You are on page 1of 46

- departure level : cổng khởi hành

- arrival level : cổng đến


- baggage allowance : lượng hành lý được
mang theo
+ carry-on allowance: hành lý xách tay
+ checked allowance: hành lý ký gửi
- overdo : làm quá
: sách hướng dẫn du lịch
nghề mộc

mã bưu điện

- look for : tìm kiếm


- suit SB : phù hợp với ai đó
- satisfaction : sự hài lòng
- reasonable : hợp lý
- brochure : tờ quảng cáo
điện tử
đơn vị tiền tệ

du lịch nước ngoài

- questionnaire : bảng câu hỏi


- leisure : giải trí
- cash : tiền mặt
- promotional literature : ấn phẩm quảng cáo
cuộc triển lãm

lối vào

thu hút, hấp dẫn

- check out : tham quan


- worthwhile : đáng giá
- cater for sb : phục vụ cho ai đó
- signpost : biển chỉ dẫn
- exhibit : vật triển lãm
- burn up : đốt
- modern gadget : thiết bị hiện đại
- spacious : rộng lớn

đài quan sát


quầy đứng

sự trưng bày

buổi hội thảo


hội chợ

- literacy : khả năng đọc hiểu


- be devote to sth : yêu thích cái gì đó
- amteur : nghiệp dư
- stimulating : kích thích
lo lắng

- work placement : chương trình thực tập sinh


- manage to : cố gắng làm gì đó ( thường là khó khăn)
- structure : cấu trúc
- deal with : giải quyết, xử lý
- venue : địa điểm tổ chức
người thuyết trình
- award : giải thưởng
- designer : nhà thiết kế
- invitation : lời mời
- firm : công ty
- balance : số tiền còn lại

đáng tin cậy

giảm giá
- by all means : được thôi
- psychology module: tín chỉ môn tâm lí
- impact : ảnh hưởng những kĩ năng giải quyết vấn đề
- etcetera : vân vân
- alter : thay đổi
hứng thú
- thinking strategy : chiến lược tư duy

tương đương

kĩ thuật kĩ năng thủ công


thống kê thế giới ảo

tài liệu phát tay


đánh giá nội bộ
triển lãm hàng năm

phương
tiện điện tử

- standard - criteria : tiêu chuẩn


- originality : tính độc đáo
- submit : gửi đi
- bear in mind : ghi nhớ
- get down to : bắt tay vào việc gì
- dimension : kích thước
giao tiếp

phỏng vấn

giao tiếp giữa người với người

điện thoại
bàn

các cơ sở đào
tạo sau đại học

các buổi hội thảo hàng tuầ

rất hữu ích


danh tiếng

yếu tố thực hành


- tutorial : buổi hướng dẫn
- tough : khó
- exam pressure : áp lực thi cử
- final exam : kì thi cuối kì
- make an attempt : cố gắng
- concentrate on : tập trung vào

ôn tập
tiến hành một cuộc khảo sát

- take place : diễn ra


- examine : kiểm tra
- local community : cộng động địa phương
- main : chính, chủ yếu
- commercial purpose: mục đích thương mại
- benefit (n) : lợi ích
- a row of sth : 1 hàng của ~
- enlarge sth : mở rộng ~

có lợi

nông sản
kênh đào

khu vực nông thôn


khu vực thành thị
môi trường thương mại

- wonder : kì quan
- trade link : kết nối trao đổi hàng hóa
- extensive : rộng, lớn
- leisure facility : cơ sở giải trí
- figure : chỉ số
- cycling visits : chuyến tham quan bằng xe đạp
- intricate : phức tạp

quyền sở hữu
đường thủy

các điểm tham quan

các mục đích nông nghiệp


- humanity = human race : nhân loại
- prediction : dự báo, tiên đoán
- bottom level : mức thấp nhất
- alternative energy : năng lượng thay thế
- solar panel : pin năng lượng mặt trời
- simplified version : phiên bản đơn giản hóa

máy bay không người lại

tương lai xa vệ tinh


nghệ thuật trên đá

lục địa châu Nam Cực

vẽ trên đá

điêu khắc trên đá khác thường, đặc biệt

thời kì đò đá

người chăn cừu

tổ tiên

địa điểm

phổ biến thuộc về tổ tiên


một phương tiện của giao tiếp

tầm nhìn

ngoại lệ thế giới tâm linh

trạng thái mơ mộng

có từ, bắt đầu từ

tìm kiếm củng cố

lượm lặt giúp đỡ tâm hồn

niềm tin nguồn gốc cổ xưa

thuộc về

tạc, chạm,khắc

kết nối tôn giáo

bày tỏ, biểu lộ


thiên thể

sự dịch chuyển thời gian


thuộc về
sự tồn tại nền văn minh cổ đại phụ thuộc vào mặt trời

sự chuyển động năm nhuận


quyết định
thời Trung Cổ
sự lưu giữ thời gian

thời tiền sử tìm kiếm sự tiến bộ về công nghệ

nhân tạo

thời kì băng hà đồng hồ mặt trời


cào, làm xước xác định
thủy triều
cái lỗ cái que xương ngày đầy nắng

chu kỳ cái túi

bù đắp cho

đồng hồ cơ

Ai Cập

chòm sao Thiên Lang đồng hồ chạy bằng lò xo

ngập lụt

sáng chế
cho phép có thể mang theo

cá nhân giàu có

xen kẽ, luân phiên tháng âm lịch treo

chính xác
tương đồng, giống với

chính xác
con hải ly dưới mặt đất

buồng gò, đồi


nơi cư trú lối vào

túp lều
đào

thải ra
đường hầm dốc bờ sông
chiến lược gắn, dán cấu trúc

rỗng ruột
khoảng trống
cái đập
nhánh cây
cựu đo lường
bùn đất sét chống nước
đầm lầy lưu vực
dốc

cái hố, hốc


dòng chảy
lực
lưng ngựa
loài vận dụng

con kênh
đe dọa

phá hoại
tính xây dựng sinh thái học

đất sự thoát nước


duy trì
nhánh cây nhỏ thượng nguồn ngăn chặn
nguồn gôc, ban đầu xuôi dòng

góc lối vào


nông, cạn môi trường sống sinh vật
chảy chậm

động vật săn mồi


làm cho phong phú

đối mặt với

thức ăn thừa

kĩ thuật, phương pháp


sự thiếu hụt

khí hậu điều kiện thời tiết

ảnh hưởng bởi


luồng không khí
Nam Cực bờ biển Thái Bình Dương

bề mặt
nguồn cung cấp

tỏa ra, phát ra độ ẩm

đồng bằng ven biển

con dốc
thung lũng
trải dài từ
rừng mưa nhiệt đới dải đất

tiếp giáp với


băng qua

vùng đất thấp


tưới tiêu
cực kỳ

ngô, bắp
đồng bằng
cao nguyên ngành kinh tế theo chiều dọc

bao gồm khắc nghiệt


đồng cỏ
cộng đồng tiếp cận sự đa dạng

không thể đoán trước


thảm thực vật sương giá hạn hán
sống nhờ vào

thời tiết khắc nghiệt

lợi ích tiềm ẩn


độ cao

nhiệt độ lượng mưa

vùng
sinh thái

nằm ở

sự dễ dàng

không đáng tin cậy


vùng địa lý

dày đặc

bảo vệ

doanh thu
sự thuần hóa
(sợi)bông
(sợi)lanh vải lanh

nữ thần

rơm

sự điều trị ràng, buộc

có sợi

thùng, bể sự lên men

chất

sự trưởng thành

tách biệt

đám,cụm bình minh

gốc
nở (hoa)
lớp góc
héc ta
song song

sợi, thớ hạt giống cái đầu tiên


cái thứ hai
bẻ cong nguyên vẹn
cuống dài
bùn đất sét thô

ẩm

trồng trọt dầu hạt lanh


cao

khảo cổ học sự khai quật xếp theo chất lượng

nhà ở tấm panô


sợi

dấu vết

lá hẹp
hạn chế
đổ lỗi, chê trách
tình trạng thanh thiếu niên phạm pháp
chỉ trích người kiểm duyệt(sách, báo....) bằng chứng
cổng vào, cửa ngõ
sự thừa nhận
bom tấn

trưởng thành
giải thưởng văn học

yêu tố trực quan

kĩ năng đọc viết


rộng lớn

huyền thoại

thông dịch
cử chỉ không lời được tiếp xúc với

kịch bản, cốt truyện sự suy diễn

tường thuật cuộc xung đột cực điểm, tột đỉnh

khung truyện tranh

trình tự, sự liên tục

sự bao quát, nhận thức

biểu hiện
có thể quản lí được

vô tư, công bình


ngủ chuyển động mắt không nhanh

(thuộc) không gian

hợp nhất, hội nhập

trong ngắn hạn trong dài hạn mê cung


tăng cường

tranh luận chức năng sơ đồ bố trí

làm sáng tỏ cái gì quá trình, chế biến đầu tiên

tham gia vào

ban đầu lí thuyết, học thuyết


nổi bật, đập vào mắt

diễn tập, kể lại

kịch bản, viễn cảnh trạm kiểm soát độc nhất, độc đáo
sinh lí học

cho phép
nghiên cứu sinh sau tiến sĩ

sự tiến hóa
sự giải thích, sự diễn giải
củng cố, gộp lại theo sau, tiếp sau
suy tàn, sa sút
sự phản ánh ra bên ngoài

song song, tương ứng

khác biệt
độ sâu sự thiếu hiểu biết

khái niệm

sự đa dạng sinh học


(thuộc) biển

sự phân bổ

sự phân tích
rặng san hô

điểm nóng

câu cá dây dài (kiểu công nghiệp)

cần thiết

mật độ
đủ
tối ưu
tỉ lệ trao đổi chất chất dinh dưỡng
trùng hợp
dòng chảy

sinh vật phù du chuỗi thức ăn


(thuộc) hải dương học bờ, rìa

thuyền lớn, tàu

động vật ở biển có vú

mái vòm

biên giới
bẫy

vùng gần xích đạo

bán cầu
bán đảo
giao nhau, cắt ngang
rõ ràng, dứt khoát

gia súc

chính thức hóa phép toán

số học

dưới, ở dưới
lần lượt
ám chỉ
cho biết

thiếu cột

phép cộng
phép trừ

phép chia

nổi tiếng

du khách

phần giữ chỗ vật ngoại lai

cân nhắc
bảng tính

phương trình

Đại số học

thuật toán cách viết sai

mật mã tài sản có được khoản phải trả


tỏ vẻ nghi ngờ

sự đánh bại
tài sản, của cải
sự hấp thụ

tia
hiệu quả về mặt chi phí

cố gắng, thử

phản đối, chống lại

khổng lồ tổng hợp


nhân tạo đồ đập ruồi

hoa, bông mẫu Anh 1 acre = 4046,86 m2

tảo chiếm được, lấy được sự phát ra

phản xạ, phản ánh

đề nghị
đặt ra, nghĩ ra nguyên mẫu
chuyển đổi
thay đổi

cách ly, tách ra

ước lượng, ước tính

liên kết với

địa kĩ thuật
hồng ngoại

lò phản ứng quang sinh học


máy phát (điện, hơi nước,...) làm hoa mắt
bức xạ năng lượng mặt trời
thoát ra, tỏa ra nhấn mạnh

thay thế

tỉ mỉ, trau chuốt vận động hành lang

cố gắng thuyết phục


tác dụng phụ

hợp nhất nỗ lực

ngột ngạt, oi bức

khẩn cấp

mô hình thời tiết

bên ngoài, ngoại thất


# interior (a) bên trong, nội thất
bộc lộ
năng động

tìm kiếm đường nét ngoài


phù hợp với

mâu thuẫn

sự thịnh vượng

sự mở rộng thuộc địa

cuộc cách mạng


đón nhận
gang

sản xuất hàng loạt

sự điêu luyện

mạnh mẽ
hài hòa niềm tự hào dân tộc
hàng dệt xu hướng
tuân theo nguyên tắc

điển hình của


tuyến tính sự giới hạn
hình học
nghĩa bóng

nổi lên, xảy ra

tiến bộ
quan trọng
ủy thác
hữu cơ

biểu tượng

tính thanh lịch


tầm xa

bạn tình

tầm số thấp

khoảng cách
sự định hướng xa cơ chế

dẫn đường
than vãn, rên rỉ

tiếng còi

phương tiện của âm môi rung động

có ý thức
phun ra, bắn ra nhạy cảm

phiền toái quả dưa (1 bộ phận của cá voi)

chân chèo của động vật


chùm, tia

âm thanh trữ tình

lỗ phun nước
mùa giao phối

định nghĩa
lãnh thổ tán tỉnh
thuộc âm thanh thanh quản

đề-ci-ben (đơn vị đo âm thanh)

có xu hướng

nổ, tiếng nổ

định vị bằng tiếng vang

phá vỡ bao la, mênh mông

giống

sự liên quan
sở hữu

động vật ăn thịt


như nhau

You might also like