You are on page 1of 3

LEARNING PROGRESS ASSESSMENT – ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

Student’s Name (Tên học sinh) Lại Trần Hiếu Total No. of Classes (Tổng số buổi) 49

Book (Giáo trình) Solutions Pre-Intermediate Summary of Attendance


(Tóm tắt quá trình tham gia lớp)
Teacher (Giáo viên) Precious Faye R. Isubal

NA - Not Applicable P - Poor F - Fair G - Good VG - Very Good E - Excellent


Kém Chưa tốt Khá Tốt Rất tốt Xuất sắc

Listening – Kĩ năng nghe NA P F G VG E

Listen attentively - Khả năng tập trung nghe X

Understand oral direction - Hiểu hướng dẫn của giáo viên X

Listen and answer actively to connect and build on ideas - Nghe và đáp chủ động nhằm diễn đạt ý tưởng X

Recognize question type: meaning, inference, implication, etc. - Nhận diện các dạng câu hỏi: ý nghĩa, suy luận... X

Reading– Kĩ năng đọc

Recognize words on sight - Khả năng nhận diện mặt từ X

Develop phonemic awareness and decoding skills - Phát triển kiến thức về ngữ âm X

Self-correct ability - Khả năng tự sửa lỗi X

Read with comprehension - Khả năng đọc hiểu X

Build vocabulary to understand lesson -Xây dựng vốn từ vựng để hiểu được bài học X

Read fluently: correct intonation and speed - Đọc trôi chảy: đọc đúng ngữ điệu và đọc với tốc độ đúng X

Make conclusions from reading - Rút ra kết luận của bài đọc X
Speak up - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy - một trò
Identify the main points in text - Xác định ý chính hoặc quan điểm được nêu trong bài X

Develop ideas from the points of reading passages - Phát triển quan điểm được nêu trong bài đọc X

Speaking– Kĩ năng nói

Pronunciation ability - Khả năng phát âm X

Use correct grammar - Dùng đúng ngữ pháp X

Use correct and varied vocabulary - Dùng từ đúng và phong phú X

Speaking skills: stress, volume, pacing, pronunciation - Kĩ năng nói: trọng âm, độ to/nhỏ, nhịp điệu, phát âm X

Makes statements in class discussions that are relevant to the topic - Thảo luận về chủ đề liên quan đến bài học X

Overall ESL Achievement – Đánh giá chung

1 2 3 4 5 6

The student is The student The student can take The student The student communicates The student communicates
beginning to learn communicates using part in simple communicates ideas on ideas with varying fluency with developing accuracy
English. He/She can simple messages in conversation. With topics using suitable on a range of topics. With and complex language. With
communicate using class discussions. assistance, he/she can language. With assistance, he/she can assistance, he/she can
simple words and With assistance, read and learn from assistance, he/she can analyze unfamiliar text and analyze complex text and
phrases. he/she can read simple simple texts. understand the main draw inferences and/or draw inferences and/or
texts. idea and details in text. conclusions from it. conclusions from it.

Học viên đang ở Học viên giao tiếp Học viên có thể tham Học viên có thể diễn đạt Học viên diễn đạt ý tưởng Học viên giao tiếp bằng vốn
trình độ bắt đầu học bằng cách sử dụng gia vào các cuộc hội ý tưởng liên quan đến một cách phong phú và trôi ngôn ngữ rõ ràng và cao
Tiếng Anh. Học viên những tin nhắn đơn thoại đơn giản. Nếu chủ đề bằng những từ chảy về nhiều chủ đề. Nếu cấp. Nếu được trợ giúp, học
có thể giao tiếp bằng giản trong các cuộc được trợ giúp, học ngữ phù hợp. Nếu được được trợ giúp, học viên có viên có thể phân tích, suy
một số từ hoặc cụm thảo luận. Nếu được viên có thể đọc và học trợ giúp, học viên có thể thể phân tích một đoạn văn, luận và đưa ra kết luận về
từ đơn giản. trợ giúp, học viên có được từ những đoạn hiểu được ý chính và suy luận và đưa ra kết luận một đoạn văn phức tạp.
văn đơn giản. từ đó.

Speak up - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy - một trò
thể đọc các đoạn văn các chi tiết trong đoạn
đơn giản. văn.

Comments and Recommendations - Nhận xét và đề xuất

Achievement  He shows confidence in speaking using the language.


(Điểm tiến bộ)  He listens carefully and follows the instructions well.
 He tries his best in practicing the language by sharing his ideas and telling stories.
 He can decode simple to complex words.
 He has a good comprehension.
• Em tự tin khi nói.
• Em lắng nghe cẩn thận và làm theo hướng dẫn tốt.
• Em cố gắng hết sức trong việc thực hành ngôn ngữ bằng cách chia sẻ ý tưởng của mình và kể những câu chuyện.
• Em có thể phân tích các từ đơn giản đến phức tạp.
• Em có một khả năng hiểu tốt.

Improvement Needed  He needs to improve his grammar and sentence construction.


(Điểm cần cải thiện)  He needs to be more attentive in listening because there are times he can’t understand if the teacher talks in an
average speed.
 He should practice elaborating his ideas using varied vocabulary.
 He needs to develop his phonemic awareness.
• Em cần cải thiện ngữ pháp và cách xây dựng câu của mình.
• Em cần chú ý lắng nghe hơn vì đôi khi em không thể hiểu được nếu giáo viên nói với tốc độ trung bình.
• Em nên luyện tập xây dựng ý tưởng của mình bằng cách sử dụng nhiều từ vựng khác nhau.
• Em cần phát triển nhận thức về mặt ngữ âm.

Speak up - Chương trình học tiếng Anh trực tuyến một thầy - một trò

You might also like