentences.
(Điểm cần cải thiện) Avoid writing repeated sentences and use pronouns or conjunction in making sentences. Enhance his pronunciation to the words
it has /tle/ sound like turtle, beetle .
Học viên cần nâng cao vốn từ vựng và khả năng diễn đạt câu, đặc biệt là trong việc đặt câu.
Học viên cần tránh viết câu lặp đi lặp lại và nên sử dụng đại từ hoặc liên từ khi đặt câu.
Học viên cần nâng cao khả năng phát âm đặc biệt là những từ có âm /tle/ như turtle, beetle.

Suggestion I suggest that he should read more English books during his free time, listen or watch English movies or cartoons that are
(Đề xuất) appropriate to his age to improve intonation and familiarize the correct pronunciation of the English words. This will also help
him to improve in grammar.
Học viên nên đọc thêm sách tiếng Anh trong thời gian rảnh rỗi, nghe hoặc xem phim tiếng Anh hoặc phim hoạt hình phù hợp với lứa
tuổi để cải thiện ngữ điệu và làm quen với cách phát âm chính xác của các từ tiếng Anh. Điều này cũng sẽ giúp học viên cải thiện ngữ
pháp.

Trân trọng cảm ơn

SpeakWell team,

You might also like