You are on page 1of 3

TOPIC : TOURISM

1) Từ vựng IELTS chủ đề Tourism

 to travel abroad = to travel to a foreign country: đi du lịch nước ngoài


 to go sight-seeing: đi tham quan
 a great way to relax and reduce stress: một cách tuyệt vời để xả hơi và giảm căng thẳng
 to have the opportunity to: có cơ hội làm gì
 to experience different cultures and traditions: trải nghiệm những nền văn hóa và truyền thống khác nhau
 to learn a new language: học một ngôn ngữ mới
 to broaden our horizons: mở rộng tầm mắt của chúng ta
 to learn useful skills: học được những kỹ năng hữu ích
 to play an important role in …: đóng 1 vai trò quan trọng trong …
 to create more job opportunities for local people: tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho người dân địa
phương
 to improve living standards: cải thiện mức sống
 high living costs: chi phí cuộc sống cao
 to pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
 to destroy natural habitats: phá hủy môi trường sống tự nhiên
 the loss of traditional cultures: việc mất đi các văn hóa truyền thống
 cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
 popular tourist destinations = famous tourist attractions: những điểm đến du lịch phổ biến
 to attract millions of tourists: thu hút hàng triệu khách du lịch
 to boost economy: thúc đẩy kinh tế
 to see spectacular landscapes, wildlife and plants: chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt vời, động thực
vật hoang dã
 to bring a wide range of benefits: mang tới rất nhiều lợi ích
 to cause damage to…: gây tổn thất cho…
 traditional jobs and skills: những kỹ năng và công việc truyền thống
 to disappear = to die out: biến mất
 to adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới
 culture shock: sốc văn hóa
 to put heavy pressure on the environment: đăt áp lực nặng nề lên môi trường
 travel documents: giấy chứng thực du lịch
 to be valid: còn giá trị, còn hạn
 to travel alone for the first time: lần đầu đi du lịch 1 mình

2) Traveling alone or in a group

 to become more independent and confident: trở nên độc lập và tự tin hơn
 to learn how to manage your budgets better and how to make your own decisions: học cách làm thế nào
để quản lý ngân sách của bạn tốt hơn và cách đưa ra quyết định của riêng bạn
 to have the opportunity to learn a range of skills which are essential for your future: có cơ hội học một
loạt các kỹ năng cần thiết cho tương lai của bạn
 to give you the chance to challenge yourself/ push yourself to the limit: cho bạn cơ hội thử thách bản thân
/ đẩy bản thân đến giới hạn
 to have the chance to find out who you really want to be and where you really want to go: có cơ hội tìm
hiểu bạn thực sự muốn trở thành ai và bạn thực sự muốn đi đâu
 to improve your mental health: cải thiện sức khỏe tinh thần của bạn
 to step out of your comfort zone: bước ra khỏi vùng an toàn của bạn
 to have more chance to interact with local people and learn more about their ways of life: có nhiều cơ hội
tiếp xúc với người dân địa phương và tìm hiểu thêm về cách sống của họ
 to develop better problem-solving skills: phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề tốt hơn
 to have someone to talk to and to share experiences with during your journey: có ai đó để nói chuyện và
chia sẻ trải nghiệm trong suốt hành trình của bạn
 it would be safer if you travel with your friends or family members: sẽ an toàn hơn nếu bạn đi du lịch với
bạn bè hoặc thành viên gia đình của bạn
 you have someone to help you in case of an emergency: bạn có người giúp bạn trong trường hợp khẩn cấp
 to take safety precautions: có những biện pháp đề phòng an toàn
 to make careful decisions when it comes to…: đưa ra quyết định cẩn thận khi nói đến …
 to learn basic self-defense moves: học các động tác tự vệ cơ bản
 to do more research about the country you are going to visit: nghiên cứu thêm về đất nước bạn sẽ đến

3) Bảng Vocab-Paraphrasing

 to travel abroad: đi du lịch nước ngoài  to travel abroad = to travel to a foreign


 to go sight-seeing: đi tham quan country = to travel to other countries: du lịch
 a great way to relax and reduce stress: một nước ngoài
cách tuyệt vời để xả hơi và giảm căng thẳng  space tourism = space travel = travelling to
 to have the opportunity to …: có cơ hội làm gì other planets = travelling to the universe: du
 to experience different cultures and lịch vào không gian
traditions: trải nghiệm những nền văn hóa và  popular tourist destinations = famous tourist
truyền thống khác nhau attractions: điểm đến du lịch nổi tiếng
 to learn a new language: học một ngôn ngữ  international tourism = international
mới travel: du lịch quốc tế
 to broaden our horizons: mở rộng tầm mắt  tourists from overseas = international
của chúng ta tourists = foreign tourists: khách du lịch quốc
 to learn useful skills: học được những kỹ năng tế
hữu ích  to travel alone = to travel on your own: đi du
 to play an important role in …: đóng 1 vai trò lịch một mình
quan trọng trong …  local residents = local people: người dân địa
 to create more job opportunities for local phương
people: tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho  remote areas = isolated places = distant
người dân địa phương regions: những khu vực xa xôi, hẻo lánh
 to improve living standards: cải thiện mức  historical sites = historic landmarks =
sống historic buildings: các địa danh lịch sử
 high living costs: chi phí cuộc sống cao  stunning scenery = spectacular natural
 to pose a serious threat to…: gây ra sự đe landscapes: cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp
dọa nghiêm trọng cho…  … bring a range of benefits for X = X
 to destroy natural habitats: phá hủy môi benefit(s) a great deal from …: mang lại lợi
trường sống tự nhiên ích cho X/ X hưởng lợi nhiều từ…
 the loss of traditional cultures: việc mất đi  to give X a chance to explore the world = X
các văn hóa truyền thống is/are given the opportunity to explore
 cultural diversity: sự đa dạng văn hóa different cultures and traditions = X have a
 popular tourist destinations: những điểm đến chance to explore different parts of the
du lịch phổ biến world: cho X cơ hội khám phá thế giới/ X được
 to attract millions of tourists: thu hút hàng trao cơ hội khám phá các nền văn hóa và
triệu khách du lịch truyền thống khác nhau/ X có cơ hội khám phá
 to boost economy: thúc đẩy kinh tế các khu vực khác nhau trên thế giới
 to see spectacular landscapes, wildlife and  to open our minds = to broaden our
plants: chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt horizons: mở rộng tầm nhìn
vời, động thực vật hoang dã  to meet new people = to make friends with
 to bring a wide range of benefits: mang tới rất other travellers: làm quen với nhiều người
nhiều lợi ích  to gain a deeper insight into other cultures
 to cause damage to…: gây tổn thất cho… … = to have a deeper understanding of other
 traditional jobs and skills: những kỹ năng và cultures: có cái nhìn sâu sắc hơn về các nền
công việc truyền thống văn hóa khác
 to adopt a new culture: theo một nền văn hóa  the growth in the tourist industry = the
mới development of tourism: sự phát triển của
 culture shock: sốc văn hóa ngành du lịch
 to put heavy pressure on the  to be very important to any country’s
environment: đăt áp lực nặng nề lên môi economic growth = to play an essential role
trường in any nation’s economic development = to
 travel documents: giấy chứng thực du lịch help boost economic growth: quan trọng cho
 to be valid: còn giá trị, còn hạn sự phát triển kinh tế của bất kỳ quốc gia nào
 to travel alone for the first time: lần đầu đi du  low-cost airline = cheap air travel = budget
lịch 1 mình airline: hãng hàng không giá rẻ/ đi du lịch giá rẻ
 tourist facilities = restaurants, theme parks,
water parks, …: cơ sở vật chất du lịch/ khách
sạn, công viên giải trí, công viên nước
 to have a negative effect on the environment
= to have an adverse impact on the
environment = to cause environmental
damage = to lead to air pollution/ water
contamination/…: có ảnh hưởng tiêu cực lên
môi trường/ gây sự tàn phá môi trường/ dẫn tới
ô nhiễm không khí, nước
 to threaten wildlife = to pose a threat to
wildlife: đe dọa động vật hoang dã

You might also like