You are on page 1of 27

Cam 16 test 1 passage 1

Why do we need to protect polar bears


1. Increasingly: một cách tăng lên
2. Be Increasingly threatened: bị đe dọa tăng lên
3. Climate change: biến đổi khí hậu
4. Disappearance: sự biến mất
5. To have Far-reaching Consequences: có hậu quả mang tính sâu rộng
6. Uniquely: độc nhất
7. Extreme conditions: những điều kiện khắc nghiệt
8. To Reach: với tới, đạt tới
9. Underneath: bên dưới
10. Comparative levels of Adipose tissue: những mức độ tương đương của tế bào mỡ
11. Be Obese: béo phì
12. To Suffer from sth: chịu đựng cái gì
13. To Shed light on sth: làm sáng tỏ
14. A Mystery: 1 bí ẩn
15. The Genetic structure: cấu trúc gen
16. To Determine: xác định, định rõ
17. The Toughest environment : môi trường khắc nghiệt nhất, tough dai
18. To Reduce: giảm bớt
19. Low-density: mật độ thấp
20. A Mutation: biến thể/đột biến
21. Be associated with sth: liên quan tới
22. Therefore: do đó
23. An Important study model: hình mẫu nghiên cứu quan trọng
24. Genome: bộ gen
25. A Solution: cách giải quyết
26. To Provide sth for sth/sb= provide sb sth: cung cấp cho ai cái gì
27. Condition: điều kiện/hoàn cảnh/trạng thái
28. A medical condition 1 loại bệnh
29. Older generations: thế hệ trước
30. Insufficient: không đủ/thiếu
31. Calcium intake: can-xi đưa vào
32. Food starvation: thiếu hụt thức ăn trầm trọng/đói ăn
33. Bone tissue: tế bào xương
34. Constantly: liên tục
35. To remodel: tu sửa
36. To Depend on sth: dựa vào cái gì
37. To undergo extreme conditions trải qua những điều kiện khắc nghiệt
38. Nutrient availability: sự có sẵn của chất dinh dưỡng
39. Extreme conditions: những trạng thái khắc nghiệt
40. Pregnancy: sự mang bầu
41. To Dig: đào
42. Maternity dens: hang sinh sản (của động vật)
43. To Remain there: ở yên đó
44. Throughout: qua (một khoảng thời gian)
45. A Cub: con thú non
46. A Process: quá trình
47. To Deplete: làm cạn kiệt
48. Calcium and calorie Reserves: những sự dự trữ calo và calcium
49. Be Dense: dày đặc
50. A Physiologist: nhà sinh lý học
51. Fasting: sự nhịn ăn
52. An Explanation: cách giải thích
53. A Paradox: nghịch lý
54. To discover: phát hiện
55. To emerge from: nhô lên
56. Evidence: chứng cứ
57. A Significant loss: sự mất mát đáng kể
58. Bone density: mật độ xương
59. Hibernating bears: gấu ngủ đông
60. Capacity: khả năng
61. To Resort to (doing) sth: tìm đến giải pháp cuối cùng là sth
62. Major Bone reformation: sự cải tạo xương lớn
63. A Mechanism: 1 cơ chế
64. Bone remodelling: sự tu sửa xương
65. Bedridden humans: người nằm liệt giường
66. Astronauts: phi hành gia
67. To potentially benefit: có khả năng hưởng lợi
68. medical benefits: lợi ích về mặt y khoa
69. humanity: loài người
70. certainly: chắc chắn
71. conservation efforts: những nỗ lực bảo tồn
72. factor: yếu tố
73. to take sth into consideration= sth be taken into consideration: cân nhắc cái gì
74. to possess: sở hữu
75. emotion: cảm xúc
76. be perceived as : cho là/ được nhận thức là
77. anecdotal: mang tính giai thoại/ được nhìn thấy
78. to challenge: thách thức
79. an assumption: giả thiết
80. problem-solving ability: khả năng giải quyết vấn đề
81. be observed: được quan sát ->to observe: quan sát
82. make use of sth: lợi dụng
83. manipulate => manipulation (n): điều khiển/thao túng
84. dislodge: đánh bật ra
85. Be witnessed: được nhìn thấy
86. A calculated move: một bước đi được tính toán
87. To Involve: bao gồm
88. A Barrel: thùng phi
89. In an attempt to do sth: trong một nỗ lực để làm cái gì
90. Deliberate: có chủ đích
91. Focused manipulation: sự điều khiển tập trung
92. To Knock sth over: đánh ngã cái gì
93. To Demonstrate: cho thấy, minh chứng thấy
94. Be capable of sth: có khả năng cho cái gì
95. Agile and thought-out behavior hành vi nhanh nhẹn và suy nghĩ kĩ lưỡng
96. Creativity: tính sáng tạo
97. Previously: trước đó
98. Hit out: đánh tới tấp
99. Frustration: sự thất vọng, tức giận
100. Astonishing: bất ngờ, ngạc nhiên
101. Actively: chủ động
102. Lead to sth: dẫn tới kết quả gì đó
103. To form an unusual relationship tạo thành 1 mỗi quan hệ bất thường
104. Extinction; sự tuyệt chủng
105. A Breakthrough: đột phá
106. Majestic: tráng lệ, oai phong, hung vĩ

Cam 16 Reading Passage 2 test 1: The step pyramid of Djoser


1. A step pyramid: kim tự tháp bậc thang
2. Monuments: những công trình kiến trúc, di tích mang tính tưởng niệm,
tượng đài
3. Ancient: cổ đại
4. Egypt: Ai Cập
5. Enormous: (số lượng) lớn
6. (To) Hold interest for sb= hold sb’s interest: giữ được sự thích thú/ quan
tâm của ai
7. In the present day: trong thời đại ngày nay
8. Grand: tráng lệ, lớn
9. Impressive: ấn tượng, cảm kích
10.A tribute to the memory of sbd: vật cống nạp/ vật tặng/ sự cống hiến đến
sự tưởng nhớ ai đó
11.Memory: kí ức, sự tưởng nhớ
12.To link with: kết nối với, liên kết với
13.Even though: mặc dù= but/although/though…
14.Evolution: sự tiến hóa
15.Pyramid form: hình dáng của kim tự tháp
16.(To) argue: tranh cãi, tranh luận
17.There is no question that: không có gì phải bàn cãi
18.As far as sth Be concerned: khi quan tâm đến sth
19.To design: thiết kế
20.Brilliant: thông minh, sáng dạ, tài ba
21.An architect: kiến trúc sư
22.The third Dynasty of Egypt: triều đại thứ ba của Ai Cập
23.Prior to sth: trước cái gì (ý nói về thời gian)
24.A Tomb: lăng mộ
25.A Reign=dynasty=rule: triều đại, sự trị vì, to reign trị vì
26.Rectangular: hình chữ nhật (tính từ)
27.Dried clay brick: viên gạch đất sét khô
28.Underground passages: những lối đi dưới lòng đất
29.Deceased person: người chết
30.Be buried: được chôn cất
31.To remain unclear: còn chưa rõ
32.A main official: một viên quan chức chính, quan tể tướng
33.To conceive of sth: lên ý tưởng cho cái gì, think of
34.To stack on top of one another: xếp chồng lên nhau
35.Progressively: dần dần
36.A historian: nhà lịch sử học
37.A scholar= an academic: học giả
38.To attribute: cho rằng, quy cho
39.One’s rule: sự cai trị của ai đó
40.Owing to sth: do cái gì, bởi cái gì
41.Thoroughly: một cách triệt để, từ trong ra ngoài
42.Be examined and investigated: được kiểm tra và nghiên cứu
43.Over the last century: trong 100 năm qua
44.Be known that: được biết rằng là
45.A process: quá trình
46.To go through different stages: trải qua các giai đoạn khác nhau
47.To comment on sth: nhận xét về cái gì
48.Experimentation: sự thí nghiệm
49.Be involved: được bao gồm
50.especially: đặc biệt
51.Construction: sự xây dựng
52.In the center of the complex: ở trung tâm của khu tổ hợp
53.To pile: chồng lên thành đống
54.The weight of the enormous mass: trọng lượng của khối khổng lồ này
55.A challenge: một thử thách
56.At an inward incline: ở một độ nghiêng vào phía trong
57.To break up: đổ vỡ
58.A complex: khu tổ hợp/khu phức hợp
59.A courtyard: sân chầu trong cung điện
60.A shrine: ngôi đền
61.A living quarter: khu vực sinh hoạt/sinh sống
62.A priest: quan cúng tế, mục sư, thầy tu
63.To cover: bao phủ
64.A region: khu vực
65.Be surrounded by sth: được bao quanh bởi cái gì
66.An entrance: lối vào
67.To cut into: cắt vào
68.A false door 1 cửa giả
69.A trench: đường hào
70.Be incorporated into sth: được kết hợp vào cái gì
71.To discourage unwanted visitors : làm nản lòng, làm nhụt chí các vị khách
không mời
72.To do sth in advance: làm trước gì đó
73.An accomplishment: thành tích, thành tựu
74.To break the tradition of (doing) sth: phá vỡ truyền thống làm gì
75.To have sth carved : cái gì đó được chạm khắc
76.The burial chamber: hầm chôn cất
77.Be ringed = be encircled được bao quanh
78.Be laid: được đặt nằm
79.Be dug: được đào
80.Beneath the base of the pyramid: dưới chân, nền kim tự tháp
81.A maze: mê cung
82.A tunnel: đường hầm
83.Mysterious: bí ẩn
84.A discovery: sự khám phá
85.Be found: được tìm thấy
86.A stone vessel: bình đá
87.Various: đa dạng
88.A storeroom: kho chứa, phòng chứa
89.Be inscribed with sth: được khắc lên/ viết lên với
90.Agreement: sự thống nhất, đồng ý
91.An archeologist: nhà khảo cổ học
92.Be supposed to: được cho là
93.To represent: tượng trưng, thể hiện
94.To excavate: khai quật
95.Originally: ban đầu
96.Be given a “proper burial”: được chôn cất tử tế,1 nghi lễ chôn cất
97.To honor: tôn kính
98.A predecessor: tiền bối, người tiền nhiệm
99.Be dumped into the shafts: được đưa vào hầm
100. As an attempt to do sth: như là 1 nỗ lực để làm gì
101. Grave robbers: những kẻ cướp mộ
102. The Burial chamber: phòng chôn cất
103. Artifacts các đồ tạo tác con người làm ra
104. A precaution: sự phòng ngừa
105. Be Intricate: phức tạp=complex
106. Grave goods các đồ vật trong mộ
107. An underground network: mạng lưới dưới lòng đất
108. To prevent: ngăn chặn
109. Overlook: bỏ qua
110. Valuables: những thứ có giá trị
111. Throughout: rải rác, ở xuyên suốt
112. To hold a place in human history: giữ một vị trí
trong lịch sử loài người
113. Significant: đáng kể
114. It can be said without exaggeration that: không quá
khi nói rằng
115. To constitute a milestone: cấu tạo nên 1cột mốc
quan trọng
116. Monumental: hoành tráng, thuộc về các công trình
tưởng niệm
117. A revolutionary advance: một bước tiến mang tính
cách mạng
118. An archetype: kiểu mẫu, nguyen mẫu
Cam 16 test 1 passage 3 The future of work
1. A leading business consultancy 1 cơ quan tư vấn kinh doan dẫn đầu
2. The global workforce lực lượng lao động toàn cầu
3. To switch to a different occupation chuyển đến 1 nghề nghiệp mới
4. Increasingly capable machines các cỗ máy có khả năng ngày càng tăng
5. Automation sự tự động hóa
6. Embodied artificial intelligence trí thông minh nhân tạo có thực thể
7. Disruptive effects các ảnh hưởng mang tính hỗn loạn
8. The labour market thị trường lao động
9. Disembodies AI AI không có thực thể
10. Algorithms các thuật toán
11. Algorithmication sự thuật toán hóa
12. To undertake tasks thực hiện các nhiệm vụ
13. Human judgement sự phán xét của con người
14. Legal contracts các hợp đồng pháp lý
15. Medical scans các bản chụp chiếu y khoa
16. To gather market intelligence thu thập thông tin thị trường
17. To reduce costs giảm chi phí
18. To enhance productivity nâng cao năng suất lao động
19. Enhancements sự nâng cao
20. Routine cognitive tasks các nhiệm vụ về mặt nhận thức theo thói quen
21. Be taken over by AI bị giành quyền kiểm soát bởi AI (take over sth)
22. Profession các ngành nghề
23. Legitimate adj chính thống/hợp pháp
24. Peripheral adj ở bên ngoài, ngoại vi
25. A novice = a beginner
26. To monitor a telecommunicaitons company giám sát 1 công ty viễn thông
27. To assess a situation đánh giá 1 tình hình
28. To reach a decision đat đến 1 quyết định
29. To define xác định, định nghĩa
30. Campaigns các chiến dịch
31. To offer sbd sth mang đến cho ai đó sth
32. External designers nhà thiết kế từ bên ngoài
33. The keeper of knowledge người nắm giữ kiến thức
34. Clients= customers khách hang
35. A short-sighted view 1 quan điểm thiển cận
36. To creep into sth len lỏi vào sth
37. Whereby do đó
38. To dependent on sth phụ thuộc vào sth
39. Human instinct bản năng con người
40. Progress sự tiến bộ
41. Be effectively discouraged bị cản trở 1 cách hiệu quả
42. To develop strategies phát triển các chiến lược
43. to feed sth/sbd with sth: cung cấp cho sth/sb với cái gì đó (ở đây hiểu nhập dữ liệu sai
cho các thuật toán)
44. to reach their targets đạt được mục tiêu
45. scenarios kịch bản, viễn cảnh
46. objectives các mục tiêu
47. be trustworthy and transparent adj đáng tin cậy và minh bạch
48. in the meantime trong khi đó
49. to understand the dilemmas hiểu những tình thế khó xử
50. expertise chuyên môn,
51. occupational boundaries các ranh giới nghề nghiệp
52. major transitions các sự chuyển tiếp lớn
53. the whole life course toàn bộ cuộc đời
54. the traditional trajectory : con đường truyền thống (trajectory đường đi của viên đạn)
55. a pensioned retirement 1 sự nghỉ hưu có lương hưu
56. be a thing of the past là 1 thứ trong quá khứ rồi
57. to envisage hình dung
58. a multistage employment life 1 cuộc sống làm viêc có nhiều giai đoạn
59. on the subject of job losses đối với chủ đề về sự mất đi của công việc
60. be founded on a fallcy được thiết lập dựa trên 1 niềm tin sai lầm
61. be fixed adj cố định
62. apocalyptic views các quan điểm tận thế
63. be misguided sai lầm
64. to restrict the supply of capital hạn chế nguồn cung của vốn (thường là tiền)
65. the advent of new technologies sự xảy đến của công nghệ mới
66. redundancies sự du thừa
67. social policies các chính sách xã hội
68. to takle a problem giải quyết 1 vấn đề
69. retraining and redeployment sự tái đào tạo và tái phân bổ
70. to seize the opportunity to do sth nắm lấy cơ hội để làm gì
71. to enforce good job security thực thi sự an toàn trong công việc tốt
72. a fairer future of work and leisure 1 tương lại công bằng hơn của công việc và giải trí
73. a call to arms (collocation) lời kêu gọi đề chuẩn bị đương đầu với
74. to pre-empt the coming changes làm trước/chuẩn bị trước sự thay đổi đang đến
75. bold new policies những chính sách mới táo bạo
76. to guarantee full employment đảm bảo đủ việc làm
77. a thriving economic democracy 1 nền dân chủ kinh tế phát triển thịnh vượng
78. be astounding kinh ngạc
79. humankind nhân loại
80. to bring people past subsistence agriculture mang con người vượt qua nền nông nghiệp
chỉ đủ ăn
81. the corporate evolution cuộc cách mạng của các công ty lớn
82. to enable mass production cho phép sản xuất hàng loạt
83. be pronounced rõ rang

Cam 16 Reading Test 2 Passage 1: The White Horse of Uffington


1. The cutting of huge figures: việc khắc các nhân vật/hình khổng lồ
2. Into the earth of England hillsides: vào các sườn đồi ở Anh
3. To take place: diễn ra
4. To scatter around swhere: rải rác xung quanh
5. The vast majority: phần lớn
6. The chalk downlands: những vùng đất màu phấn
7. A county: hạt (đơn vị hành chính)
8. A regimental badge: huy hiệu trung đoàn
9. Perhaps: có lẽ
10. Recently: gần đây
11. To re-date: xác định lại niên đại
12. Previously: trước đó
13. Pre-Roman Iron Age: thời kì đồ sắt tiền La Mã
14. Controversial: mang tính tranh cãi
15. Enigmatic: bí ẩn= mysterious
16. Be convinced: bị thuyết phục/ tin rằng
17. Prehistoric: tiền sử
18. An artistic monk: một nhà sư nghệ thuật
19. A priory: tu viện
20. A method: phương pháp
21. The overlying grass: phần cỏ nằm bên trên
22. To reveal: làm lộ, để lộ
23. Gleaming adj: lấp lánh
24. To Scour: quét dọn
25. A fairly large team of people: một nhóm nhiều người
26. To Fade: phai mờ
27. To Bother: để tâm
28. To expose: làm phơi ra
29. Furthermore: hơn thế nữa
30. Thus: qua đó
31. To create a different shape: tạo nên hình dạng khác
32. Original: ban đầu
33. A testament: minh chứng (vừa đếm vừa không đếm), = evidence (không
đếm)
34. Continuity: tính liên tục
35. Local customs and beliefs: những phong tục và tín ngưỡng địa phương
36. To Stretch back: trải dài trở lại
37. Unique: độc nhất
38. Stylized: được cách điệu
39. A representation: một đại diện
40. To consist of: bao gồm
41. Disjointed: rời rạc, tách ra
42. A Bird-like beaked head: đầu có mỏ giống chim
43. Elegant: tinh tế, tao nhã
44. A creature: sinh vật
45. To melt into: tan chảy vào
46. Be situated: được đặt ở vị trí
47. On a steep slope: trên 1 sườn dốc
48. A long-distance Neolithic track: một con đường chạy dài từ thời đồ đá
mới
49. A burial mound: nấm mồ
50. A cemetery: nghĩa trang
51. Close quarters: những khu ở gần
52. Be appreciated: được cảm kích, dc thưởng thức
53. A valley: thung lũng
54.An Adequate Impression: sự ấn tượng đủ
55. Indeed: thật sự
56. Evidence: chứng cứ
57. Be mentioned: được nhắc tới
58. Documents: những tài liệu
59. A reference to sth: sự tham khảo/nhắc tới/liên quan tới cái gì
60. Similarity: sự giống nhau
61. A depiction: sự mô tả, sự khắc họa
62. Be carried out: được thực hiện
63. A layer: lớp/tầng
64. The latter end: phần cuối
65. To tie sth in with sth: rang buộc cái này với cái kia
66. Occupation: nghề nghiệp, sự chiếm giữ
67. To indicate: chỉ ra
68. A tribal emblem: biểu tượng của bộ lạc
69. To mark: đánh dấu
70. Inhabitants: những người dân
71. Alternatively: cách khác
72. A Ritual: lễ nghi
73. Be worshipped: được thờ cúng
74. A protector: người bảo vệ
75. Fertility: sự sinh sản, sự màu mỡ của đất đai
76. Cult: sự thờ phụng, sùng bái
77. Be imported from: được du nhập từ
78. To carve: khắc
79. To attest: minh chứng
80. Mythology: thần thoại
81. To Describe: miêu tả
82. A temporary gesture: những cử chỉ nhất thời
83. To lessen their importance : làm giảm đi tầm quan trọng
84. Fascinating: độc đáo
85. A glimpse into sth: cái nhìn thoáng qua vào sth

Cam 16 Test 2 passage 2 I contain multitudes


1. To populate a place cư ngự ở 1 nơi
2. To outlive sbd/sth sống lâu hơn
3. Be invisible to the naked eye vô hình với mắt thường
4. Be ubiquitous ở mọi nơi
5. An utterly absorbing book 1 cuốn sách hoàn toàn hấp dẫn
6. To mess with sth làm xáo trộn sth
7. At sbd’s peril gây hại cho ai đó
8. A colony of microbes 1 đàn vi sinh vât
9. Human cells các tế bào con người
10. A single unit chỉ 1 bộ phận
11. By and large nhìn chung = generally
12. Be out of context ở ngoài bối cảnh
13. To sit contentedly ngồi 1 cách hài long
14. The human gut trong ruột người
15. Stars in the galaxy các hành tinh trong dải ngân hà
16. To change constantly thay đổi liên tục
17. Armpit nách (bộ phận cơ thể)
18. To swap = exchange trao đổi
19. An extraordinarily adept guide 1 người hướng dẫn giỏi 1 cách phi thường
20. Lightness sự nhẹ nhàng
21. Panache (pəˈnæʃ) phong cách tự tin
22. To have knack of/for sth: giỏi gì đó
23. Enthralling mê đắm adj
24. In terms that… trong các thuật ngữ cái mà…
25. Be on a mission đang trong 1 nhiệm vụ
26. A bizarre , alien planet 1 hành tinh xa lạ, kì quặc
27. In a bid to do sth: trong 1 nỗ lực làm gì đó (bid có thể dùng với nghĩa việc đấu
giá đấu thầu, sự trả giá)
28. Extraordinarily potent creatures các sinh vật mạnh mẽ phi thường
29. A lens-maker 1 người làm mắt kính
30. Microscopes kính hiển vi
31. To magnify up to 270 times: phóng đại lên đến 270 lần
32. To teem with sth chứa đầy sth
33. To give sth a poor image đưa cho sth 1 hình ảnh nghèo nàn, xấu
34. To endure: chịu đựng, tiếp tục kéo dài tồn tại
35. A plea for microbial tolerance 1 lời bào chữa cho sự khoan dung với vi sinh vật
36. To play a/an +Adj + role/part in (doing)sth: đóng 1 vài trò ntn trong sth
37. To maintain our health duy trì sức khỏe
38. To Acknowledge : thừa nhận, (tỏ long biết ơn)
39. To pose a danger/threat to sbd/sth gây ra 1 sự nguy hiểm/mối đe dọa cho
sth/sbd
40. To have a symbiotic relationship có 1 mối quan hệ cộng sinh
41. Mutually beneficial có lợi lẫn nhau, destructive hủy diệt
42. Foes= enemies, villains kẻ xấu
43. Organisms các sinh vật
44. To unravel the ways làm sáng tỏ các cách
45. To aid digestion hỗ trợ sự tiêu hóa
46. To regulate our immune system kiểm soát hệ miễn dịch
47. To eliminate toxins loại bỏ các chất độc hại
48. To combat obesity chiến đấu với béo phì
49. The obsession with hygiene sự ám ảnh với sự vệ sinh
50. The overuse of antibiotics sự lạm dụng thuốc kháng sinh
51. Our unhealthy, low-fibre diets chế độ ăn ít chất xơ, ko lành mạnh
52. To disrupt the bacterial balance làm xáo trộn sự cân bằng vi khuẩn
53. Be responsible for sh chịu trách nhiệm cho sth
54. Soaring rates of allergies and immune problems tỉ lệ tăng vút lên của các bệnh dị
ứng và vấn đề với hệ miễn dịch
55. Inflammatory (viêm) bowel (ruột) disease bệnh viêm đường ruột
56. Accepted norms những chuẩn mực đc chấp nhận
57. To Turn sth upside down lật ngược lại sth
58. The excessive use of household detergents sự sử dụng quá mức của các chất
tẩy rửa trong gia định
59. To keep sth at bay kiểm soát st, làm nó ko gây hại
60. Germs vi trùng gây bệnh
61. To give children early exposure to a diverse range of bacteria đưa cho trẻ em sự
tiếp xúc sớm với đa dạng vi khuẩn
62. To protect sbd against sth
63. A decidedly (1 cách hoàn toàn) unglamorous world 1 thế giới hoàn toàn không
hào nhoáng
64. The less appealing case studies các nghiên cứu theo trường hợp ít hấp dẫn
65. A fungus số ít => fungi số nhiều nấm
66. To wipe out entire populations of frogs xóa sổ toàn bộ các dân số của ếch
67. Be halted by sth bị ngăn lại bởi sth
68. To carry luminescent bacteria mang theo vi khuẩn phát sáng
69. To overcome your distaste vượt qua sự không ưu thích
70. An Investigation sự điều tra, nghiên cứu
71. A place of wonder 1 nơi kì diệu
72. In an attempt to do sth trong 1 nỗ lực để làm gì đó
73. Dengue fever bệnh sốt xuất huyết
74. Be loaded with sth đc tải lên, chất lên sth
75. To fight off infections chiến đấu chống lại sự lây nhiễm
76. A neonatal hospital ward khu vưc trong bệnh viện cho trẻ sơ sinh
77. Be coated in sth dc phủ trong sth
78. To get the best start in life có được khởi đầu tốt nhất trong cuộc sống
Cam 16 test 2 passage 3 How to make wise decisions
1. The most revered human qualities phẩm chất con người được tôn thờ nhất
2. To seem few and far between dường như thất thường lúc có lúc không
3. Empirical research nghiên cứu thực nghiệm
4. An exceptional trait 1 đặc điểm khác thường/kiệt xuất/hiếm có
5. A small handful of sth số lượng nhỏ của sth
6. Bearded philosophers các triết gia râu quai nón
7. Given the right context nếu có đúng bối cảnh
8. Experiential, situational, and cultural factors các nhân tố về văn hóa, tình huống and
kinh nghiệm
9. Cumulatively 1 cách tích lũy
10. To reason wisely đưa lý lẽ 1 cách khôn ngoan
11. To vary dramatically khác biệt đáng kể
12. To offer unique insights into understanding wisdom đưa ra những sự thấu hiểu vào việc
hiểu sự khôn ngoan
13. To lack sth => a lack of sth thiếu sth
14. A variety of external factors nhiều yếu tố bên ngoài
15. To characterize thought processes đặc tính hóa các quá trính suy nghĩ
16. Be attributed to sth được quy cho bởi vì sth
17. In other words nói cách khác
18. Not solely = not only
19. To Unfold mở ra/giải thích/trở nên rõ rang
20. To happen to do sth tình cờ làm gì đó
21. Be likely to promote wisdom có khả năng cao hơn để thúc đẩy sự khôn ngoan
22. To come up with a definition nghĩ ra 1 định nghĩa
23. A framework 1 khung/khuân khổ
24. Intellectual humility sự khiêm tốn về trí tuệ
25. Recognition of the limits of our own knowledge sự công nhận của sự hạn chế về kiến
thức
26. Appreciation of perspectives sự đánh giá cao của các quan điểm
27. At hand đang diễn ra hoặc thể hiện ở hiện tại
28. Compromise sự thỏa hiệp, dàn xếp
29. Integration of different attitudes and beliefs tích hợp các thái độ và niềm tin khác nhau
30. A third-party perspective quan điểm của bên thứ 3
31. To Adopt A first-person viewpoint áp dụng quan điểm của người thứ nhất (người đang
đối mặt với hoàn cảnh đó)
32. The focal features of the environment các đặc điểm trọng tâm của môi trường
33. Interpersonal and moral ideals các lý tưởng về đạo đức và tương tác giữa người với
người
34. Justice and impartiality công lý và sự công bằng
35. When confronted with situations khi phải đương đầu với các tình hướng
36. A disagreement with a spouse 1 bất đồng với người bạn đời
37. To negotiate a contract at work thương lượng 1 hợp đồng tại nơi làm việc
38. To take personal stake chấp nhận rủi ro cá nhân
39. To evaluate sth đánh giá sth
40. During the peak of a recent economic recession trong đỉnh điểm của 1 cuộc suy thoái
kinh tế gần đây
41. Graduating college seniors sinh viên năm cuối đại học đang sắp tốt nghiệp
42. To reflect on sth( their job prospects) suy nghĩ về sth (triển vọng nghề nghiệp)
43. A distant observer người quan sát từ xa
44. Be assigned được phân công
45. To display more wisdom-related reasoning thể hiện nhiều sự đưa ra lí lẽ liên quan đến
sự khôn ngoan hơn
46. The control group is composed of participants who do not receive the experimental treatment
bao gồm những người tham gia nhưng không nhận được thí nghiệm
47. Couples in long-term romantic relationships các cặp đôi trong mối quan hệ lãng mạn lâu dài
48. To visualize an unsolved relationship conflict hình dung 1 sự xung đột về mối quan hệ chưa
được giải quyết
49. An incident 1 sự cố
50. To rely on sth dựa vào sth
51. To search for compromise tìm kiếm sự thỏa hiệp
52. In egocentric condition trong điều kiện cho mình là trung tâm
53. Ego-decentering việc không cho mình là trung tâm
54. To afford sth cung cấp cho, mang đến sth
55. To associate wisdom with intelligence liên kết sự khôn ngoan và thông minh
56. Crystalized intelligence sự thông minh đến từ việc học và trải nghiệm trong quá khứ
57. Agreedableness tính có thể đồng ý
58. Social and affective outcomes kết quả về mặt cảm xúc và xã hội
59. To retaliate against sth/sbd with sth trả thù

Cam 16 test 3 passage 1 Roman shipbuilding and navigation


1. Be based on sth dựa trên sth
2. Sophisticated tools các công cụ tinh vi
3. To rely on estimation dựa trên sự ước lượng
4. Inherited techniques các kĩ thuật dc kế thừa
5. Land-based people người sống chủ yếu trên đất liền
6. To conquer chinh phục
7. Representation of sth a sign, picture, model, etc. of something, sự minh họa mô
tả
8. The sails and rigging các cánh buồm và hệ thống dây thừng buộc cánh buồm
trên thuyền
9. To provide some clues cung cấp 1 số manh mối
10. To build the outer hull first xây dựng phần than phía ngoài đầu tiên
11. To proceed with sth tiếp tục với
12. The frame: khung
13. The rest of sth phần còn lại của sth
14. Planks các tấm ván gỗ
15. Be sewn together được khâu, may lại với nhau
16. Be fixed được cố định lại
17. Mortise (lỗ mộng) and tenon (mộng thường thấy trong đồ gỗ như giường)
18. Whereby do đó
19. Be locked into sth dc khóa vào sth
20. Stitching sự khâu lại, may lại
21. To consist of sth bao gồm sth
22. Be systematic có tính hệ thống
23. To Dramatically shorten ship construction times: rút ngắn đáng kể thời gian xây
dựng tầu
24. Unequalled adj vô song
25. Be lightweight trọng lượng nhẹ
26. Ballast or excess load : vật nặng (đá cát nước) dùng để làm tàu nặng hơn
27. To lie crippled on the sea’s surface năm bị hỏng trên bề mặt biển
28. Navy hải quân
29. A bronze battering ram : vật nhọn bằng đồng ở mũi thuyền để phá thuyền địch
30. Naval battles các trận hải chiến
31. Oarsmen = rowers người chèo thuyền
32. The dominant warship tàu chiến chiếm ưu thế
33. Bank bờ phía
34. Oar-holes lỗ cho mái chèo
35. To enroll in military đăng kí vào quân đội
36. Contrary to popular perception trái với sự nhận thức phổ biến
37. Be superseded = replaced by dc thay thế bởi
38. Cargo hang hóa dc chở bằng phương tiện lớn tàu, máy bay
39. At a reasonable cost tại 1 chi phí hợp lý
40. Double planking ván kép
41. A solid interior nội thất bên trong chắc chắn
42. Added stability sự ổn định được gia tăng
43. 2 huge side rudders 2 bánh lái lớn ở bên
44. The stern đuôi tàu >< the bow đầu tàu
45. A small tiller bar cần bánh lái
46. A system of cables 1 hệ thống dây cáp
47. Masts cột buồm
48. To Coordinate sth làm những thứ riêng rẽ hoạt động cùng với nhau, điều phối,
phối hợp
49. To keep time with this giữ nhịp với …
50. Raw materials nguyen liệu thô
51. A gigantic port 1 cảng biển lớn
52. To approach the destination port tiếp cận cảng đến
53. Be intercepted by sth bị chặn lại bởi
54. To drag sth to the quay kéo sth lên bến
55. Navigation sự di chuyển trên biển
56. The observation of natural phenomena sự quan sát của các hiện tượng tự nhiên
(phenomenon số ít)
57. Good visibility tầm nhìn tốt
58. To have sth in sight có sth trong tầm nhìn
59. To facilitate sth tạo điều kiện thuận lợi cho sth
60. Be relative to sth trong mối tương quan với sth
61. A secession of sth 1 chuỗi liên tiếp of sth
62. Recognizable landmarks các điểm nổi bật có thể nhận biết được
63. Accuracy sự chính xác
64. Swell sự lên và xuống của dòng biển
65. To resemble sth giống như sth
66. Supplies nguồn cung của sth
Cam 16 test 3 passage 2: Climate change reveals ancient artefacts in Norway’s
glaciers
1. Ancient fields of ice những khu vưc băng cổ đại
2. To vanish biến mất
3. To make a living kiếm sống
4. Organic materials các nguyên liệu hữu cơ
5. Textiles and hides vải và da thú
6. Relatively rare finds các đồ được phát hiện tương đối hiếm
7. To cause decay gây ra sự thối rữa, phân hủy
8. To tend not to last long có xu hướng không tồn tại lâu dài
9. Microorganisms các vi sinh vât=microbes
10. Once thawed out 1 khi bị tan ra
11. To experience degradation trải qua sự suy thoái về chất lượng
12. Swiftly nhanh chóng adv
13. To race the clock to do sth chạy đua với thời gian to do sth
14. To preserve sth bảo quản sth
15. Be fragile dễ hư hỏng
16. Be lost to science bị mất đi với khoa học
17. Be exosed bị lộ ra
18. To remain well-reserved duy trì được bảo quản tốt
19. Their approach to fieldwork cách tiếp cân của họ với công việc thực địa
20. To survey sth khảo sát sth
21. Patches of ice các khu vực bang
22. Reindeer tuần lộc không thay đổi số ít số nhiều
23. To congregate tụ tập =gather
24. To escape biting insects trốn thoát các con côn trùng cắn đốt
25. Trade routes các tuyến đường thương mại
26. Thread through sth xuyên qua sth
27. Mountain passes đường đèo trên núi
28. To link settlements in Norway to the rest of the Europe: kết nối các khu dân cư ở
Na uy với phần còn lại của châu âu
29. At their bases tại nền của chúng
30. Stationary pathches of ices những khu băng tĩnh, ko di chuyển
31. Amid sth ở giữa sth
32. Fields of frost-weathered boulders các khu vực của đá bị bào mòn bởi thời tiết và
bang giá
33. Exposed bedrock lớp đá ở đáy lộ ra
34. Permafrost băng vĩnh cửu
35. Be rewarding rất xứng đáng
36. To rescue archeology giải cứu khảo cổ học
37. To bring the melting ice to wider attention mang băng đang tan đến với sự chú ý
lớn hơn ( làm cho nhiều người biết đến bang tan hơn)
38. At the edges of contracting ice patches tại rìa của khu vực băng đang rút đi
39. To form a material record tạo thành 1 bản ghi chép vật chất
40. The renaissance thời kì phục hưng ở châu âu
41. To misplace arrows đặt nhầm mũi tên (bắn trượt mục tiêu)
42. To Traverse the high mountain passes băng qua các khu đèo cao trên núi
43. All-purpose items các đồ vật có nhiều công năng
44. Horse tack đinh móng ngựa
45. To Radiocarbon-date xác định niên đại dựa vào carbon phóng xạ
46. The time of sth thời điểm
47. Major environmental changes sự thay đổi môi trường lớn
48. Major social and economic shifts sự dịch chuyển kinh tế xã hội lớn
49. The growth of farming settlements sự phát triển của các khu dân cư nông nghiệp
50. International trade networks các mạng lưới thương mại quốc tế
51. Signs of activity các tín hiệu của hoạt động
52. To present daunting terrain thể hiện địa hình gây nản long (địa hình hiểm trở)
53. To stick to lower elevations dính với các độ cao thấp ( trời lạnh nên mọi người
chủ yếu hoạt động ở khu có độ cao thấp nhiệt độ sẽ bớt lạnh hơn)
54. The upper reaches of mountains khu núi cao
55. A short period of deeper-than-usual cold 1 giai đoạn ngắn của cái lạnh sâu hơn
thông thường
56. To turn out that= to appear that xuất hiện rằng
57. To venture into the mountains mạo hiểm đi vào núi
58. Stuff (uncountable noun) chỉ các loại đồ vật
59. Remarkably 1 cách đáng chú ý
60. To supplement failing agricultural harvests để bổ sung cho các vụ mùa thu hoạch
nông nghiệp thất bại
61. Widespread crop failures những sự thất bại mùa màng lan rộng
62. To make up for sth đền bù cho sth
63. Scandinavian expansion sự mở rộng của người Scandinavian-thuộc bắc âu
64. Overland routes các tuyến đường trên đất liền
65. To create a booming demand for sth tạo ra 1 nhu cầu bùng nổ cho sth
66. Antlers sừng hưu nai
67. To notice a gap chú ý 1 khoảng trống
68. Be disintegrated bẹ phân rã, bị tách rời
69. Retreating ice=contracting ice băng đang rút, tan
Cam 16 test 3 passage 3: Plant ‘’thermometer’ triggers springtime growth by
measuring night-time heat
1. Seasonal temperature changes sự thay đổi nhiệt độ theo mùa
2. Molecules các phân tử
3. To detect light phát hiện ánh sáng
4. Cellular temperature gauges các máy đo nhiệt độ tế bào
5. A journal tạo chí về các ngành khoa học
6. To control genetic switches kiểm soát công tắc ngắt mở về gen
7. Be in response to sth trong sự phản hồi với sth
8. To dictate plant development sai khiến sự phát triển của cây
9. To change states thay đổi các trạng thái
10. The pace tốc độ
11. Directly proportional to temperature tỉ lệ thuận với nhiệt độ
12. To stimulate plant growth kích thích sự phát triển của cây
13. To bud early nảy chồi, ra nụ
14. To pinpoint sth xác định chính xác sth
15. A molecular mechanism 1 cơ chế phân tử
16. To long to do sth / to long for sth = to desire to do sth rất muốn làm gì đó
17. To react to sth phản ứng với sth
18. This Light-sensing molecule phân tử cảm biến ánh sáng này
19. Internal thermometer nhiệt kế bên trong
20. To breed tougher crops gây giống cây trồng có sức chống chịu tốt hơn
21. To estimate ước tính, dự đoán
22. Agricultural yields sản lượng nông nghiệp
23. To double tăng lên gấp đôi
24. A major threat 1 mối đe dọa chính
25. Key crops các loại cây trồng quan trọng
26. Be sensitive to high temperatures nhạy cảm với nhiệt độ cao
27. Thermal stress áp lực về nhiệt độ
28. Lead researcher nhà nghiên cứu dẫn đầu
29. Have the potential to do sth có tiềm năng để làm gì
30. To accelerate the breeding of crops tăng tốc sự gây giống cây trồng
31. Be resilient to sth chống chịu sth
32. In their active state trong trạng thái hoạt động
33. To bind themselves to DAN trói buộc bản thân chúng với DNA
34. To restrict sth hạn chế sth
35. To activate sth kích hoạt sth
36. Be inactivated bị ngừng kích hoạt
37. To escape each other’s shade thoát khỏi bóng của nhau
38. Light-driven changes những sự thay đổi được điều khiển bởi ánh sáng
39. A rapid Deactivation sự làm không hoạt động nhanh chóng
40. To revert to their inactive state quay trở lại trạng thái bất hoạt
41. A direct measure of temperature sự đo lường trực tiếp của nhiệt độ
42. The rate tốc độ
43. Their growth-suppressing state trạng thái kìm hãm sự phát triển
44. To detach themselves from DNA tách rời bản thân chúng khỏi DNA
45. To allow genes to be expressed cho phép genes được thể hiện
46. To resume tiếp tục lại, phục hồi lại
47. At a later stage tại giai đoạn sau này
48. Co-opt the biological network lựa chọn vào mạng lưới sinh học
49. During the downtime of the night trong suốt thời gian không làm việc vào ban
đêm
50. To have considerable temperature sensitivity có tính nhạy cảm với nhiệt độ đáng
kể
51. To flower months in advance ra hoa trước nhiều tháng
52. The dual role of sth vai trò kép của sth
53. A well-known rhyme bài thơ nổi tiếng
54. Have a splash có nước tung tóe/ tắm ( ở đây hiểu là mùa tới sẽ ít mưa)
55. To determine their seasonal timing xác định thời điểm theo mùa
56. A higher likeliness of a hot summer 1 khả năng xảy ra cao hơn của 1 mùa hè
nóng
57. Be rain-soaked nhiều mưa
58. The culmination of 12 years of research đỉnh điểm của 12 năm nghiên cứu
59. A model system 1 hệ thống mô hình
60. Precise molecular Scalpels con dao mổ phân tử chính xác
61. Be uniquely well-positioned được đặt vào 1 vị trí tốt đặc biệt
62. Outstanding collaborators người hợp tác nổi bật
63. To work on more applied aspects làm việc trên những khía cạnh ứng dụng nhiều
hơn
64. To transfer this new knowledge into the field chuyển kiến thức mới này vào lĩnh
vực thực tiễn
Cam 16 test 4 passage 1: Roman tunnels
1. To provide a reliable supply of water cung cấp 1 nguồn cung cấp nước đáng tin
cậy
2. To place posts over a hill đặt các cột trụ trên 1 ngọn đồi
3. In a straight line 1 đường thẳng
4. Be kept to its route đươc giữ theo tuyến đường
5. To dig a vertical shaft đào 1 cái hố theo chiều dọc
6. At regular intervals tại các khoảng cách đều nhau
7. Ventilation sự thông gió
8. Be equipped with sth được trang bị với
9. Handholds and footholds chỗ nắm tay và để chân
10. A lid cái nắp, vung
11. To hang a plumb line treo 1 quả dọi
12. A rod 1 cái gậy
13. The weight quả nặng
14. To determine the slope of the shaft để xác định độ dốc của cái hố
15. To drain để thoát nước,
16. A practical alternative: sự thay thế thực tế
17. To require great planning yêu cầu nhiều sự lên kế hoạch
18. Advanced knowledge of surveying kiến thức nâng cao của việc khảo sát
19. Geometry hình học
20. Adjustment sự điều chỉnh
21. To encounter geological problems gặp phải các vấn đề về địa chất
22. To deviate from its set path sai lêch khỏi đường đi định sẵn của nó
23. To Penetrate through sth xuyên qua sth
24. To make corrections thực hiện các việc sửa đổi
25. Large deviations các sự sai lệch lớn
26. An inscription 1 bản khắc
27. The Aqueduct system hệ thống cống nước
28. A lateral link 1 đượng liên kết bên cạnh
29. Corridors các hành lang
30. Obstacles các chướng ngại vật
31. Mineral extraction khai thác khoáng sản
32. To locate a mineral vein xác định 1 mạch khoáng sản
33. Traces các dấu vết
34. Progress through hard rock sự tiến triển xuyên qua đá cứng
35. Construction marks các dấu vết xây dựng
36. The names of patrons tên của người tài trợ tiền
37. To order the construction ra lệnh, đăt mua đặt làm sự xây dựng
38. To divert the floodwater làm đổi hướng nước lũ
39. Be visible có thể thấy được rõ ràng

Cam 16 test 4 passage 2: Changes in reading habits


1. The new pacifier for babies and toddlers núm ti giả cho trẻ em và trẻ chập chững
biết đi ( dùng để dỗ trẻ em)
2. To hunch over sth: cúi đầu vào gì đó
3. To skim a flotilla of sth: lướt qua rất nhiều sth
4. Unbeknown to most of us: chưa được biết đến với hầu hết chúng ta
5. An invisable, game-changing transformation 1 sự chuyển biến mang tính thay đổi
cục diện và vô hình
6. The neuronal circuit mạch thuộc về thần kinh
7. To underlie làm cơ sở, nền tảng
8. Subtly 1 cách tinh tế
9. To have implications for sbd có ngụ ý/ẩn ý cho ai đó
10. pre-reading toddlers các em bé đang tập đi chưa biết đọc
11. The acquisition of literacy : sự đạt được sự biết đọc biết viết
12. To Necessitate a new circuit yêu cầu 1 mạch mới
13. A very simple mechanism 1 cơ chế rất đơn giản
14. To decode basic information giải mã thông tin cơ bản
15. The number of goats in one’s herd số lượng dê trong 1 đàn dê của 1 người
16. Highly elaborated reading brain: bộ não đọc có độ tỉ mỉ/chau chuốt cao
17. To enable sth cho phép sth / enable sbd to do sth
18. Some of our most important intellectual and affective processes 1 số lượng nhỏ
của các quá trình về cảm xúc và trí tuệ quan trọng nhất của chúng ta
19. Internalized knowledge kiến thức nội tại hóa
20. Analogical reasoning việc đưa ra lý lẽ/lập luận bằng cách tìm ra sự tương đồng
trong các tình huống tương tự
21. Inference sự suy ra
22. Perspective-taking đón nhận các quan điểm
23. Empathy sự đồng cảm
24. Critical analysis sư phân tích mang tính phê bình
25. The generation of insight sự tạo ra sự hiểu biết
26. To caution thận trọng
27. Be under threat chịu sự đe dọa
28. To move into digital-based modes of reading: di chuyển và các loại hình đọc dựa
trên kĩ thuật số
29. A binary issue 1 vấn đề bao gồm 2 thứ
30. Print versus digital reading and technological innovation : đọc trên sách, báo in
vs đọc kĩ thuật số và đổi mới công nghệ
31. To err sai lầm => an error lỗi
32. To ignore what we disrupt or diminish: lơ đi cái mà chúng ta xáo trộn hoặc làm
suy giảm đi
33. In this hinge moment trong thời khác bản lề
34. To confront sth đương đầu, chạm trán
35. A genetic blueprint bản vẽ cấu trúc về gene ( đơn giản hiểu là qua gen di truyền)
36. Vision tầm nhìn, thị lực
37. To adapt to sth thích nghi với sth
38. The dominant Medium phương thức, phương tiện ưu việt hơn
39. To advantage sth mang đến lợi ích cho sth
40. Be Multi-task oriented hướng về việc đa nhiệm
41. Large volumes of sth các số lượng, khối lượng lớn của sth
42. Time-demanding deep processes các quá trình sâu, yêu cầu nhiều thời gian
43. To bear sth out = support sth
44. Be sufficient đủ = enough
45. To comprehend the complexity of thought and argument : để hiểu sự phức tạp
của suy nghĩ và tranh cãi
46. More demanding texts các văn bản yêu cầu nhiều hơn
47. To cause a variety of troubling downstream effects gây ra nhiều ảnh hưởng xuôi
dòng mang tính rắc rối/phiền phức
48. Reading comprehension sự đọc hiểu
49. Material các tài liệu
50. Plot cốt truyện (noun)
51. To have universal appeal: có sự hấp dẫn chung
52. Be superior in sth ưu việt hơn, tốt hơn trong sth
53. Peers bạn đồng học, đồng nghiệp, cùng cấp bậc
54. To sequence detail sắp xếp thứ tự các chi tiết
55. In chronological order trong thứ tự thời gian
56. To conduct a series of studies thực hiện 1 loạt các nghiên cứu
57. The New norm chuẩn mực mới
58. Word-spotting phát hiện từ
59. To browse through the text lướt xuyên suốt văn bản
60. To relocate time to sth phân bổ thời gian cho việc gì
61. To grasp complexity nắm bắt sự phức tạp
62. The possibility khả năng việc gì xảy ra
63. The unintended ‘collateral damage’ sự phá hủy bên cạnh/phụ không có chủ định
64. Be Straightforward = simple
65. The subtle atrophy sự mất đi 1 cách tinh tế
66. To navigate a constant bombardment of information để điều hướng/di chuyển
trong sự dội bom của thông tin
67. To incentivize a retreat khuyến khích 1 sự rút lui
68. The most popular stores of unchecked information trữ lượng lớn phổ biến nhất
của các thông tin không đc kiểm soát
69. Be susceptible =vulnerable to sth dễ tổn thương với sth
70. False information thông tin sai
71. Irrational ideas các ý tưởng không có lý lẽ
72. Hardly hiếm khi
73. To redress the changes sửa đổi sự thay đổi
74. To become entrenched trở nên ăn sâu vào gốc rễ, ko sửa được
Cam 16 test 4 passage 3: attitudes towards Artificial Intelligence
1. A heart attack 1 cơn đau tim
2. A stroke 1 cơn đột quỵ
3. To require a good forecast yêu cầu 1 sự dự đoán tốt
4. To deeply lack confidence in AI predictions thiếu sự tin tưởng sâu sắc vào sự dự
đoán của AI
5. To trust human experts tin tưởng vào chuyên gia là con người
6. Be reluctant to do sth miễn cưỡng làm gì đó
7. In the first place ngay từ đầu
8. A technology giant gã khổng lồ công nghệ
9. A PR disaster 1 thảm họa quan hệ công chúng (PR=public relations là một tập
hợp các biện pháp nhằm truyền tải những thông tin tốt về sản phẩm và
doanh nghiệp qua các phương tiện truyền thông như báo chí hoặc các
phương tiện đại chúng khác, từ đó làm gia tăng độ nhận diện và uy tín
của thương hiệu cũng như sản phẩm.)
10. To promise to deliver top-quality recommendations on sth hứa hẹn mang đến
những lời khuyên chất lượng hang đầu
11. The treatment of 12 cancers sự điều trị của 12 bệnh ung thư
12. A rather difficult situation trong 1 tình huống khá khó xử
13. To interact with sbd/sth tương tác với
14. To provide guidance cung cấp sự hướng dẫn
15. To see the point nhìn thấy sự quan trọng
16. To contradict the experts’ opinion tương phản với ý kiến của các chuyên gia
17. Be competent thành thạo, giỏi 1 kĩ năng nào đó
18. Be plausible hợp lý
19. Oncology khoa ung thư
20. Physicians = doctors
21. To cause more suspicion and disbelief gây ra nhiều sự ngờ vực hơn và sự
không tin tưởng hơn
22. To ignore the seemingly outlandish AI recommendations ngó lơ những lời
khuyên dường như kì lạ của AI
23. To stick to sth dính lấy, bám lấy
24. To have experience of their reliability có kinh nghiệm của sự đáng tin cậy của họ
25. Be acutely aware of sth nhận thức 1 cách sâu sắc sth
26. To receive a disproportionate amount of media attention nhận dược 1 lượng
không tương xứng của sự chú ý của truyền thông
27. To emphasize the message nhấn mạnh thông điệp
28. Be foolproof dễ hiểu, khổng thể sai lầm
29. Sci-fi films phim khoa học viễn tưởng
30. Regardless of sth(adv) bất kể sth
31. To watch a cinematic vision of our technological future xem tầm nhìn trên phim
ảnh của tương lai công nghệ
32. To polarize the participants’ attitudes phân cực thái độ của người tham gia
33. Optimists người lạc quan
34. Sceptics người ngờ vực
35. In a biased manner trong 1 cách thức thiên vị
36. A deep-rooted human tendency 1 xu hướng con người ăn sâu vào gốc rễ
37. Confirmation sự xác nhận
38. To lead to a society split dẫn đến 1 sự chia rẻ xã hội
39. Pertinently = directly 1 cách trực tiếp
40. To place a large group of people at a serious disadvantage đặt 1 lượng lớn
người tại sự bất lợi nghiêm trọng
41. Fortunately 1 cách may mắn
42. To reveal more about the algorithms tiết lộ nhiều hơn về các thuật toán
43. Several high-profile social media companies 1 vài công ty mạng xa hội danh
tiếng (high-profile attracting a lot of attention and interest from the public)
44. Online market places các trang thương mại online
45. To release transparency reports tung ra các báo cáo minh bạch
46. Surveillance disclosures các tiêt lộ về giám sát
47. To have a better understanding of sth có 1 sự hiểu biết tốt hơn of sth
48. To allow the freedom to slightly modify an algorithm cho phép sự tự do để sử đổi
1 chút 1 thuật toán
49. To feel more satisfied cảm thấy hài long hơn
50. Be superior tốt hơn
51. The intricate inner workings of AI systems sự vận hành bên trong phức tạp của
các hệ thông AI
be given a degree of responsibility for sth được đưa cho 1 mức độ của trách
nhiệm for sth
52. Be implemented được áp dụng
53. Be willing to do sth sẵn sàng làm gì

You might also like