You are on page 1of 4

Student’s name (Họ tên Đình Trường Bài học hiện tại (Current lesson) Lesson 50

Học viên)

Book (Giáo trình) Oxford Discover 4 Summary of attendance (tóm tắt 77/80
quá trình tham gia lớp)
Teacher (Giáo viên) Clarisse

Thang điểm đánh giá

NA - Not Applicable P - Poor F - Fair G - Good VG - Very Good E - Excellent

Kém Chưa tốt Khá Tốt Rất tốt Xuất sắc


Listening - Kỹ năng nghe NA P F G VG E

Listen attentively - Khả năng tập trung nghe ● ● ● ● ● ●

Understand oral direction - Hiểu hướng dẫn của giáo viên ● ● ● ● ● ●

Listen and answer actively to connect and build on ideas - Nghe và đáp chủ động nhằm diễn đạt ý ● ● ● ● ● ●
tưởng

Recognize question type: meaning, inference, implication, etc. - Nhận diện các dạng câu hỏi: ý nghĩa, ● ● ● ● ● ●
suy luận...

Reading– Kĩ năng đọc

Recognize words on sight - Khả năng nhận diện mặt từ ● ● ● ● ● ●

Develop phonemic awareness and decoding skills - Phát triển kiến thức về ngữ âm ● ● ● ● ● ●

Self-correct ability - Khả năng tự sửa lỗi ● ● ● ● ● ●

Read with comprehension - Khả năng đọc hiểu ● ● ● ● ● ●

Build vocabulary to understand lesson -Xây dựng vốn từ vựng để hiểu được bài học ● ● ● ● ● ●

Read fluently: correct intonation and speed - Đọc trôi chảy: đọc đúng ngữ điệu và đọc với tốc độ đúng ● ● ● ● ● ●

Make conclusions from reading - Rút ra kết luận của bài đọc ● ● ● ● ● ●

Identify the main points in text - Xác định ý chính hoặc quan điểm được nêu trong bài ● ● ● ● ● ●

Develop ideas from the points of reading passages - Phát triển quan điểm được nêu trong bài đọc ● ● ● ● ● ●

Speaking– Kĩ năng nói

Pronunciation ability - Khả năng phát âm ● ● ● ● ● ●

Use correct grammar - Dùng đúng ngữ pháp ● ● ● ● ● ●


Use correct and varied vocabulary - Dùng từ đúng và phong phú ● ● ● ● ● ●

Speaking skills: stress, volume, pacing, pronunciation - Kỹ năng nói: trọng âm, độ to/nhỏ, nhịp điệu, ● ● ● ● ● ●
phát âm

Makes statements in class discussions that are relevant to the topic - Thảo luận về chủ đề liên quan ● ● ● ● ● ●
đến bài học

Overall ESL Achievement – Đánh giá chung (Change to red)

Pre-A1 A1 A2 B1 B2 C1

The student is The student The student can take The student The student communicates The student communicates
beginning to learn communicates using part in simple communicates ideas on ideas with varying fluency on with developing accuracy
English. He/She can simple messages in conversation. With topics using suitable a range of topics. With and complex language.
communicate using class discussions. With assistance, he/she can language. With assistance, he/she can With assistance, he/she can
simple words and assistance, he/she can read and learn from assistance, he/she can analyze unfamiliar text and analyze complex text and
phrases. read simple texts. simple texts. understand the main idea draw inferences and/or draw inferences and/or
and details in text. conclusions from it. conclusions from it.

Học viên đang ở trình Học viên giao tiếp bằng Học viên có thể tham gia Học viên có thể diễn đạt ý Học viên diễn đạt ý tưởng Học viên giao tiếp bằng vốn
độ bắt đầu học Tiếng cách sử dụng những tin vào các cuộc hội thoại tưởng liên quan đến chủ một cách phong phú và trôi ngôn ngữ rõ ràng và cao
Anh. Học viên có thể nhắn đơn giản trong đơn giản. Nếu được trợ đề bằng những từ ngữ chảy về nhiều chủ đề. Nếu cấp. Nếu được trợ giúp, học
giao tiếp bằng một số các cuộc thảo luận. Nếu giúp, học viên có thể đọc phù hợp. Nếu được trợ được trợ giúp, học viên có thể viên có thể phân tích, suy
từ hoặc cụm từ đơn được trợ giúp, học viên và học được từ những giúp, học viên có thể hiểu phân tích một đoạn văn, suy luận và đưa ra kết luận về
giản. có thể đọc các đoạn đoạn văn đơn giản. được ý chính và các chi luận và đưa ra kết luận từ đó. một đoạn văn phức tạp.
văn đơn giản. tiết trong đoạn văn.

Comments and Recommendations - Nhận xét và đề xuất

Achievement Đình Trường shows proficiency in reading, skillfully understanding the main concepts in texts related to everyday life. He can
(Điểm tiến bộ) apply grammar, especially in providing advice with commands and in written expression. Additionally, he displays proficiency in
utilizing antonyms and understanding the sequence of actions.
Đình Trường thể hiện khả năng đọc thành thạo, nắm vững các ý chính trong văn bản liên quan đến đời sống hàng ngày. Học sinh có
thể áp dụng ngữ pháp, đặc biệt là trong việc đưa ra lời khuyên bằng các mệnh lệnh và cách diễn đạt bằng văn bản. Ngoài ra, học sinh
còn thể hiện sự thành thạo trong việc sử dụng các từ trái nghĩa và hiểu được chuỗi hành động.

Improvement Needed Đình Trường encounters occasional difficulties in articulating his thoughts clearly, leading to instances of unclear
(Điểm cần cải thiện) communication. When answering questions, he has a tendency to offer brief responses. Encouraging him to express his ideas in
more detail will enhance both effective communication and language development.
Đình Trường đôi khi gặp khó khăn trong việc diễn đạt suy nghĩ của mình một cách rõ ràng, dẫn đến giao tiếp không rõ ràng. Khi trả lời
các câu hỏi, học sinh thường trả lời ngắn gọn. Khuyến khích học sinh bày tỏ ý tưởng của mình chi tiết hơn sẽ tăng cường khả năng giao
tiếp hiệu quả và phát triển ngôn ngữ của em.

Suggestion To improve his language skills, the student should read regularly, paying attention to words. Practicing clear pronunciation is
(Đề xuất) important for better communication. Adding diverse vocabulary activities to his routine will expand his word knowledge. To
address occasional unclear speech, practicing pronunciation and speech exercises can be helpful.
Để nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình, học sinh nên đọc thường xuyên, chú ý đến từ vựng. Luyện tập phát âm rõ ràng là điều quan
trọng để giao tiếp tốt hơn. Việc bổ sung các hoạt động từ vựng đa dạng vào thói quen sẽ mở rộng kiến thức về từ vựng của học sinh.
Để giải quyết tình trạng phát âm không rõ ràng, học sinh hãy luyện tập phát âm và luyện nói.

Trân trọng cảm ơn

SpeakWell team,

You might also like