You are on page 1of 30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ANH VĂN HỌC PHẦN 1


(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2020
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
KTĐG Kiểm tra đánh giá
Collin Collins Skills for Toeic test-Speaking and
Writing
P Phần
Longman Longman Preparation Series for the TOEIC test
– Introductory course
TC Tổ chức
U Unit

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật, Luật kinh tế


Tên học phần: Anh văn học phần 1
Số tín chỉ: 03
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Đinh Thị Phương Hoa – GV, Phó trưởng Bộ môn ngoại
ngữ
Email: dinhphuonghoa.ecas@gmail.com
2. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, Phó phụ trách Tổ Tiếng Anh
Email: nhacthanhhuong@gmail.com
3. ThS. Đào Thị Tâm – Tổ phó tổ tiếng Anh
Email: tamdao1981@gmail.com
4. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV
Email: dawny99@gmail.com
5. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email: bihuonglan@gmail.com
6. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email: mstranghlu@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Thị Hường - GV
Email: rubyalisa@gmail.com
8. ThS. Đồng Hoàng Minh – GV
Email: donghoangminhhlu@gmail.com
9. Th.S. Nguyễn Thị Hồng Thu- GV
Email: thuvicnguyen@gmail.com
10. Vũ Thị Việt Anh – GV
Email: vuthivietanh1981@gmail.com
11. Trần Thị Thương- GV
Email: tranthuong.qh10f1@gmail.com

3
12. ThS. Nguyễn Hải Anh - GV
Email: ngophuongchi1210@gmail.com
13. TS. Vũ Văn Tuấn - GV
Email: vuvantuanphd@gmail.com

Văn phòng Tổ Tiếng Anh – Bộ môn ngoại ngữ

- Tổ Tiếng Anh – Bộ môn Ngoại Ngữ - Phòng 1403, 1404, nhà A,


Trường Đại học Luật Hà Nội; Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống
Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243. 3776469
- Email: toanhvan@hlu.edu.vn.

2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: KHÔNG

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN

Môn Anh văn học phần 1 là học phần bắt buộc trong chương trình
đào tạo ngành Luật học và Luật Kinh tế. Học phần cung cấp cho
sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng sử dụng
trong giao tiếp hàng ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh
thương mại, các kĩ năng nghe – nói - đọc – viết ở trình độ tiền
trung cấp, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh viên để sinh viên
đạt chuẩn đầu ra theo yêu cầu của nhà trường, cụ thể:
- Các thời thể ngữ pháp tiếng Anh cơ bản như các thời hiện tại
(đơn giản, tiếp diễn, hoàn thành), các thời quá khứ (đơn giản, tiếp
diễn); Các loại giới từ: giới từ chỉ thời gian, địa điểm, giới từ đi
với tính từ, giới từ đi với danh từ; Các loại từ loại: Danh từ, động
từ, tính từ, trạng từ; Các cách đặt câu hỏi để lấy thông tin...;
- Những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày và
một số lượng nhất định những từ vựng thường gặp trong bài thi
TOEIC;
- Các kĩ năng ngôn ngữ nói, viết với những chủ đề hàng ngày; kĩ
4
năng nghe tả tranh, nghe và hồi đáp; kĩ năng đọc và điền từ vào
chỗ trống và kĩ năng đọc hiểu.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN

Nội dung Các tiểu mục


Tuần 1: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng nghe: Nghe tả tranh đồ vật và con người.
LISTENING
P1: Photos of - Kiến thức ngôn ngữ:
people and + Từ vựng: Danh từ gọi tên nhân vật, đồ vật, cảnh
things vật trong tranh; động từ chỉ hành động của nhân vật;
tính từ miêu tả tranh.
+ Ngữ pháp: cấu trúc câu hiện tại, hiện tại tiếp diễn,
câu bị động miêu tả tranh.
Tuần 2: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu.
READING P5:
Word families; - Kiến thức ngôn ngữ:
Similar words; + Ngữ pháp: giới từ, liên từ
Preposition + Từ vựng: các từ dễ nhầm lẫn, các từ chung một
Conjunctions gốc từ
Tuần 3: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng nói: Đọc to một đoạn văn bản
SPEAKING
Q1-2: Read a - Kiến thức ngôn ngữ:
text aloud + Ngữ âm: Cách phát âm; đánh trọng âm từ/câu; ngữ
điệu trong các loại câu trần thuật, câu hỏi yes/no, câu hỏi
có từ để hỏi, câu hỏi đuôi; ngắt nghỉ khi có dấu câu; cách
ngắt/nghỉ
Tuần 4: - Các kĩ năng:
+ Kỹ năng nghe: Nghe một câu hỏi và chọn câu trả lời
LISTENING phù hợp.
P2: - Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu hỏi có từ để hỏi, câu hỏi đảo, cau hỏi đuôi
5
Identify time, + Từ vựng: chủ điểm thời gian, nhân vật
people,
- Các kĩ năng
Tuần 5:
+ Kỹ năng viết: Viết một câu miêu tả bức tranh cho sẵn.
WRITING Q1-
- Kiến thức ngôn ngữ:
5: Write a
+ Ngữ pháp: sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ. cách
sentence based
viết hoa, dấu câu, các cấu trúc câu phổ biến
on a picture
Tuần 6: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu.
READING P5:
Adverbs of - Kiến thức ngôn ngữ:
frequency; + Ngữ pháp: trạng từu chỉ tần suất, động từ sai
Causative
khiến, câu điều kiện, thì của động từ, cụm động từ
verbs;
Conditional
sentences;
Verb tense;
Two-word
verbs
- Các kĩ năng
Tuần 7: + Kỹ năng nói: Tả tranh
SPEAKING
- Kiến thức ngôn ngữ:
Q3: Describe a
+ Ngữ pháp: Sử dụng danh từ, đại từ, dạng đúng của
picture
động từ, cấu trúc câu miêu tả, giới từ, tính từ, trạng
từ
Tuần 8: - Các kĩ năng:
+ Kỹ năng nghe: Nghe một câu hỏi và chọn câu trả lời
LISTENING phù hợp.
P2: - Kiến thức ngôn ngữ:
Identify an + Ngữ pháp: Câu hỏi có từ để hỏi, câu hỏi đảo, cau hỏi đuôi
opinion, choice + Từ vựng: chủ điểm quan điểm, lựa chọn
Tuần 9: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng viết: Viết một câu miêu tả bức tranh cho sẵn.
WRITING Q1-

6
5: Write a - Kiến thức ngôn ngữ:
sentence based + Ngữ pháp: sử dụng giới từ, bổ ngữ để miêu tả, các từ
on a picture chức năng
Tuần 10: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Điền từ phù hợp để hoàn thành đoạn
READING P6: văn bản.
Words in
context, - Kiến thức ngôn ngữ:
Pronouns, S-V + Ngữ pháp: điền từ dự vào ngữ cảnh, đại từ, sự
Agreement tương thích giữa chủ ngữ-động từ
Tuần 11: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng nói: Trả lời các câu hỏi cho sẵn theo chủ đề
SPEAKING
Q4-6: Respond - Kiến thức ngôn ngữ:
to questions + Ngữ pháp: Các dạng câu hỏi
Tuần 12: - Các kĩ năng:
+ Kỹ năng nghe: Nghe một câu hỏi và chọn câu trả lời
LISTENING phù hợp.
P2: - Kiến thức ngôn ngữ:
Identify + Ngữ pháp: Câu hỏi có từ để hỏi, câu hỏi đảo, câu hỏi đuôi
suggestions, + Từ vựng: chủ điểm lời gợi ý , lý do, địa điểm
reasons,
locations
Tuần 13: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng viết: Viết một câu miêu tả bức tranh cho sẵn.
WRITING Q1-
5: Write a - Kiến thức ngôn ngữ:
sentence based + Ngữ pháp: Viết câu ghép, câu phức
on a picture
Tuần 14: - Các kĩ năng
+ Kỹ năng đọc: Điền từ phù hợp để hoàn thành đoạn
READING P6: văn bản.
Modal
auxiliaries; - Kiến thức ngôn ngữ:
Adjective
+ Ngữ pháp: động từ khuyết thiếu, so sánh của tính
comparisons;
Gerunds or từ, động từ dạng nguyên thể và danh động từ

7
infinitives
Tuần 15:
Ôn tập

5. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN


5.1. Mục tiêu chung
Với chương trình này, sinh viên có được những kiến thức ngữ pháp
tiếng Anh cơ bản nhất của trình độ tiền trung cấp; một khối lượng từ
vựng nhất định dùng trong giao tiếp hàng ngày và một số từ vựng tiếng
Anh thương mại thường gặp trong bài thi TOEIC. Sinh viên được làm
quen với các dạng bài và các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC và có
được một số kĩ năng đọc hiểu và nghe hiểu căn bản để làm bài thi
TOEIC một cách hiệu quả.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
- Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Biết cách phát âm các từ tiếng Anh thông qua phiên âm Latin; phát âm
rõ ràng để người tham gia đối thoại có thể hiểu được.
- Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong những tình
huống giao tiếp hàng ngày: thông tin cá nhân, thói quen, nhu
cầu, sở thích, trải nghiệm...;
 Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định,
các cách diễn đạt theo công thức.
- Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Có đủ vốn từ để thực hiện các giao dịch đơn giản hàng ngày với
các tình huống và chủ đề quen thuộc.
8
 Có vốn từ tiếng Anh thương mại nhất định để có thể đọc hiểu
các dạng bài khóa và nghe hiểu các đoạn hội thoại cũng như bài
nói chuyện ngắn thuộc đa dạng các chủ đề trong bài thi TOEIC.
5.2.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Nghe và nhận biết được những từ/ cụm từ có liên quan đến bức
tranh về người, phong cảnh hoặc đồ vật để lựa chon được câu
miêu tả đúng bức tranh đó khi người nói nói một cách rõ ràng,
chậm rãi;
 Nghe và nhận biết được loại thông tin được hỏi để xác định
phương án trả lời đúng nhất khi người nói nói một cách rõ ràng,
chậm rãi;
 Hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại và bài nói
chuyện ngắn khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
 Hiểu được chủ đề, đối tượng mà người khác thảo luận trong
những đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ngắn khi họ nói một
cách rõ ràng, chậm rãi;
 Nắm bắt được các thông tin chi tiết về thời gian, trình tự của các
sự kiện trong các đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ngắn khi
người nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
 Nghe và suy luận được địa điểm, đối tượng, mục đích, dự
định...mà người nói hướng đến khi họ nói một cách rõ ràng,
chậm rãi.
- Kĩ năng nói:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Giao tiếp được trong những tình huống cố định và với những hội
thoại ngắn về chủ đề hàng ngày;
 Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối

9
quan hệ xã hội như chào hỏi, giới thiệu, xin lỗi, cảm ơn, chúc
tụng...;
 Hỏi và trả lời những câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và thông
tin về những chủ đề quen thuộc hàng ngày như bản thân, thói
quen hàng ngày, du lịch, mơ ước...;
 Miêu tả cảm xúc, thái độ ...
 Thực hiện những giao dịch hàng ngày đơn giản như mua bán
hàng hóa, hỏi và chỉ đường, gọi món ăn, trao đổi thông tin về số
lượng, giá cả...;
 Kể chuyện, miêu tả một cách đơn giản các hoạt động, sự kiện;
miêu tả một địa điểm, kinh nghiệm cá nhân...
- Kĩ năng đọc:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản về những chủ đề quen thuộc
được diễn đạt bằng ngôn ngữ gần gũi hàng ngày;
 Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản thường được sử dụng trong
công việc hàng ngày như Quảng cáo, Thư tín thương mại, Bài
báo, Báo cáo, Biểu đồ biểu bảng, Thông báo ở những nơi công
cộng như đường phố, quán ăn, nhà ga, sân bay...;
 Nhuần nhuyễn các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính
và đọc kỹ để tìm thông tin chi tiết).
- Kĩ năng viết:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
 Viết thư cá nhân đơn giản;
 Viết các form mẫu đơn giản;
 Viết các câu có sử dụng từ nối;
 Viết về những chủ đề quen thuộc như miêu tả người, nơi chốn,
du lịch..., kể chuyện

10
5.2.3. Về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của học phần;
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học
trên lớp và các bài tập tuần;
- Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu
sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu;
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.4. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục
vụ cho nhu cầu học tập học phần.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3


Vấn đề
1. 1A1. Biết cách phân 1B1. Nghe và 1C1. Hiểu nội
Listening tích tranh ảnh trước xác định được dung các
P1: khi nghe. từ khóa trong khẳng định và
Photos of 1A2. Biết cách nghe câu. chọn được
people and để loại trừ phương án 1B2. Nghe và câu trả lời
things sai/. loại trừ được đúng.
1A3. Nắm được các các đáp án sai.
cấu trúc câu tả tranh
đồ vật, nhân vật.
2. 2A1. Nắm được cách 2B1. Xác định 2C1. Sử dụng
READING làm bài dạng điền từ được đáp án tốt các hậu tố
P5: vào câu. đúng bài điền tạo ra các từ
Word
2A2. Nắm được các từ vào câu loại khác
families;
Similar hậu tố tạo ra các từ thuộc các chủ nhau.
11
loại khác nhau, các từ đề từ loại, từ dễ 2C2. Phân
words; dễ nhầm lẫn, cách nhầm, giới từ, biệt rõ các từ
Preposition
dùng một số giới từ, liên từ. dễ nhầm lẫn.
Conjunctions
liên từ. 2C3. Sử dụng
tốt các giới
từ, liên từ.
3. 3A1. Nắm được 3B1. Đọc to và 3C1. Có khả
SPEAKING nguyên tắc về phát đúng đoạn bài năng nói tiếng
Q1-2: Read a âm, đánh trọng âm, đọc theo đúng Anh đúng
text aloud ngữ điệu trong câu. cách đọc, trọng phát âm, trọng
âm, ngữ điệu. âm, ngữ điệu.
4A1. Nắm được các 4B1. Nghe và 4C1. Nghe
dạng câu hỏi có từ để xác định được hiểu được câu
hỏi, câu hỏi đảo, câu mục đích câu hỏi và chọn
4. hỏi đuôi. hỏi. được câu trả
LISTENIN 4A2. Nắm được các 4B2. Nghe và lời đúng.
G P2: từ vựng thuộc chủ đề xác định được
Identify time, thời gian và nhân vật. các từ khóa
people, trong đáp án.
4B3. Biết cách
nhận biết đáp
án sai.
5. 5A1. Nắm được các 5B1. Có thể 5C1. Viết câu
WRITING cấu trúc câu cơ bản. viết câu theo đúng theo
Q1-5: Write a 5A2. Nắm được gợi ý cho sẵn nguyên tắc
sentence nguyên tắc phù hợp để miêu tả phù hợp giữa
based on a giữa chủ ngữ và động tranh. chủ ngữ và
picture từ. động từ.
6. 6A1. Nắm được cách 6B1. Xác định 6C1. Sử dụng
READING làm bài dạng điền từ được đáp án tốt các trạng
P5: vào câu. đúng bài điền từ chỉ tần
Adverbs of
6A2. Nắm được các từ vào câu xuất, động từ
frequency;
12
trạng từ chỉ tần xuất, thuộc các chủ sai khiến, câu
Causative
động từ sai khiến, câu đề trạng từ chỉ điều kiện, thì
verbs;
điều kiện, thì của tần xuất, động của động từ,
Conditional
động từ, cụm đồng từ sai khiến, cụm đồng từ.
sentences;
từ. câu điều kiện,
Verb tense;
thì của động từ,
Two-word
cụm đồng từ.
verbs

7A1. Nắm được cấu 7B1. Có thể 7C1. Có khả


trúc một bài nói tả miêu tả tranh năng nói miêu
tranh. một cách cơ tả tranh ảnh
7. 7A2. Nắm được các bản. một cách lưu
SPEAKING cấu trúc câu miêu tả, 7B2. Sử dụng loát và chính
Q3: Describe các dạng của động từ, được các cấu xác.
a picture
cách dùng bổ ngữ để trúc câu miêu
miêu tả. tả, các dạng của
động từ, cách
dùng bổ ngữ để
miêu tả.
8A1. Nắm được các 8B1. Nghe và 8C1. Nghe
dạng câu hỏi có từ để xác định được hiểu được câu
hỏi, câu hỏi đảo, câu mục đích câu hỏi và chọn
8. hỏi đuôi. hỏi. được câu trả
LISTENING
8A2. Nắm được các 8B2. Nghe và lời đúng.
P2:
Identify an từ vựng thuộc chủ đề xác định được
opinion, quan điểm và lựa các từ khóa
choice chọn. trong đáp án.
8B3. Biết cách
nhận biết đáp
án sai.
9. 9A1. Nắm được các 9B1. Có thể 9C1. Viết câu
WRITING cấu trúc câu cơ bản. viết câu theo đúng theo
Q1-5: Write
13
9A2. Nắm được cách gợi ý cho sẵn nguyên tắc
a sentence dùng các từ chức để miêu tả dùng các từ
based on a
năng. tranh. chức năng.
picture

10A1. Nắm được 10B1. Xác định 10C1. Sử


cách làm bài dạng được đáp án dụng tốt các
10. điền từ vào đoạn văn. đúng bài điền từ theo ngữ
READING
10A2. Nắm được từ vào câu cảnh.
P6:
Words in cách điền từ phù hợp thuộc các chủ 10C2. Phân
context, ngữ cảnh, đại từ, chủ đề điền từ phù biệt rõ các đại
Pronouns, S- ngữ - động từ. hợp ngữ cảnh, từ.
V Agreement đại từ, chủ ngữ 10C3. Sử
- động từ. dụng tốt chủ
ngữ - động từ.
11A1. Nắm được một 11B1. Có thể 11C1. Trả lời
số dạng câu hỏi. trả lời các câu câu hỏi một
11. 11A2. Nắm được từ hỏi. cách chính
SPEAKING vựng cơ bản thuộc 11B2. Có khả xác và lưu
Q4-6: các chủ đề nói. năng sử dụng loát.
Respond to ngữ pháp và từ 11C2. Sử
questions vựng để trả lời dụng từ vựng
câu hỏi. phong phú và
ngữ pháp
đúng.
12. 12A1. Nắm được các 12B1. Nghe và 12C1. Nghe
LISTENING dạng câu hỏi có từ để xác định được hiểu được câu
P2: hỏi, câu hỏi đảo, câu mục đích câu hỏi và chọn
Identify
hỏi đuôi. hỏi. được câu trả
suggestions,
12A2. Nắm được các 12B2. Nghe và lời đúng.
reasons,
từ vựng thuộc chủ đề xác định được
locations
gợi ý, lý do và địa các từ khóa
điểm. trong đáp án.

14
12B3. Biết cách
nhận biết đáp
án sai.
13A1. Nắm được các 13B1. Có thể 13C1. Viết
13.
WRITING cấu trúc câu cơ bản. viết câu theo câu đúng theo
Q1-5: Write 13A2. Nắm được gợi ý cho sẵn nguyên tắc
a sentence cách dùng câu ghép, để miêu tả dùng câu
based on a câu phức. tranh. ghép, câu
picture phức.
14A1. Nắm được 14B1. Xác định 14C1. Sử
cách làm bài dạng được đáp án dụng tốt các
14. điền từ vào đoạn văn. đúng bài điền động từ
READING
14A2. Nắm được các từ vào câu khuyết thiếu,
P6:
Modal động từ khuyết thiếu, thuộc các chủ động từ dạng
auxiliaries; so sánh của tính từ, đề động từ nguyên thể
Adjective động từ dạng nguyên khuyết thiếu, hoặc danh
comparisons; thể hoặc danh động so sánh của động từ.
Gerunds or từ. tính từ, động từ 14C2. Phân
infinitives
dạng nguyên biệt rõ các
thể hoặc danh dạng so sánh
động từ. của tính từ.
15A1. Nắm được các 15C1. Vận
dạng bài của bài thi dụng được
Toeic các kỹ năng
15A2. Nắm được các để làm các
15. Ôn tập
dạng bài trong bài thi dạng bài thi
cuối học phần Toeic trong
thời gian cho
phép.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU

15
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 3 2 1 6
Vấn đề 2 2 1 3 6
Vấn đề 3 1 1 1 3
Vấn đề 4 2 3 1 6
Vấn đề 5 2 1 1 4
Vấn đề 6 2 1 1 4
Vấn đề 7 2 2 1 5
Vấn đề 8 2 3 1 6
Vấn đề 9 2 1 1 4
Vấn đề 10 2 1 3 6
Vấn đề 11 2 2 2 6
Vấn đề 12 2 3 1 6
Vấn đề 13 2 1 1 4
Vấn đề 14 2 1 2 5
Vấn đề 15 2 0 1 3
Tổng mục
30 23 20 73
tiêu

8. HỌC LIỆU
 Giáo trình chính
- Preparation Series for the New TOEIC Test – Introductory
course by Lin Lougheed.
- Collins Skills for the Toeic test-Speaking and Writing
 Giáo trình bổ trợ
- English Grammar in Use – Intermediate by Raymond Murphy
- Tactics for Toeic- Listening and Reading Test by Grant Trew
- Toeic Analyst- second edition by Ann Taylor

16
- Very Easy Toeic- second edition by Ann Taylor and Garrett
Byrne
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tự Tổng
LT* Seminar LVN KTĐG
NC
1 2 2 1 2 Giao BT học kỳ 4
2 2 2 1 2 4
3 2 1 2 2
4 2 2 1 1 4
5 2 1 1 2
6 2 2 1 1 4
7 2 1 1 Bài tập cá nhân 2
8 2 2 1 1 4
9 2 1 1 2
10 2 2 1 1 4
11 2 1 2 2
12 2 2 1 2 Bài tập học kỳ 4
13 2 1 2 2
14 2 2 1 1 4
15 2 0 1 2
14 21
16 0 tiết 30 tiết 46
tiết tiết
Tổng 16 giờ 15 giờ 7 giờ 7 giờ
TC TC TC TC 45 giờ TC

9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và hệ
VLVH

17
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT Seminar LVN Tự NC KTĐG
1 10 16 6 9 Nhận BTHK* 24
2 6 14 8 12 21
16 tiết 30 tiết 14 tiết 21tiết
15
Tổng 16 giờ 7 giờ 7 giờ 45 giờ
giờ
TC TC TC TC
TC

9.3. Lịch trình chi tiết


Tuần 1
Kỹ Hình Số
Yêu cầu SV
năng thức TC giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học TC
NGHE - Các thông tin trong một - Đọc GT
bức tranh nhân vật Longman tr.2-
- Các thông tin trong một 28
bức tranh đồ vật - Làm các bài

2 - Phân tích các thông tin về tập từ vựng,
thuyết
các bức tranh 1-4 về nhân ngữ pháp dưới
vật các bức tranh
- Phân tích các thông tin về trong GT
các bức tranh 5-8 về đồ vật
- Nghe và chọn câu khẳng - Đọc GT
định đúng cho các bức tranh Longman tr.
1-10 29-36
Seminar 1
- Thảo luận các phương án
sai và cách nhận biết các
phương án sai
- Các nhóm tìm tranh + file - Tìm đọc các
Làm việc nghe tài liệu TOEIC
nhóm 1/2 - Chuẩn bị phần nghe và khác
tranh ảnh để tiến hành học
nghe theo nhóm

18
Tự - Luyện nghe phần tranh ảnh - Tìm đọc các
nghiên 2/3 tài liệu TOEIC
cứu khác

Tuần 2

Kỹ Hình Số
Yêu cầu SV
năng thức TC giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học TC
ĐỌC - Các hậu tố tạo thành các - Đọc GT
từ loại khác nhau Longman
Lý - Cách phân biệt các từ dễ tr.109-116
2
thuyết nhầm lẫn
- Cách sử dụng giới từ
- Cách sử dụng liên từ
- Làm các bài tập điền từ - Là bài tập tr.
vào câu 109-116
Seminar 1 - Thảo luận các phương án
đúng/sai cho mỗi câu
- Làm việc theo 4 nhóm, - Tìm đọc các
mỗi nhóm tìm các bài tập tài liệu TOEIC
Làm việc điền từ thuộc 4 dạng kiến khác
1/2
nhóm thức đã học.
- Luyện tập và làm bài theo
nhóm và trên lớp.
Tự - Làm thêm các bài tập - Tìm đọc các
nghiên 2/3 tương tự tài liệu TOEIC
cứu khác

Tuần 3

Kỹ Hình Số
Yêu cầu SV
năng thức TC giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học TC

19
NÓI Lý Nghỉ
0
thuyết
- Nguyên âm, phụ âm, - Đọc GT
một số âm khó đọc Collin tr.3-11
- Âm tiết, trọng âm của từ
Seminar 1
và câu
- Ngữ điệu trong câu, ngắt
nghỉ.
- Làm bài tập ngữ âm - Bài tập GT
- Thảo luận cách phát âm Collin tr.3-11
Làm việc một số âm khó, cách đánh
1/2
nhóm trọng âm, ngữ điệu
- Luyện đọc to theo cặp,
nhóm, trước lớp
Tự - Luyện đọc to
nghiên 2/3 - Các bài đọc tiếng Anh từ
cứu nhiều nguồn khác nhau

Tuần 4

Kỹ Hình Số giờ
Yêu cầu SV
năng thức TC TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học
NGHE - Dạng câu hỏi về thời - Đọc GT
gian Longman tr.38-
- Dạng câu hỏi về nhân 40

2 vật
thuyết
- Liệt kê từ vựng chủ
điểm thời gian, nhân
vật
Seminar 1 - Nghe và chọn câu - Đọc GT
khẳng định đúng cho Longman tr. 38-
các câu hỏi 1-10 40
- Thảo luận các phương
án sai và cách nhận biết
các phương án sai

20
- Các nhóm tìm file - Tìm đọc các tài
nghe dạng câu hỏi – câu liệu TOEIC khác
Làm việc
trả lời1
nhóm 1/2
- Chuẩn bị phần nghe
để tiến hành học nghe
theo nhóm
Tự - Luyện nghe phần câu - Tìm đọc các
nghiên 1/3 hỏi – câu trả lời tài liệu TOEIC
cứu khác

Tuần 5
Kỹ Hình Số giờ
năng TC Yêu cầu SV
thức TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học
VIẾT Lý Nghỉ
0
thuyết
Seminar - Cấu trúc câu - Đọc GT
1 - Cách sử dụng dấu câu Collins tr.96-
và viết hoa 98
- Luyện tạp quan sát tranh
và viết câu miêu tả lên
Làm việc
1/2 bảng
nhóm
- Thảo luận về các lỗi sai
của bạn học
Tự - Tìm tranh ảnh và viết
nghiên 1/3 câu miêu tả tranh theo
cứu nhóm

Tuần 6

Kỹ Hình Số giờ
Yêu cầu SV
năng thức TC TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học

21
ĐỌC - Các trạng từ chỉ tần - Đọc GT
xuất Longman
- Động từ sai khiến tr.117-125
Lý - Cách sử dụng câu điều
2
thuyết kiện
- Cách sử dụng thì thời
của động từ
- Cụm động từ
- Làm các bài tập điền từ - Là bài tập tr.
vào câu 117-125
Seminar 1
- Thảo luận các phương án
đúng/sai cho mỗi câu
- Làm việc theo 5 nhóm, - Tìm đọc các
mỗi nhóm tìm các bài tập tài liệu TOEIC
Làm việc điền từ thuộc 5 dạng kiến khác
1/2
nhóm thức đã học.
- Luyện tập và làm bài
theo nhóm và trên lớp.
Tự - Làm phần Strategy
nghiên 1/3 Practice – tr.127
cứu

Tuần 7
Kỹ Hình Số
Yêu cầu SV
năng thức TC giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học TC
NÓI Lý Nghỉ
0
thuyết
- Cách miêu tả tranh - Đọc GT
Seminar 1 - Các cấu trúc ngữ pháp và Collin tr.16-
từ vựng để miêu tả tranh 22
Làm việc 1/2 - Làm bài tập thuộc các - Bài tập GT
nhóm dạng ngữ pháp, từ vựng Collin tr.23-25
- Nghe một số bài miêu tả
mẫu
- Luyện tập tả tranh

22
- Tìm tranh ảnh và luyện
Tự
tập miêu tả theo nhóm
nghiên 1/3
- Nhận xét và sửa lỗi theo
cứu
nhóm

Tuần 8

Kỹ Hình Số
Yêu cầu SV
năng thức TC giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học TC
NGHE - Dạng câu hỏi về quan - Đọc GT
điểm Longman tr.
Lý - Dạng câu hỏi về sự lựa 41-43
2
thuyết chọn
- Liệt kê từ vựng chủ điểm
quan điểm và lựa chọn
- Nghe và chọn câu khẳng - Đọc GT
định đúng cho các câu hỏi Longman tr.
1-10 41-43
Seminar 1
- Thảo luận các phương án
sai và cách nhận biết các
phương án sai
- Các nhóm tìm file nghe - Tìm đọc các
Làm việc dạng câu hỏi – câu trả lời tài liệu TOEIC
nhóm 1/2 - Chuẩn bị phần nghe để khác
tiến hành học nghe theo
nhóm
- Luyện nghe phần câu hỏi - Tìm đọc các
Tự
– câu trả lời tài liệu
nghiên 1/3
TOEIC khác
cứu

Tuần 9

Kỹ Hình Số
Yêu cầu SV
năng thức TC giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học TC
23
VIẾT Lý Nghỉ
0
thuyết
Seminar - Sử dụng giới từ - Đọc GT
1 - Bổ ngữ trong câu Collins tr.99-
- Từ chức năng 102
- Luyện viết câu - Bài tập tr. 99-
Làm việc
1/2 - Thảo luận về các lỗi sai 102
nhóm
của bạn học
Tự - Tìm tranh ảnh và viết câu
nghiên 1/3 miêu tả tranh theo nhóm
cứu

Tuần 10

Kỹ Hình Số giờ
Yêu cầu SV
năng thức TC TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học
ĐỌC - Các từ vựng theo ngữ - Đọc GT
cảnh Longman

2 - Đại từ tr.130-137
thuyết
- Sự tương thích của chủ
ngữ-động từ trong câu
- Làm các bài tập điền từ - Là bài tập tr.
vào đoạn văn bản 130-137
Seminar 1
- Thảo luận các phương án
đúng/sai cho mỗi câu
- Làm việc theo nhóm, - Tìm đọc các
mỗi nhóm tìm một số bài tài liệu TOEIC
Làm việc
1/2 tập điền từ. khác
nhóm
- Luyện tập và làm bài
theo nhóm và trên lớp.
Tự - Tìm các bài tập tương tự
nghiên 1/3 trong các tài liệu khác.
cứu

24
Tuần 11

Kỹ Hình Số giờ
Yêu cầu SV
năng thức TC TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học
NÓI Lý Nghỉ
0
thuyết
- Cách phân tích nội dung - Đọc GT
Seminar 1 câu hỏi Collin tr.26-
- Cách bố cục câu trả lời 34
- Làm bài tập thuộc các - Bài tập GT
dạng ngữ pháp, từ vựng Collin tr.26-34
Làm việc - Nghe một số bài trả lời
1/2
nhóm câu hỏi mẫu
- Luyện tập trả lời câu hỏi
theo các chủ đề
- Luyện trả lời câu hỏi - Bài tập tr.
Tự
theo nhóm 35-40
nghiên 2/3
- Nhận xét và sửa lỗi theo
cứu
nhóm

Tuần 12

Kỹ Hình Số giờ
Yêu cầu SV
năng thức TC TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học
NGHE Lý 2 - Dạng câu hỏi về gợi ý - Đọc GT
thuyết - Dạng câu hỏi về lý do Longman tr.
- Dạng câu hỏi về địa 44-48
điểm
- Liệt kê từ vựng chủ
điểm gợi ý, lý do, địa
điểm

25
- Nghe và chọn câu khẳng - Đọc GT
định đúng cho các câu hỏi Longman tr.
1-10 44-48
Seminar 1
- Thảo luận các phương án
sai và cách nhận biết các
phương án sai
Làm việc - Luyện nghe phần
nhóm 1/2 Strategy Practice – tr.50

Tự - Luyện nghe phần câu hỏi - Tìm đọc các


nghiên 2/3 – câu trả lời tài liệu
cứu TOEIC khác

Tuần 13

Kỹ Hình Số giờ
Yêu cầu SV
năng thức TC TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học
VIẾT Lý Nghỉ
0
thuyết
Seminar - Cách viết câu ghép, câu - Đọc GT
phức Collins
1
- Thảo luận về các lỗi sai tr.103-104
khi viết câu
Làm việc - Luyện viết câu - Bài tập tr.
1/2
nhóm 103-104
Tự - Luyện viết tr.105-110
nghiên 2/3
cứu

Tuần 14
Kỹ Hình Số giờ
Yêu cầu SV
năng thức TC TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học

26
ĐỌC - Các động từ khuyết - Đọc GT
thiếu Longman

2 - Cách so sánh của tính từ tr.138-145
thuyết
- Động từ dạng nguyên
thể hoặc danh động từ
- Làm các bài tập điền từ - Là bài tập tr.
vào đoạn văn bản 138-145
Seminar 1
- Thảo luận các phương án
đúng/sai cho mỗi câu
- Làm việc theo nhóm, - Tìm đọc các
mỗi nhóm tìm một số bài tài liệu TOEIC
Làm việc
1/3 tập điền từ. khác
nhóm
- Luyện tập và làm bài
theo nhóm và trên lớp.
Tự - Làm phần Strategy
nghiên 1/3 Practice tr.147
cứu

Tuần 15

Kỹ Hình Số giờ
Yêu cầu SV
năng thức TC TC Nội dung chính
chuẩn bị
dạy học
ÔN TẬP Lý Nghỉ
0
thuyết
Seminar - Thảo luận lại toàn bộ nội -GT Longman
dung học phần. tr. 209
1
- Làm các đề luyện tập kỹ
năng đọc-nghe
Làm việc Nghỉ
0
nhóm
Tự - Ôn tập và luyện đề thi
nghiên 1/3
cứu

27
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo qui chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá học phần là thông tin được công khai cho sinh viên
biết.

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.


11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Minh chứng tham gia BT cá nhân.
11.2. Đánh giá định kì

Trọng
Hình thức Mục đích kiểm tra
số
Đánh giá nhận thức và thái độ học tập
Tham gia học tập của sinh viên trong các giờ học trên lớp
10%
trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực
thảo luận, …)
Bài tập cá nhân Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở
(Nghe - Đọc- Ngữ các kỹ năng nghe, đọc và kiến thức ngôn 15%
pháp – Từ vựng) ngữ từ vựng và ngữ pháp.
Bài tập học kỳ Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở
15%
Viết kỹ năng Viết: viết câu, tả tranh
Bài thi kết thúc Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên
60%
học phần. trong các kĩ năng

* Ghi chú:
- Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 75% tổng số giờ lên lớp trở lên
+ Không có bài kiểm tra nào bị điểm 0
11.3. Tiêu chí đánh giá
11.3.1. Bài tập cá nhân
 Hình thức: Viết. Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh:
kiểm tra kĩ năng nghe, đọc, ngữ pháp, từ vựng

28
 Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
 Thời gian: 45 phút
 Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.
11.3.2. Bài tập học kỳ
 Hình thức: Viết. Bài kiểm tra được kĩ năng Viết
 Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
 Thời gian: 45 phút
 Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.

11.3.3. Thi kết thúc học phần


 Hình thức: Trắc nghiệm khách quan.
 Nội dung: Gồm các nội dung của 15 tuần học. Đề thi trắc nghiệm,
kiểm tra các kiến thức ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu.
 Thời gian: 90 phút

29
MỤC LỤC
Trang
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN.....................................................3

2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT............................................................4

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN..............................................4

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN.....................................5

5. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN.......................................................8

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT..........................................11

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU...............................................................16

8. HỌC LIỆU.....................................................................................17

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC...........................................17

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN.......................................28

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ........29

30

You might also like