You are on page 1of 13

1.

Executive (n) /ɪg'zekjətɪv/ Nhân viên cấp cao


2. Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục
3. Shortly/ there after /'ʃɔ:rtli ,ðer'æftər/ Ngay sau đó
4. Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/ thay thế
5. Assign (n)/ə'saɪn/ phân công
6. Reception (n) /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu đãi
7. Receipt (n)/rɪ'si:t/hóa đơn
8. Excursions: chuyến tham quan
9. Primarily chủ yếu
10. Eventually cuối cùng
11. Hastily vội vàng
12. Reluctantly miễn cưỡng
13. provided that (conj) = if = as long as = in case = providing : nếu, miễn là
14. so as to: so với
15. severely nghiêm trọng, khắc nghiệt
16. contemporary hiện đại
17. simultaneous đồng thời
18. associated liên kết
19. instant tức thì
20. Comply with/ adhere to/abide by tuân theo
21. Burglar trộm
22. In bulk /ɪn bʌlk/ số lượng lớn
23. Commuter (n) /kəˈmjuːtər/ người hay đi lại
24. Tenant (n) /ˈtenənt/ Người thuê nhà
25. Be eligible for /bɪ ˈelɪdʒəbl fɔːr/ có khả năng
26. Under construction /ˈʌndər kənˈstrʌkʃn/ tiến hành xây dựng
27. Complimentary/ free (a) /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí
28. Reimburse: hoàn tiền
29. Expenditure = cost = expense : chi phí
30. Grasp = understand: hỉu
31. Alleviate: xoa dịu
32. Interval = interim = gap = halftime : khoảng ( tgian, không gian ), khoảng cách
36. Power cable
37. Oven
38. Gazing at : nhìn chằm chằm
39. Railing : lan can # rail : đường sắt
40. Rest his chin : chống cằm
41. Bending over : cúi xuống
42. Paved : lát đá
43. Dismantle : tháo dỡ
44. Screwe : hơi say
45. Mine : mỏ than
46. Dependable : đáng tin cậy
47. Contented : hài lòng
48. Flavorful : hương vị
49. Consecutive : liên tiếp
50. Surge : tăng ( nhanh, nhiều )
51. Alumni : cụ sinh viên
52. Arms folded : khoanh tay
53. Backpack: balo
54. Bloom : hoa
55. Discarding: vứt bỏ
56. Bulletin board : bảng thông báo
57. Rack : giá đỡ
58. Pedestrian : ng đi bộ
59. Mowing the lawn : cắt cỏ
60. Legs crossed : vắt chéo chân
61. Thermometer : nhiệt kế
62. Lining up : xếp hàng
63. Real estate : BĐS
64. Episode : tập phim
65. Patriotic : lòng yêu nước
66. Birds of a feather flock together : gió tầng nào gặp mây tầng ấy
67. Sort into : xếp vào
68. Casting the shadow : đổ bóng
69. Skyscraper : tòa nhà chọc trời
70. Bush : bụi rậm
71. Stack = piled up : chất thành, đống
72. Scatter : rải rác
73. Weld : hàn lại
74. Curves : đường cong
75. Assortment : bộ sưu tập
76. Microscope : kính hiển vi
77. Hanging from the celling: treo trên tường
rel

SINGULAR SUBJECT + SINGULAR VERB

SINGULAR SUBJECT + SINGULAR


VERB

- Uncountable nouns (Danh từ không đếm


được)

- One of / Each one of / Either of / neither


of + plural noun (danh từ số nhiều)

- Another + singular noun

- Each + singular noun (Danh từ số ít)


Every + singular noun

- Verb – ing / To – Verb

- The number of + plural noun

- Names of organizations, countries which


are plural in form but singular in meaning
(Tên của những tổ chức, tên nước được
viết dưới dạng danh từ số nhiều nhưng
mang nghĩa số ít)

- Names of companies, corporations... that


end in –s (Tên của các công ty, doanh
nghiệp,... có kếtthúc bằng chữ s)

- None of the + plural noun

- Nouns denoting prices/ weights/ periods


of time/proper nouns/ names of subjects
(Danh từ định lượng về giá cả/ cân nặng/
khoảng thời gian/ Danh từ riêng/ Tên các
môn học)
QUY TẮC 2: SỐ NHIỀU ĐI VỚI SỐ NHIỀU
- Plural nouns (Danh từ số nhiều)
- The + adj (= a group of people in general)
- Some (of the)+ plural noun
- A lot of + plural noun
- A number of + plural noun
- Two thirds + of plural noun
1. Applauding
2. Podium
3. mowed.
4. harvested.
5. Guided
6. shoveling snow off
7. hosing down the path: đổ nc xúng đường ó
8. carriage ride: xe ngựa
9. merchandise : hàng hóa
10. Tiled: lát gạch
11. Shovel : cái xẻng
12. raking some leaves: dọn lá ó
13. framing
14. admiring
15. strolling
16. walking a dog
17. escalators
18. polish làm póng
19. aisle /īl/
20. shrubs
21. grill
22. portable staircase
23. touching down đáp xuống
24. Access (v) /ˈækses/truy cập
25. Assess/ evaluate (v) /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/đánh giá
26. Agenda (n) /əˈdʒendə/chương trình nghị sự
27. . Reveal/ unveil (v) /rɪˈviːl/ /ˌʌnˈveɪl/ tiết lộ
28. Delegation (n) /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ đoàn đại biểu
29. Prospective (adj) /prəˈspektɪv/ tiềm năng phát triển trong tương lai
30. Keep s.o up to date/ post :thông báo đến ai đó
31. Be under way:đang tiến hành /biː/ /ˈʌndər/ /weɪ/
32. Fairly common:khá phổ biến /ˈferli/ /ˈkɑːmən/
33. Intend for:dành cho /ɪnˈtend/ /fɔːr/
34. Exclusive (adj) /ɪkˈskluːsɪv/ độc quyền
35. Lit : thắp sáng
36. Neatly : gọn gàng
37. Unfold : mở ra
38. Fold : gập lại
39. Hood : mui xe
40. Inculcate : mưa dầm thấm lâu
41. mounted on: đặt trên
42. off the hook
43. lakeshore
44. Scaffolding
45. Commit oneself to: ủy thác
46. Compensate A for B Đền bù cho khoản
47. Discourage A from B Ngăn cản
48. Retrieve
49. Assumed: giả định
50. Assigned to: bàn giao
51. acquisition with: mua lại
52. stand out: nổi bật
53. conglomerate: tập đoàn
54. rustic: mộc mạc
55. aesthetic: thẩm mỹ
56. crafty : lươn lẹo
57. see through sb : nhìn thấu ai đó
58. Keep records of: giữ hồ sơ của
59. Turn in: đưa
60. Look over s.th: ktra
61. Look into: xem qua
62. Keep track of: theo dõi
63. Look upon A as B: coi A như B
64. Draw on: Dựa vào
65. Hold back: ngăn cản
66. Bring sth to a halt: dừng lại sth
67. Have A in common: có điểm chung
68. Debate: cuộc tranh luận
69. Come to an end: dừng lại, kết thúc
70. followed up on a promise: theo đuổi để đạt được...
71. booth: rạp, quán
72. courier: chuyển phát nhanh
73. As far as I know: theo như tôi được học
74. Fence: rào chắn
75. Diligent: siêng năng
76. Thermostat: điều hòa
77. Cubicle: tủ lạnh, phòng thay quần áo, tủ đựng quần áo
78. Replenish: bổ sung
79. Tear: vết rách
80. Seam: đường may
81. Count me in: cho tao nhập hội với
Động từ chia theo Chủ ngữ đứng trước giới từ.
S+ PREPOSITION + NOUN + V
Một số giới từ quen thuộc Ví dụ
at at the palace
on on the living room floor
in in the cabin
from from the one I love
by by recycling
under under the coconut tree
along along the shore
without without you, without having lunch
(along / together) with (along / together) with Keishi
as well as as well as football
between between the library and the bookstore
chia Động từ theo Chủ ngữ đứng trước V –ing hoặc PII
Động từ được chia theo chủ ngữ đứng trước Mệnh đề quan hệ.
Nếu câu có chủ ngữ và vị ngữ mà yêu cầu chia động từ  động từ ở hai dạng V-
ing hoặc Ved
Nếu sau động từ cần điền có tân ngữ  động từ ở dạng V- ing
Nếu sau động từ cần điền không có tân ngữ  động từ ở dạng V- ed
Động từ ở dạng bị động đóng vai trò làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau
khi danh từ đó không gây ra hành động.
Cụm từ bị động đi kèm với giới từ “to” là nó luôn được theo sau bởi động từ đuôi
ing (V – ing) , chứ không phải động từ nguyên thể (Vinfinitive) nhé.
Các từ không chia dạng bị động:

You might also like