Professional Documents
Culture Documents
VOCABULARY SUMMIT1
UNIT 1: OUTLOOK AND BEHAVIOR
1. Optimist (n) : lạc quan ; optimistic (a): ng lạc quan
2. Realist (n) : thực tế ; realistic (a): ng thực tế
3. Pessimist : bi quan ; pessimistic (a) ; = see the worst aspects of things
4. Assume : giả sử ; = suppose ; = cho rằng
5. Criminal (n&a): tên tội phạm ; crime (n): tội ;
= commit a crime: phạm 1 tội ; = commit a mistake: phạm 1 lỗi
6. Socialize : xã hội hoá ; Sociable : hoà đồng
7. Sleeve: tay áo
8. Reliable : đáng tin cậy ; Reliability (n) ; = able to be trusted ; relied on
9. Rarely : hiếm khi ; = seldom ; not often
10. Outgoing : hướng ngoại ; = open minded
11. Trustworthy : đáng tin cậy
12. Conservative : bảo thủ
13. Considerate : chu đáo, ân cần [đọc ate (v) = ei ; ng đọc là rệt]
14. Liberal : người dễ chịu thay đổi lối suy nghĩ
15. Sweetheart : người yêu nghệ thuật / người ngọt ngào, đáng yêu
16. Workaholic : người nghiện làm việc, tham công tiếc việc
17. Chore : việc vặt ; = daily errands: việc vặt hằng ngày
18. Tyrant : kẻ bạo ngược, bạo hành
19. Instruct : hướng dẫn (lĩnh vực giáo dục) ; instructor (n) (truất)
20. Persuade : thuyết phục (pờ swoay)
21. Terrorism : chủ nghĩa khủng bố (té rô ri Zầm)
22. Contagious : truyền nhiễm, lây nhiễm
23. Glorious : vinh quang ; glory (n): sự vinh quang
24. Snapshot : ảnh chụp nhanh
25. Absent-minded : đãng trí
26. Settle : định cư, an cư
1
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
2
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
3
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
83. Live within one’s means : Sống trong khả năng tài chính
84. Keep track of : theo dõi sự chi tiêu
85. Live beyond one’s means : Sống vượt khả năng tài chính
86. Paycheck to paycheck : tiền lương để trả nợ (always trả nợ)
87. Drown in debt : dắm chìm trong nợ nần, nợ ngập đầu
88. Charitable organization : tổ chức từ thiện
89. Regardless of : bất kể về...
90. Catastrophic : thảm khốc
91. Armed conflict : xung đột vũ trang
92. Malnutrition = maltreat (ngược đãi) : suy dinh dưỡng (xấu)
93. Overwhelm : áp đảo , choáng ngộp – fabulously rich : giàu sụ
94. Exclude : không bao gồm (loại trừ..)
95. Philanthropist : nhà hảo tâm
96. Reputation = fame = notorious (khet tieng- tieu cuc) : danh tiếng
97. Coral reef : rạn san hô
98. Alliance : liên minh
99. Overfishing : đánh bắt cá quá mức, đánh cạn cá
100. Resilient : kiên cường / hơi bị nông nỗi/nản
101. Extinction : sự tuyệt chủng
4
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
5
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
6
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
UNIT 5: COMMUNITIES
176. Accomplishment : hoàn thành
177. Dense-populated : dân cư đông đúc, dày đặt
178. Skyscraper : toà nhà chọc trời
179. Rural area : khu vực nông thôn
180. Bustling : nhộn nhịp
181. Well-maintained : duy trì tốt
182. Florist : người bán hoa, người trồng hoa
183. Bumper-to-bumper : nối đuôi nhau
184. Courteous : lịch sự, tao nhã
185. Rational : hợp lý, có lý trí / irrational: ko nhận thức, phi lý
186. Mature, maturity : trưởng thành / immature
187. Pet peeve : ng làm ng khác khó chịu
188. Spit : khạc nhổ bừa bãi
189. Litter : xả rác
190. Urban crime : tội phạm đô thị (tham nhũng)
191. Spoil : làm cho ai đó hư hỏng / spoiled: bản chất hư hỏng
192. Vulnerable : dễ bị tổn thương
193. Comfort zone : vùng an toàn, thoải mái (safe zone)
194. Congregate : tụ tập
195. Pickpocket : kẻ móc túi
196. Purse-snatcher : kẻ giựt túi
7
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
UNIT 6: ANIMALS
203. Interfere : can thiệp
204. Invertebrate : động vật không xương sống
205. Amphibian : động vật lưỡng cư
206. Reptile : bò sát
207. Salamander : kỳ nhông
208. Coop up : nuôi nhốt
209. Captivity : bị giam cầm
210. Mistreat : ngược đãi
211. Inhumane : vô nhân đạo
212. Defenseless : không phòng vệ
213. Mammal : động vật có vú
214. Slaughter : giết mổ, tàn sát
215. Low-maintenance : dễ chăm sóc, dễ nuôi
216. Devoted : hết lòng
217. High-strung : cao tầng
218. Destructive : cắn phá, phá hoại
219. Filthy : bẩn thỉu
220. Time-consuming : tốn tgian
221. Shedding : lột xác
222. Guinea pig : chuột bạch ?
223. Poodle : chó lông xù
224. A flock of bird : một đàn chim
8
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
9
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
10
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
280. Pose : đặt ra ; nó đưa ra một mối nguy hiểm / lo / câu hỏi / vấn đề
281. Restriction : sự hạn chế, giới hạn
282. Lenient : nuông chiều quá mức, khoan hồng (pháp luật)
283. Overprotective : bảo vệ quá mức (con cái)
284. Rebellious : sự nổi loạn
285. Childbearing : việc sinh con
286. Demographic : nhân khẩu học, nghiên cứu về dân số
287. Precedent : sự việc đi trước
288. Be accompanied by : được kèm theo, escort: hộ tống ; accompany
289. Stroke : đột quỵ, bóp cổ ; cảm xúc nghẹn ngào
290. Prevalence : thịnh hành (commonness: sự phổ biến)
291. Dementia : chứng mất trí nhớ ; chroic : kéo dài
292. Constant : kiên định, liên tục
293. Institution : tổ chức giáo dục, tôn giáo, nghề nghiệp, xã hội
294. Rehabilitation : phục hồi chức năng (mới đi tù về, ra tù – được cải tạo về mọi thứ)
295. Adequately : đầy đủ về mọi thứ
11
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
308. Log : khúc gỗ, cành cây lớn (logger: tiều phu)
309. Creature : sinh vật
310. Saucer : chiếc dĩa (đựng nước sốt)
311. Wreckage : đống đổ nát, mảnh vỡ
312. Conspiracy : âm mưu phạm pháp
313. Imprison : bắt ai đó đi tù
314. Hoax : trò chơi khăm
315. Debunk : gỡ lỗi
12
UNIVERSITY OF GREENWICH SUMMIT 1 TEACHER IN CHARGE: MS MY VIEN
13