You are on page 1of 12

- the conditions faced by reporters: những tình 100 năm trong tiến trình tuổi thọ

cảnh khó khăn mà các PV phải đối mặt - poverty and its relationship to population issues:
- killings and suspicious disappearances: những vụ tình cảnh nghèo đói và hệ lụy của nó đến các vấn
giết người và biến mất bí ẩn / chưa có lời giải đề về dân số
- news writers, photographers, radio and television - steps need to be taken immediately: những biện
broadcasters and publishers: những người đưa tin, pháp cần được tiến hành ngay
PTV đài truyền hình và các nhà xuất bản - reduce poverty by half: giảm tỉ lệ nghèo đói
- discusses actions by government: những động xuống còn một nửa
thái từ chính phủ, chính phủ bàn bạc phương - business, professional and government leaders:
hướng hành động các doanh nhân, chuyên gia và lãnh đạo các quốc
- repress the news media: ngăn chặn các phương gia
tiện truyền thông đưa tin - brought together women: quy tụ, gắn kết tất cả
- cause a sharp drop in life expectancy: gây ra sự phụ nữ
giảm mạnh tuổi thọ - the largest delegations: phái đoàn lớn nhất, có
- lose one-hundred years of progress: bị kéo lùi lại đông thành viên nhất
- leaders from many nations: nguyên thủ nhiều - hardest hit area: khu vực chịu ảnh hưởng nặng
quốc gia nề nhất
- the holiday area: khu nghỉ dưỡng - mistreated by the society: bị cách ly khỏi cộng
- a three-day meeting: phiên họp kéo dài 3 ngày đồng, bị xã hội kỳ thị, ngược đãi
- the leading industrial nations: các nước đi đầu - forced out of school: bị buộc thôi học, bị đuổi
trong lĩnh vực công nghiệp; các đầu ngành công học
nghiệp; các cường quốc công nghiệp - reproductive and sexual health: sức khỏe sinh
- officially opens its fifty-seventh meeting: mở sản và tình dục
phiên họp chính thức lần thứ 57 - family planning: kế hoạch hóa gia đình
- attend the yearly meeting: tham dự phiên họp - avoid unwanted pregnancies: tránh xảy ra
thường niên trường hợp mang thai ngoài ý muốn
- high court judges: các thẩm phán tòa án Dân sự - urge: hối thúc, thúc giục
tối cao - speak out socially and politically: mạnh dạn thể
- covering the war: nằm vùng chiến tranh hiện, nói ra quan điểm chính trị và xã hội
- wrongdoing: hành vi sai trái - reception party: bữa tiệc chiêu đãi
- national and international challenges: những - imminent conditions: tình hình cấp bách, diễn
thách thức lớn trên bình diện quốc gia và quốc tế biến phức tạp
- complementary strengths: sức mạnh, thế mạnh - Round Table: Hội nghị bàn tròn
bù trừ, tổng hợp - development-orientated: định hướng phát triển
- have much to share: có nhiều nét tương đồng, - the Commonwealth: Khối thịnh vượng chung
có thể hỗ trợ, tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau - illicit: trái phép, bất hợp pháp = illegal
- build up new base: xây dựng cơ sở, nền tảng - coca: cây cô ca # cocoa: cây ca cao
mới - opium poppy: cây anh túc (dùng làm thuốc
- take our partnership forward: đưa mối quan hệ phiện)
hữu nghị lên một tầm cao mới - cannabis: cây gai dầu
- make the right policy choices: đưa ra những - marginalize farming: ngành nông nghiệp thứ yếu
quyết sách đúng đắn - earn a livelihood: kiếm kế sinh nhai, kiếm miếng
- produce shared success: tạo nên thành tựu ăn
chung - possible measures: biện pháp khả thi
- meteorological: khí tượng học - Danang People’s Committee: UBND thành phố
ĐN thể khác trong hệ sinh thái
- symposium = seminar conference: hội nghị - in pursuit of a dream: trong hành trình theo đuổi
chuyên đề ước mơ
- green/eco city: thành phố xanh, thân thiện môi - make dream a reality = make the dream come
trường true: biến ước mơ thành hiện thực
- strong sense of determination: quyết tâm cao độ - a shining model: là tấm gương sáng, tiêu biểu
- to be a showcase and replicated: đáng để học - polio: bệnh bại liệt
tập và nhân rộng - a common enemy of humankind: kẻ thù chung
- a transportation hub: đầu mối giao thông của cả nhân loại
- Mekong subregion countries: các nước thuộc tiểu - handful of areas: số ít các khu vực
vùng sông Mê Kông ( sông Mê Kông chảy qua 6 - a final victory: chiến thắng cuối cùng
quốc gia) - within our reach: trong tầm tay với của chúng ta
- new fortune: vận hội mới - come back with a vengeance: quay lại trả thù,
- startup entrepreneur: doanh nhân khởi nghiệp với ý định báo thù
- other players in the startup ecosystem: các chủ - crucial battle: cuộc chiến tất yếu, không thể
tránh khỏi (inevitable) trọng
- United Nations General Assembly: Đại hội đồng - selfless hours of work and sacrifice: tinh thần lao
LHQ động quên mình vì công việc
- fellow/ comrade leaders: đồng chí lãnh đạo - contractors and cadres: nhà thầu và đơn vị thi
- mobilize: tập trung khai thác công
- total investment: tổng mức đầu tư - endlessly: không ngơi nghỉ
- strategic goals: mục tiêu chiến lược - fringe: lưu thông
- multi-sectoral project: dự án đa ngành - inner city = city centre: trung tâm thành phố
- Liberation and Reunification Day: Ngày Giải - East-West Economic Corridor: Hành lang kinh tế
phóng miền Nam, thống nhất đất nước Đông-Tây
(30/04/1975) - synchronized infrastructure system: cơ sở hạ
- solemnly organize: long trọng tổ chức tầng đồng bộ
- inauguration/ opening ceremony: lễ khai mạc, - social security and welfare: an sinh xã hội
khai trương, khánh thành - national defense: quốc phòng
- paramount importance: có ý nghĩa đặc biệt quan - innumerable difficulties: muôn vàn khó khăn
- whole-heartedly express the appreciation for : planning: năng lực quản lý quy hoạch
nhiệt liệt biểu dương và ghi nhân, trân trọng - sense of community: ý thức cộng đồng
- endeavor = effort: cố gắng, nỗ lực - world trade: mậu dịch thế giới
- site clearance, dislocation: giải tỏa, di dời - Task Force: nhóm hành động
- mass media agencies: các cơ quan thông tấn - advocate = in favour of: tán thành, đồng tình,
- coverage areas: khu vực được phủ sóng ủng hộ
- signing ceremony: lễ ký kết - operated: được tiến hành, triển khai, có hiệu lực
- accelerating efforts to reduce poverty: gia tăng thi hành
nỗ lực xóa đói giảm nghèo - country offices: cơ quan, văn phòng đại diện
- Western Highlands: khu vực Tây Nguyên (gồm 5 - local capacity: nguồn lực, tiềm lực địa phương
tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm - Millennium Development Goals: Mục tiêu phát
Đồng) triển Thiên niên kỷ
- rainwater drainage and wastewater treatment: - democratic governance: quản trị Dân chủ
thoát nước mưa và xử lý nước thải - empowerment of women: quyền hợp pháp của
- capacity building for the management of phụ nữ
- debt forgiveness: xóa nợ phiên, lần lượt
- allies: đồng minh - extreme poverty: đói nghèo cùng cực
- in assistance: viện trợ - educational universalisation: phổ cập giáo dục
- in exchange: đổi lại - reduce by half: giảm một nửa
- reform: tái thiết, tái cơ cấu - Executive Director: Tổng giám đốc
- national economic: nền kinh tế quốc dân - voluntary donation/ contributions: đóng góp tự
- preside/ hold a conference: chủ trì hội nghị nguyện
- landmark: dấu ấn, cột mốc - regulate/ co-ordinate: vai trò điều phối
- fair partnership: quan hệ hữu nghị bình đẳng - occupation diseases: bệnh nghề nghiệp
- in breadth and depth: trên cả chiều rộng và - antibiotic drug: thuốc kháng sinh
chiều sâu - aging: tuổi già, lão hóa
- founding members: thành viên sáng lập - per-capita income: thu nhập bình quân đầu
người
- summit: Hội nghị thượng đỉnh
- on a rotating basis = in turn = alternatively: luân - single market: thị trường chung, thống nhất
- skilled labour: lao động có trình độ chuyên môn - growth predictions: dự báo tăng trưởng
kỹ thuật - debt crisis: nợ xấu, nợ công
- labour cost: giá nhân công - take over: soán ngôi, tiếp quản
- fill orders: đáp ứng đơn đặt hàng - unrest/ upheaval: tình trạng bất ổn, biến động
- watch helplessly: đứng nhìn theo trong vô vọng - rebel group: nhóm phiến quân
- inflated costs: chi phí phát sinh - warn/ recommend/ suggest: khuyến cáo
- falling value of the dollar: sự rớt giá của đồng đô - crude oil: dầu thô
la - slap/ impose sanctions: áp đặt lệnh trừng phạt
- ease record prices: bình ổn, hạ giá - internal instability: bất ổn nội chính
- speculation: đầu cơ tích trữ - total number of tourists arrivals: tổng lượt khách
- overtake = catch up: bắt kịp tham quan, du lịch
- commodity-producing economy: nền kinh tế sản - total registered capital: tổng vốn đăng ký
xuất hàng hóa - investment environment/ climate: môi trường
- shift in power of economy: chuyển dịch cán cân đầu tư
kinh tế - total export/ import volume: tổng lượng/ kim
ngạch xuất nhập khẩu - family friendly policied: chính sách dành cho gia
- bilateral trade: thương mai hai chiều/ song đình, phù hợp với các hộ gia đình
phương - generous maternity leave package: chính sách
- trade partner: đối tác thương mại ưu đãi về chế độ nghỉ thai sản phù hợp
- assembled: lắp ráp - during regular office hours: trong giờ hành chính
- FDI (Foreign Direct Investment): vốn đầu tư trực (nine-to-five)
tiếp từ nước ngoài - major labour market: thị trường lao động trọng
- fixed hours: khung giờ cố định điểm
- on the dot = on time = punctual: đúng giờ - paper work: công việc văn phòng
- draw the line: vạch ra ranh giới, phân biệt rạch - determinant: định lượng
ròi - implied: ngầm hiểu, ngụ ý
- never regret it for a moment: không bao giờ hối - first/ leading priority: ưu tiên số một, hàng đầu
tiếc dù chỉ trong khoảnh khắc - economic crisis/ recession: khủng hoảng/ suy
- work-life balance: cán cân công việc và cuộc thoái kinh tế
sống - credit account: tài khoản tín dụng
- digitalize: số hóa - eliminate/eradicate poverty: xóa đói giảm nghèo
- market research: nghiên cứu thị trường - wage earner/ bread winner: nhà lao động kiếm
- on purpose/ by design ignorance: cố tình bỏ qua thu nhập
- light exposure: phơi nhiễm ánh sáng - empower: trao quyền, chuyển giao quyền lực
- Assistant Secretory/ Vice Deputy: Thứ trưởng - examine health records: kiểm tra hồ sơ bệnh án
- get financial support: thu hút đầu tư - small particles of soot: những phân tử bụi siêu
- (Vice) Standing Chairperson: (Phó) Chủ tịch nhỏ
thường trực - coal-burning power factories: nhà máy nhiệt điện
- Executive Board: Hội đồng quản trị - sanitation systems to remove bodily wastes: hệ
- low cost: bình dân thống xử lý chất thải sinh hoạt
- disaster resistance: chống chịu thiên tai - sanitation worker: lao công
- women-led/ owned enterprises: doanh nghiệp do
các nữ doanh nhân làm chủ - poor sanitation system: hệ thống vệ sinh kém
- trade and investment promotion/ incentives: xúc chất lượng/ không đạt chuẩn
tiến thương mại và đầu tư - WASH (Water, Sanitation and Hygiene for All):
Chiến dịch nguồn nước sạch và vệ sinh cho tất cả - self-service: tự phục vụ
mọi người - exceed the pollution limit: vượt quá tiêu chuẩn
- The Water Supply and Sanitation Collaborative chỉ số ô nhiễm (AQI - Air Quality Index)
Council: cơ quan điều phối về vệ sinh môi trường - heavy/ chain smokers: người nghiện thuốc lá
và cấp thoát nước của Liên Hợp Quốc nặng
- senility setting: tình trạng suy yếu, già yếu - dental diseases: bệnh răng miệng
- cognitive decline: giảm trí nhớ, nhận thức (tình - health check-up: khám sức khỏe
trạng lẫn ở người già) - additives: các chất phụ gia
- equivalent of … years mentally younger in age: - skip breakfast: bỏ bữa sáng
trẻ hơn so với tuổi thật về mặt tinh thần … tuổi - have lower risk of early death: ít khả năng bị
- not grow to full size: phát triển toàn diện chết yểu hơn
- private foundation: quỹ tư nhân - cardio-vascular diseases: các chứng tim mạch
- not-for-profit (non-profit): phi lợi nhuận Tips and tips: Interpreters have great time
- folic acid: a xít fô líc (có trong vitamin B9) pressure, no time for being too choosy/ picky: Just
- dairy foods: các chế phẩm làm từ sữa keep it short and simple always. “It’s the
messages that matter, not words.” thể, quan trọng là thông điệp chứ không phải từ
- From Mr. Tran Huy Khanh (our teacher) ngữ.
GOOD LUCK TO ALL OF YOU: THI TỐT NHÉ!! ^^

Mẹo không hề nhỏ: Phiên dịch viên chịu áp lực


thời gian rất lớn nên không thể quá trau chuốt, kỹ
lưỡng: Hãy dịch ngắn gọn và đơn giản nhất có

You might also like