2. Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục 3. Shortly/ there after /'ʃɔ:rtli ,ðer'æftər/ Ngay sau đó 4. Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/ thay thế 5. Assign (n)/ə'saɪn/ phân công 6. Reception (n) /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu đãi 7. Receipt (n)/rɪ'si:t/hóa đơn 8. Excursions: chuyến tham quan 9. Primarily chủ yếu 10. Eventually cuối cùng 11. Hastily vội vàng 12. Reluctantly miễn cưỡng 13. provided that (conj) = if = as long as = in case = providing : nếu, miễn là 14. so as to: so với 15. severely nghiêm trọng, khắc nghiệt 16. contemporary hiện đại 17. simultaneous đồng thời 18. associated liên kết 19. instant tức thì 20. Comply with/ adhere to/abide by tuân theo 21. Burglar trộm 22. In bulk /ɪn bʌlk/ số lượng lớn 23. Commuter (n) /kəˈmjuːtər/ người hay đi lại 24. Tenant (n) /ˈtenənt/ Người thuê nhà 25. Be eligible for /bɪ ˈelɪdʒəbl fɔːr/ có khả năng 26. Under construction /ˈʌndər kənˈstrʌkʃn/ tiến hành xây dựng 27. Complimentary/ free (a) /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí 28. Reimburse: hoàn tiền 29. Expenditure = cost = expense : chi phí 30. Grasp = understand: hỉu 31. Alleviate: xoa dịu 32. Interval = interim = gap = halftime : khoảng ( tgian, không gian ), khoảng cách 36. Power cable 37. Oven 38. Gazing at : nhìn chằm chằm 39. Railing : lan can # rail : đường sắt 40. Rest his chin : chống cằm 41. Bending over : cúi xuống 42. Paved : lát đá 43. Dismantle : tháo dỡ 44. Screwe : hơi say 45. Mine : mỏ than 46. Dependable : đáng tin cậy 47. Contented : hài lòng 48. Flavorful : hương vị 49. Consecutive : liên tiếp 50. Surge : tăng ( nhanh, nhiều ) 51. Alumni : cụ sinh viên 52. Arms folded : khoanh tay 53. Backpack: balo 54. Bloom : hoa 55. Discarding: vứt bỏ 56. Bulletin board : bảng thông báo 57. Rack : giá đỡ 58. Pedestrian : ng đi bộ 59. Mowing the lawn : cắt cỏ 60. Legs crossed : vắt chéo chân 61. Thermometer : nhiệt kế 62. Lining up : xếp hàng 63. Real estate : BĐS 64. Episode : tập phim 65. Patriotic : lòng yêu nước 66. Birds of a feather flock together : gió tầng nào gặp mây tầng ấy 67. Sort into : xếp vào 68. Casting the shadow : đổ bóng 69. Skyscraper : tòa nhà chọc trời 70. Bush : bụi rậm 71. Stack = piled up : chất thành, đống 72. Scatter : rải rác 73. Weld : hàn lại 74. Curves : đường cong 75. Assortment : bộ sưu tập 76. Microscope : kính hiển vi 77. Hanging from the celling: treo trên tường rel
SINGULAR SUBJECT + SINGULAR VERB
SINGULAR SUBJECT + SINGULAR
VERB
- Uncountable nouns (Danh từ không đếm
được)
- One of / Each one of / Either of / neither
of + plural noun (danh từ số nhiều)
- Another + singular noun
- Each + singular noun (Danh từ số ít)
Every + singular noun
- Verb – ing / To – Verb
- The number of + plural noun
- Names of organizations, countries which
are plural in form but singular in meaning (Tên của những tổ chức, tên nước được viết dưới dạng danh từ số nhiều nhưng mang nghĩa số ít)
- Names of companies, corporations... that
end in –s (Tên của các công ty, doanh nghiệp,... có kếtthúc bằng chữ s)
- None of the + plural noun
- Nouns denoting prices/ weights/ periods
of time/proper nouns/ names of subjects (Danh từ định lượng về giá cả/ cân nặng/ khoảng thời gian/ Danh từ riêng/ Tên các môn học) QUY TẮC 2: SỐ NHIỀU ĐI VỚI SỐ NHIỀU - Plural nouns (Danh từ số nhiều) - The + adj (= a group of people in general) - Some (of the)+ plural noun - A lot of + plural noun - A number of + plural noun - Two thirds + of plural noun 1. Applauding 2. Podium 3. mowed. 4. harvested. 5. Guided 6. shoveling snow off 7. hosing down the path: đổ nc xúng đường ó 8. carriage ride: xe ngựa 9. merchandise : hàng hóa 10. Tiled: lát gạch 11. Shovel : cái xẻng 12. raking some leaves: dọn lá ó 13. framing 14. admiring 15. strolling 16. walking a dog 17. escalators 18. polish làm póng 19. aisle /īl/ 20. shrubs 21. grill 22. portable staircase 23. touching down đáp xuống 24. Access (v) /ˈækses/truy cập 25. Assess/ evaluate (v) /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/đánh giá 26. Agenda (n) /əˈdʒendə/chương trình nghị sự 27. . Reveal/ unveil (v) /rɪˈviːl/ /ˌʌnˈveɪl/ tiết lộ 28. Delegation (n) /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ đoàn đại biểu 29. Prospective (adj) /prəˈspektɪv/ tiềm năng phát triển trong tương lai 30. Keep s.o up to date/ post :thông báo đến ai đó 31. Be under way:đang tiến hành /biː/ /ˈʌndər/ /weɪ/ 32. Fairly common:khá phổ biến /ˈferli/ /ˈkɑːmən/ 33. Intend for:dành cho /ɪnˈtend/ /fɔːr/ 34. Exclusive (adj) /ɪkˈskluːsɪv/ độc quyền 35. Lit : thắp sáng 36. Neatly : gọn gàng 37. Unfold : mở ra 38. Fold : gập lại 39. Hood : mui xe 40. Inculcate : mưa dầm thấm lâu 41. mounted on: đặt trên 42. off the hook 43. lakeshore 44. Scaffolding 45. Commit oneself to: ủy thác 46. Compensate A for B Đền bù cho khoản 47. Discourage A from B Ngăn cản 48. Retrieve 49. Assumed: giả định 50. Assigned to: bàn giao 51. acquisition with: mua lại 52. stand out: nổi bật 53. conglomerate: tập đoàn 54. rustic: mộc mạc 55. aesthetic: thẩm mỹ 56. crafty : lươn lẹo 57. see through sb : nhìn thấu ai đó 58. Keep records of: giữ hồ sơ của 59. Turn in: đưa 60. Look over s.th: ktra 61. Look into: xem qua 62. Keep track of: theo dõi 63. Look upon A as B: coi A như B 64. Draw on: Dựa vào 65. Hold back: ngăn cản 66. Bring sth to a halt: dừng lại sth 67. Have A in common: có điểm chung 68. Debate: cuộc tranh luận 69. Come to an end: dừng lại, kết thúc 70. followed up on a promise: theo đuổi để đạt được... 71. booth: rạp, quán 72. courier: chuyển phát nhanh 73. As far as I know: theo như tôi được học 74. Fence: rào chắn 75. Diligent: siêng năng 76. Thermostat: điều hòa 77. Cubicle: tủ lạnh, phòng thay quần áo, tủ đựng quần áo 78. Replenish: bổ sung 79. Tear: vết rách 80. Seam: đường may 81. Count me in: cho tao nhập hội với Động từ chia theo Chủ ngữ đứng trước giới từ. S+ PREPOSITION + NOUN + V Một số giới từ quen thuộc Ví dụ at at the palace on on the living room floor in in the cabin from from the one I love by by recycling under under the coconut tree along along the shore without without you, without having lunch (along / together) with (along / together) with Keishi as well as as well as football between between the library and the bookstore chia Động từ theo Chủ ngữ đứng trước V –ing hoặc PII Động từ được chia theo chủ ngữ đứng trước Mệnh đề quan hệ. Nếu câu có chủ ngữ và vị ngữ mà yêu cầu chia động từ động từ ở hai dạng V- ing hoặc Ved Nếu sau động từ cần điền có tân ngữ động từ ở dạng V- ing Nếu sau động từ cần điền không có tân ngữ động từ ở dạng V- ed Động từ ở dạng bị động đóng vai trò làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau khi danh từ đó không gây ra hành động. Cụm từ bị động đi kèm với giới từ “to” là nó luôn được theo sau bởi động từ đuôi ing (V – ing) , chứ không phải động từ nguyên thể (Vinfinitive) nhé. Các từ không chia dạng bị động: