Bản sao GLOSS - CUỐI KỲ - PHIÊN 2

You might also like

You are on page 1of 9

ENGLISH TO VN

- (animal) species Chủng loại, giống loài

- a sense of community Ý thức cộng đồng

- activists Các nhà hoạt động

- an International Conference on AIDS Một Hội nghị quốc tế về AIDS

- boosting development Thúc đẩy sự phát triển

- free trade Thương mại tự do


Thuộc về nước Đức, tiếng Đức, người
- German
Đức
- gross domestic product (GDP) Tổng sản phẩm nội địa/quốc nội

- health ministers Bộ trưởng Bộ Y Tế

- health officials Cán bộ y tế

- lower birth rates Tỉ lệ sinh thấp hơn


Melbourne là thủ phủ và thành phố
- Melbourne lớn nhất bang Victoria, và là thành
phố lớn thứ hai ở Úc
- Mutual benefit Lợi ích chung
Chuyến thăm mang tỉnh lịch sử của
- my historic visit
tôi
- National University Đại học quốc gia

- Nepal  Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal


- one fourth Một phần tư

- peace and security hòa bình và an ninh

- policy makers Các nhà hoạch định chính sách

- sustainable economic growth Tăng trưởng kinh tế bền vững


Cô gái tuổi tuổi teen (13-19) / tuổi
- teenage girls
dậy thì
- territories Các vững lãnh thổ

- the banking system Hệ thống ngân hàng


Mối quan hệ phụ thuộc ngày càng gia
- the growing interdependence tăng,/ sự phụ thuộc ngày càng gia
tăng.
- the National Institute of Education (Học) viện giáo dục quốc gia

- the rising number Số lượng ngày càng gia tăng

- their home climate Khí hậu địa phương

- committed to doing sth cam kết làm cái gì

- economic reforms cải cách kinh tế

- economies Các nền kinh tế

- feel free to do sth Cứ tự nhiên/ đừng ngại làm gì đó

- higher productivity năng suất cao hơn

- in government debt Nợ cộng/ nợ chính phủ


- infrastructure cơ sở hạ tầng

- intergovernmental organization Tổ chức liên chính phủ

- loans Các khoản vay

- poorest countries các nước nghèo nhất/ các quốc gia


kém phát triển nhất
- raw materials Vật liệu/ nguyện liệu thô

- reach one’s first birthday Sống đến 1 tuổi, đạt đến 1 tuổi

- resources Các nguồn tài nguyên

- savings Các khoản tiết kiệm

- six-tenths of 1 degrees Celsius 6 phần 10 của 1 độ C

- slower population growth dân số tăng chậm hơn

- student-centered education giáo dục lấy người học làm trung tâm

- to be aged 60 ở tuổi 60

- to be expected to live Dự kiến sẽ sống đến...

- to be situated in Tọa lạc ở/ tại

- to hurt growth Tổn thường sự phát triển

- to increasingly targets someone Ngày càng nhằm vào ai đó

- to quadruple Gấp 4 lần


- to raise living standards Nâng cao mức sống

- widespread damage Thiệt hại trên diện rộng

VN TO ENGLISH

- ảnh hưởng không nhỏ significantly affected

- bệnh tiêu chảy diarrhea

- bệnh truyền nhiễm Infectious Diseases

- biện pháp kiểm soát dịch bệnh disease control measures

- các căn bệnh có thể phòng tránh


preventable diseases
được

- các cơ quan thông tấn báo chí press agencies

- chính quyền các cấp governments at all levels

- chuyển đổi sang phát triển bền vững transition to sustainable development

- công nghệ cao hi-tech

2021 Southeast Asian Games/ sea


- Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ
games 31st / The 31st Southeast Asian
31
Games
- đẩy nhanh quá trình speed up the process

- điểm đến hấp dẫn attractive destination

- đô thị lớn metropolis

- đô thị sinh thái eco-city

- đoàn đại biểu nữ lãnh đạo và nữ delegation of female leaders and


doanh nhân businesswomen

- GDP bình quân theo đầu người GDP Per Capita

- giá xăng RON 95 the price of RON 95/ RON 95 price

- hệ thống vệ sinh đảm bảo a qualified sanitation system

- Hiệp hội Thương mại Mỹ tại Việt American Chamber of Commerce in


Nam Viet Nam

- hộ gia đình có thu nhập thấp low-income households

- Hội nghị Cấp cao thường kỳ của


The ASEAN Regular Summit
ASEAN
- Hội nghị Khóa 73 Đại hội đồng Liên 73rd session of the United Nations
Hợp Quốc General Assembly
- Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Toàn
cầu
Global Women's Summit
towards a more sustainable
- hướng tới phát triển bền vững hơn
development
- khát vọng aspire to/ desire to

- không thể như kỳ vọng couldn't meet the expectation

- kiểm soát được dịch To be able to control the disease

- kinh tế biển Marine economics

- kinh tế phục hồi economic recovery

- kịp thời. timely

- Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc International Union for Conservation
tế IUCN of Nature (IUCN)

- lĩnh vực xuất khẩu hàng hóa the field of commodity export

- lòng mến Khách hospitality

- mang tầm khu vực regional scope

- mức kỷ lục (reached) record level

- nâng cao vị thế enhancing the position

- các gói hỗ trợ của chính phủ government support packages

- các mạng kết nối toàn cầu globally connected networks


- các sở ban ngành liên quan relevant departments

- cắt giảm chi tiêu hàng ngày Cut down on daily spending

- chất sắt iron

- Chiến lược phát triển Kinh tế - xã hội Socio-economic development strategy

- năng động bậc nhất most dynamic

- nền kinh tế toàn cầu global economy

- nguồn nước water source

- nguy cơ thiếu … the risk of lacking…

- nhiều ngành nghề kinh doanh many lines of business

- Nhóm nghiên cứu của VinaCapital VinaCapital's research team

- nỗ lực để bảo tồn thiên nhiên efforts to preserve nature

- nước chủ nhà host country

- phải đối mặt với have to face up with

- phản ánh thực tế reflect reality


- Phó Chủ tịch nước Vice President

- quá trình chuyển đổi Transition process

- quảng bá hình ảnh promote the image

- Sân vận động Quốc gia National Stadium

Department of Natural Resources and


- Sở Tài nguyên Môi trường Environment 

- Sở Y tế Department of Health

- tăng cường kết nối strengthen connection

- tăng liên tục continuously increase

make a bold mark/ Make a bold


- tạo ra dấu ấn đậm nét
impression
Director-General of the World Health
- Tedros Adhanom Ghebreyesus
Organization

- thách thức chưa từng có Unprecedented challenge

cities under (the jurisdiction of) the


- thành phố trực thuộc Trung ương
central government / municipality

- thay đổi trong phương thức làm việc change in working method

- thiếu hụt vitamin lack of vitamins


- thiếu nước sạch sinh hoạt l lack of clean water for daily use

- tỉ lệ trẻ béo phì và dư cân rate of children obese and overweight

- tỉnh, thành province, city

- trụ cột chính cho phát triển key pillars for development

Center of the innovation and


- trung tâm đổi mới sáng tạo
creativity

- Ủy Ban nhân dân thành phố City People's Committee

- Viện Dinh Dưỡng quốc gia National institute of nutrition

- ý thức cộng đồng community consciousness

You might also like