You are on page 1of 13

UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

VOCABULARY SUMMIT1
UNIT 1: OUTLOOK AND BEHAVIOR
1. Optimist (n) : lạc quan ; optimistic (a): ng lạc quan
2. Realist (n) : thực tế ; realistic (a): ng thực tế
3. Pessimist : bi quan ; pessimistic (a) ; = see the worst aspects of things
4. Assume : giả sử ; = suppose ; = cho rằng
5. Criminal (n&a): tên tội phạm ; crime (n): tội ;
= commit a crime: phạm 1 tội ; = commit a mistake: phạm 1 lỗi
6. Socialize : xã hội hoá ; Sociable : hoà đồng
7. Sleeve: tay áo
8. Reliable : đáng tin cậy ; Reliability (n) ; = able to be trusted ; relied on
9. Rarely : hiếm khi ; = seldom ; not often
10. Outgoing : hướng ngoại ; = open minded
11. Trustworthy : đáng tin cậy
12. Conservative : bảo thủ
13. Considerate : chu đáo, ân cần [đọc ate (v) = ei ; ng đọc là rệt]
14. Liberal : người dễ chịu thay đổi lối suy nghĩ
15. Sweetheart : người yêu nghệ thuật / người ngọt ngào, đáng yêu
16. Workaholic : người nghiện làm việc, tham công tiếc việc
17. Chore : việc vặt ; = daily errands: việc vặt hằng ngày
18. Tyrant : kẻ bạo ngược, bạo hành
19. Instruct : hướng dẫn (lĩnh vực giáo dục) ; instructor (n) (truất)
20. Persuade : thuyết phục (pờ swoay)
21. Terrorism : chủ nghĩa khủng bố (té rô ri Zầm)
22. Contagious : truyền nhiễm, lây nhiễm
23. Glorious : vinh quang ; glory (n): sự vinh quang
24. Snapshot : ảnh chụp nhanh
25. Absent-minded : đãng trí
26. Settle : định cư, an cư

1
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

27. Stash : nơi cất giữ, cất giấu, giấu kín


28. Needless to say : không cần thiết để nói
29. Spot : điểm hội tụ
30. Affectionate : trìu mến, tình cảm
31. Purposeful : có mục đích ; with purpose of..
32. Meaningless : vô nghĩa ; meaningful = it means a lot to me
33. Apparent : rõ ràng là ; = apparently (adv) , = obviously (adv) (Apparent, viết tiếp ý)
34. Detonate (v) : phát nổ ; = cause to explode

UNIT 2: MUSIC AND OTHER ARTS


35. Catastrophe : thảm khốc (=catastrophic)
36. Danceable : nhảy múa
37. Catchy (a) : hấp dẫn, bắt mắc-tai, dễ cảm động
38. Emotional (a) : tình cảm, cảm xúc ; = emotion
39. Innovative : sáng tạo ; initiative (a): sáng kiến
40. Mood : tâm trạng ; moody (a) : tính từ
41. Gallery (n): thư viện ảnh
42. Get promoted : được thăng tiến, thăng thức / fire, dismiss: sa thải
43. Sentimental : tình cảm, đa cảm
44. Commercial : thương mại
45. Dated : lỗi thời
46. Up-to-date : hiện đại
47. Out of date : lỗi thời, hết hạn
48. Repetitive : lặp đi lặp lại
49. Depressing : trầm cảm (u uất) (người: depressed) (suy thoái: depression)
50. Weird : lạ, dị / lập dị (thiên nhiên)
51. Reggae : nhạc Reggae (thể loại), strong melody
52. Gifted : có năng khiếu thiên bẩm
53. Energetic : hăng hái, đầy nghị lực
54. Imaginative : giàu trí tưởng tượng

2
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

55. Eccentric : lập dị


56. Egotistical : tự cao tự đại (luôn coi mình làn nhất)
57. Dedicated : cống hiến tận tuỵ ; = devoted to
58. Composer : nhà soạn nhạc ; compose (v)
59. Infamous : tai tiếng, khét tiếng (notorious) / fame, reputation: danh tiếng
60. Aristocratic : dòng dõi quý tộc
61. Insult : xúc phạm, xỉ nhục, làm tổn thương về mặt tinh thần
62. Temperament : tính khí
63. Mutter : lẩm bẩm, thì thầm = whisper
64. Intense : bao la rộng lớn
65. Roaring : gầm thét, gào thét ồn ào
66. Applause : vỗ tay hoan nghênh (clap)
67. Depressed : chán nản
68. Soothing : làm dịu, mượt mà
69. Stimulating : kích thích, lôi cuốn, hứng thú

UNIT 3: MONEY, FINANC, AND YOU


70. Troubled : gặp rắc rối (have trouble (difficulty) + V_ing)
71. Expense : chi phí (expenditure, spend: chi tiêu)
72. Priority : sự ưu tiên
73. Moderation = moderate : điều độ, ôn hoà
74. Split : chia nhỏ (split up: chia tay)
75. Thrifty : tiết kiệm / tằng tiện (đúng mục đích) means: bủn xỉn
76. Remorse : hối hận (regretful (a): hối tiếc)
77. Long term – short term : dài hạn – ngắn hạn
78. Astronomical : thuộc về thiên văn học / Astronomical fee: phí khổng lồ
79. Loan : cho vay
80. Put away : cất giữ, dành dụm
81. Turn thirty : bước sang tuổi 30
82. To be financially independent : để độc lập về tài chính

3
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

83. Live within one’s means : Sống trong khả năng tài chính
84. Keep track of : theo dõi sự chi tiêu
85. Live beyond one’s means : Sống vượt khả năng tài chính
86. Paycheck to paycheck : tiền lương để trả nợ (always trả nợ)
87. Drown in debt : dắm chìm trong nợ nần, nợ ngập đầu
88. Charitable organization : tổ chức từ thiện
89. Regardless of : bất kể về...
90. Catastrophic : thảm khốc
91. Armed conflict : xung đột vũ trang
92. Malnutrition = maltreat (ngược đãi) : suy dinh dưỡng (xấu)
93. Overwhelm : áp đảo , choáng ngộp – fabulously rich : giàu sụ
94. Exclude : không bao gồm (loại trừ..)
95. Philanthropist : nhà hảo tâm
96. Reputation = fame = notorious (khet tieng- tieu cuc) : danh tiếng
97. Coral reef : rạn san hô
98. Alliance : liên minh
99. Overfishing : đánh bắt cá quá mức, đánh cạn cá
100. Resilient : kiên cường / hơi bị nông nỗi/nản
101. Extinction : sự tuyệt chủng

UNIT 4: CLOTHING AND APPEARANCE


102. Relief : cứu trợ, sự nhẹ nhõm
103. Trendy : hợp thời trang, phong trào
104. Elegant : thanh lịch
105. Attract attention : thu hút sự chú ý
106. Subdued color : màu dịu
107. Go out of style : không có phong cách / thời trang (out of service: không phục vụ)
108. Individuality : tính cá nhân
109. Perceive : nhận thức, lĩnh hội kiến thức (aware)
110. Funky : vui nhộn, sôi nổi

4
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

111. Modest : khiêm tốn


112. Casual : bình thường, giản dị, thường phục
113. Appropriate : thích hợp
114. Sequin : chất liệu Sequin, lấp lánh giống màu đồng
115. Draw attention : thu hút sự chú ý
116. Frumpy : lôi thôi
117. Striped : sọc (straipt)
118. Plaid : kẻ sọc, áo choàng len
119. Solid : rắn, chất rắn, cứng
120. Costume : trang phục
121. Ridiculous : ngớ ngẫn buồn cười
122. A evening gown : một chiếc váy dạ hội, áo mặc buổi tối
123. “Tuxedo : áo giống vest / chiều
124. Crewneck : áo cổ tròn
125. Turtleneck : áo cổ lọ
126. Blazer : áo khoác ngoài suit
127. Cardigan : áo len”
128. Underdressed : ăn mặc không chưng diện
129. Overstressed : ăn mặc chưng diện
130. Dress up – dress down : ăn mặc chỉnh chu – xuề xoà
131. Urban : thành thị, đô thị hoá (urbanization, urbanize)
132. Majority – minority : đa số - thiểu số, the majority of students
133. Concept : khái niệm
134. Pendulum : con lắc
135. Swing back : quay lại, xoay lại
136. Resist + V-ing : chống lại + V-ing
137. Shell out money : bỏ tiền ra, spend money, chi tiền
138. Exfoliate : tẩy tế bào, róc da róc xương
139. Ban : cấm

5
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

140. Bacteria : vi khuẩn


141. Pathogen : tác nhân gây bệnh, mầm bệnh
142. Infection : nhiễm trùng, lây nhiễm
143. Dermatologist : bác sĩ da liễu
144. Antibiotic : kháng sinh
145. Disinfected : khử trùng
146. Sanitize : vệ sinh, sát trùng
147. Mislabel : dán nhãn sai
148. Species : giống loài
149. Reproduce : tái sinh sản
150. Predator : động vật ăn thịt
151. Cruelty : tàn ác
152. Preponderance : chuẩn bị trước
153. A licensed cosmetician : một chuyên viên thẩm mỹ được cấp phép
154. Hygiene : vệ sinh
155. Face-slapping massage : massage mặt bằng phương pháp tát
156. Rejuvenate : trẻ hoá
157. Aging : lão hoá
158. Tapping : khai thác, chạm
159. Tapotement : khai thác
160. Cupped palm : lòng bàn tay
161. Circulation : lưu hành
162. Wrinkle : nhăn
163. Hydrate :
164. Swallow : nuốt
165. Anti-parasite : chống kí sinh trùng
166. Tapeworm : sán dây
167. Abdominal : bụng
168. Meningitis : viêm màng não

6
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

169. Dementia : chứng mất trí nhớ


170. Self- esteem : lòng tự trọng
171. Self-pity : tự thương hại
172. Self-centered : tự tâm
173. Conscious : ý thức
174. Critical : quan trọng
175. Fault : lỗi

UNIT 5: COMMUNITIES
176. Accomplishment : hoàn thành
177. Dense-populated : dân cư đông đúc, dày đặt
178. Skyscraper : toà nhà chọc trời
179. Rural area : khu vực nông thôn
180. Bustling : nhộn nhịp
181. Well-maintained : duy trì tốt
182. Florist : người bán hoa, người trồng hoa
183. Bumper-to-bumper : nối đuôi nhau
184. Courteous : lịch sự, tao nhã
185. Rational : hợp lý, có lý trí / irrational: ko nhận thức, phi lý
186. Mature, maturity : trưởng thành / immature
187. Pet peeve : ng làm ng khác khó chịu
188. Spit : khạc nhổ bừa bãi
189. Litter : xả rác
190. Urban crime : tội phạm đô thị (tham nhũng)
191. Spoil : làm cho ai đó hư hỏng / spoiled: bản chất hư hỏng
192. Vulnerable : dễ bị tổn thương
193. Comfort zone : vùng an toàn, thoải mái (safe zone)
194. Congregate : tụ tập
195. Pickpocket : kẻ móc túi
196. Purse-snatcher : kẻ giựt túi

7
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

197. Precaution : phòng ngừa / tính từ: precautious


198. Well-lit : thắp sáng tốt (light) được thắp sáng
199. Fumble : dò dẫm, vụng về
200. Suspicious : nghi ngờ, tình nghi
201. Disruption : sự gián đoạn
202. Intentionally - unintentionally : cố ý – vô tình

UNIT 6: ANIMALS
203. Interfere : can thiệp
204. Invertebrate : động vật không xương sống
205. Amphibian : động vật lưỡng cư
206. Reptile : bò sát
207. Salamander : kỳ nhông
208. Coop up : nuôi nhốt
209. Captivity : bị giam cầm
210. Mistreat : ngược đãi
211. Inhumane : vô nhân đạo
212. Defenseless : không phòng vệ
213. Mammal : động vật có vú
214. Slaughter : giết mổ, tàn sát
215. Low-maintenance : dễ chăm sóc, dễ nuôi
216. Devoted : hết lòng
217. High-strung : cao tầng
218. Destructive : cắn phá, phá hoại
219. Filthy : bẩn thỉu
220. Time-consuming : tốn tgian
221. Shedding : lột xác
222. Guinea pig : chuột bạch ?
223. Poodle : chó lông xù
224. A flock of bird : một đàn chim

8
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

225. A herb of cattle : một bầy gia súc


226. A school of fish : một đàn cá
227. A pack of wolves : một bầy sói
228. Claws : móng vuốt
229. Hooves : móng guốc
230. A beak : chiếc mỏ
231. Horns : sừng
232. Biodiversity : đa dạng sinh học
233. Alarming rate : mức báo động
234. Irreversible : không thể đảo ngược
235. Dismal : ảm đạm
236. Shrink : co lại
237. Habitat : môi trường sống (của động vật)
238. Flatland : vùng đồng bằng
239. Furry : lông động vật
240. Distinctive : đặc biệt
241. Ecosystem : hệ sinh thái
242. Sustain : duy trì
243. Hooves : móng guốc
244. Obstacle : trở ngại

UNIT 7: ADVERTISING AND CONSUMERS


245. Settler : người định cư
246. Feel blue : cảm thấy buồn
247. Splurge : hơi phô trương, phung phí tiền
(to spend a lot of money on buying goods, especially expensive goods)
248. Overboard : quá nhiệt tình
249. Endorsing : chứng thực
250. Do me a bunch of flavors : giúp đỡ rất nhiều
251. Owe : nợ, thiếu cần trả

9
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

252. Bargain hunt : săn lùng mặc cả, săn giá


253. Pricey : giá cả ; đồng nghĩa expensive
254. Obnoxious : kinh tởm, đáng ghét
255. Dumb : khờ dại ; câm
256. Enhance : tăng cường, nâng cao
257. Compulsive : bắt buộc
258. Pastime : sự tiêu khiển
259. Endorphin : chất tiết ra khi giận
260. Dopamine : ||
261. Sensation : cảm giác (nóng, lạnh)
262. Chronic : mãn tính (kéo dài trong 1 tgian dài)
263. Splurge : hơi phô trương, phung phí tiền
264. Deprive : tước đi
265. Psychotherapist : nhà trị liệu tâm lý
266. Distracted : mất tập trung
267. On the spot : ngay bây giờ
268. Bandwagon : xe chở dân nhạc đi diễu hành
269. Patriotism : lòng/tinh thần yêu nước
270. Snob appeal : sự đua đòi
271. Testimonial : lời chứng thực

UNIT 8: FAMILY TRENDS


272. Manipulate : lôi kéo
273. Curfew : giờ giới nghiêm
274. Get in trouble : gặp rắc rối
275. Learn right from wrong : học đúng từ bài học sai
276. Economical : (ì cồ nó mi cồ) giá trị kinh tế , tiết kiệm thời gian
277. Apparently : rõ ràng
278. Obey : sự tuân theo, nghe lời (disobey: cãi)
279. Life expectancy : tuổi thọ

10
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

280. Pose : đặt ra ; nó đưa ra một mối nguy hiểm / lo / câu hỏi / vấn đề
281. Restriction : sự hạn chế, giới hạn
282. Lenient : nuông chiều quá mức, khoan hồng (pháp luật)
283. Overprotective : bảo vệ quá mức (con cái)
284. Rebellious : sự nổi loạn
285. Childbearing : việc sinh con
286. Demographic : nhân khẩu học, nghiên cứu về dân số
287. Precedent : sự việc đi trước
288. Be accompanied by : được kèm theo, escort: hộ tống ; accompany
289. Stroke : đột quỵ, bóp cổ ; cảm xúc nghẹn ngào
290. Prevalence : thịnh hành (commonness: sự phổ biến)
291. Dementia : chứng mất trí nhớ ; chroic : kéo dài
292. Constant : kiên định, liên tục
293. Institution : tổ chức giáo dục, tôn giáo, nghề nghiệp, xã hội
294. Rehabilitation : phục hồi chức năng (mới đi tù về, ra tù – được cải tạo về mọi thứ)
295. Adequately : đầy đủ về mọi thứ

UNIT 9: FACTS, THEORIES, AND HOAXES


296. Well-being : trạng thái được hạnh phúc, thoải mái, giàu có
297. Hoax : trò chơi khăm, trick
298. Keep up with : theo kịp với
299. Military jet : máy bay phản lực quân sự
300. Make sense : hiểu không? (It doesn’t make sense to me.. tôi ko hiểu vấn đề đó)
301. Probable : có thể xảy ra
302. Vanish : biến mất tiêu, đột nhiên biến mất (ko để lại dấu vết)
303. Far-fetched : xa xôi, không chắc chắn / thuyết phục
304. Speculate : suy đoán (ko có bằng chứng)
305. Certain : chắc chắn (= sure) (It’s certain that..)
306. Inhabited : cư trú tại đâu
307. Shroud : khăn liệm

11
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

308. Log : khúc gỗ, cành cây lớn (logger: tiều phu)
309. Creature : sinh vật
310. Saucer : chiếc dĩa (đựng nước sốt)
311. Wreckage : đống đổ nát, mảnh vỡ
312. Conspiracy : âm mưu phạm pháp
313. Imprison : bắt ai đó đi tù
314. Hoax : trò chơi khăm
315. Debunk : gỡ lỗi

UNIT 10: YOUR FREE TIME


316. Skeptic : sự nghi ngờ
317. Immerse : đắm chìm (anything)
318. Wreck : làm hư hỏng nặng
319. Slack off : bớt đi
320. Draw the line : vẽ đường thẳng
321. Sew : may vá
322. Quilt : trang trí cho bra trải giường
323. Martial art : võ thuật
324. Unwind : thư giản
325. Respondent : bị đơn, đáp lại, người phản hồi
326. Melatonin : 1 loại hormone
(a hormone in the body that produces changes in skin color and is involved in controlling
biorhythms such as our sleep pattern
một loại hormone trong cơ thể tạo ra sự thay đổi màu da và tham gia vào việc kiểm soát
nhịp sinh học như kiểu ngủ của chúng ta)
327. Hormone : kích thích tố
328. Constantly : liên tục
329. Tweet : (a short, high sound made by a bird) tiếng huýt của chim

12
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN

330. prior to = before : trước khi


331. endured : chịu đựng

13

You might also like