You are on page 1of 14

TÓM TẮT KIẾN THỨC

Đề: Sở Thanh Hóa 2022


Buổi: Thứ 5 ngày 11/7/2023

I. PHÁT ÂM - TRỌNG ÂM
 Phát âm

TỪ VỰNG:
- join (v): tham gia = participate in, engage in
 Trọng âm

KIẾN THỨC TỪ VỰNG

Trọng âm rơi vào TRƯỚC các đuôi sau: - divide (v): phân chia
-ion: consTRUCtion, deCIsion - offer (v): đề nghị
-ity: aBIlity, iDENtity - attract (v): thu hút
-ial: MUsical, esSENtial, CLASsical - argument (n): sự tranh cãi, tranh luận
- quality (n): chất lượng
Trọng âm KHÔNG rơi vào đuôi -ment (không
ảnh hưởng đến trọng âm của từ)

II. NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG

KIẾN THỨC: Liên từ

Trái ngược (Mặc dù) Nguyên nhân (Bởi vì)

S+V Although Because

N Despite, In spite of Because of


TỪ VỰNG:
- leave impression on somebody (collo): gây ấn tượng với ai
- judge (n): ban giám khảo
- audience (n): khán giả
- natural beauty (n): vẻ đẹp tự nhiên

KIẾN THỨC: Câu hỏi đuôi

KIẾN THỨC: Mệnh đề thời gian

Mệnh đề thời gian (chứa từ chỉ thời gian như by the


Mệnh đề chính
time, after, as soon as, once, …)
Hiện tại Đơn – Hiện tại Hoàn thành will

Quá Khứ Quá Khứ

TỪ VỰNG
- pick somebody up (phr v): đón ai

KIẾN THỨC: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ


Bước 1: Xác định S (nhìn vào mệnh đề sau)
Bước 2: Xác định V (nhìn vào đáp án)
Bước 3: Xác định mối quan hệ S – V
- Chủ động: Ving – Having P2
- Bị động: P2 – Having been P2
TỪ VỰNG
- attend (v): tham dự

KIẾN THỨC: Câu hỏi đuôi

KIẾN THỨC: Câu bị động + thì của động từ


Dấu hiệu nhận biết:
1. by her husband -> câu bị động: be + P2
2. last night -> thì quá khứ đơn
3. chủ ngữ: Laura (số ít)

KIẾN THỨC: Giới từ


Sử dụng giới từ in với các buổi chính trong ngày (in the morning, in the afternoon, in the evening)

KIẾN THỨC: Cấu trúc càng … càng TỪ VỰNG

The so sánh hơn S + V, The so sánh hơn S + V - cut down (phr v): chặt (cây)
KIẾN THỨC: Dạng từ TỪ VỰNG

- đuôi tính từ: -al VD: international, financial, - role (n): vai trò
pratical - modern (adj): hiện đại
- natural (adj): tự nhiên

KIẾN THỨC: Phrasal verb TỪ VỰNG

- turn up: có mặt, xuất hiện = arrive - take part in (collo): tham gia = participate in /
- log on: start using a computer by typing in your engage in / join
name, password - volunteer organization (n): tổ chức tình nguyện
- fill in / out: điền thông tin vào đơn, giấy tờ - application form (n): đơn ứng tuyển
- break into: đột nhập

KIẾN THỨC: Collocation


- do household chores (collo): làm việc nhà
TỪ VỰNG:
- modern (adj): hiện tại
- join hands with (collo): work together with
- be expected to: được mong đợi là làm gì
KIẾN THỨC: Từ vựng TỪ VỰNG

- supplements (n): something added to something - popular (adj): liked by many people
else to improve it – vitamin supplement (n): thuốc - pandemic (n): đại dịch
bổ sung vitamin - herbs (n): cỏ cây hoa lá
- ingredients (n): nguyên liệu (nấu ăn)
- materials (n): vật liệu, chất liệu
- components (n): a part of a bigger thing (a system,
machine,…)

KIẾN THỨC: Từ vựng – Cụm từ


- smart aleck (n): a person tries to be smart and annoys other people
- clever = smart = intelligent (adj): thông minh
- wise (adj): thông thái

KIẾN THỨC: Trật tự tính từ


OpSAShCOMP
- Op: Opinion (tính từ chỉ Quan điểm). VD: beautiful, ugly, expensive, nice,…
- S: Size (tính từ chỉ Kích cỡ). VD: big, small,…
- A: Age (tính từ chỉ Tuổi). VD: new, young, old,…
- Sh: Shape (tính từ chỉ Hình dáng). VD: round, square, …
- C: Color (tính từ chỉ Màu sắc).
- O: Origin (tính từ chỉ Xuất sứ - thường là tên nước). VD: Vietnamese, Chinese, American,…
- M: Material (tính từ chỉ Vật liệu). VD: plastic, wooden, metal,…
- P: Purpose (tính từ chỉ Mục đích sử dụng)
KIẾN THỨC: Quá khứ Đơn – QKTD
- Hành động đang xảy ra (he was living) chia QKTD
- Hành động chen vào (I last saw him) chia QKĐ

KIẾN THỨC: Idiom


- be off the mark (idiom): to be incorrect
TỪ VỰNG:
- estimate (v, n): ước tính, tính toán

III. ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA


 ĐỒNG NGHĨA

TỪ VỰNG
- present (n): món quà = gift
- donation (n): sự đóng góp = contribution
- party (n): đảng phái, phe phái

TỪ VỰNG
- go up (phr v): tăng = increase
- decrease (v): giảm = reduce
- develop (v): phát triển
- petrol (n): xăng dầu

 TRÁI NGHĨA

TỪ VỰNG
- compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): được tự chọn
- obligatory (adj): bắt buộc = compulsory, required
- dependent (adj): phụ thuộc, dựa dẫm

TỪ VỰNG
- green around the gills (idiom): ốm yếu, xanh xao, nhợt nhạt >< well and healthy (adj): khỏe mạnh
- ill and pale (adj): ốm yếu, xanh xao, nhợt nhạt = sick and tired
- experience and enthusiastic (adj): kinh nghiệm và nhiệt tình
- colleague (n): đồng nghiệp (the person who works with you)
- stay up late (collo): thức khuya

IV. CHỨC NĂNG GIAO TIẾP


V. ĐỌC ĐỤC LỖ

KIẾN THỨC: Collocation


- make a choice (collo): đưa ra lựa chọn
- make a decision (collo): đưa ra quyết định
TỪ VỰNG:
- approach (v): tiếp cận, tiến đến (get closer)
- course (n): khóa học
- pursue (v): theo đuổi
- diversity (n): sự đa dạng
*ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2023*
KIẾN THỨC: Từ nối
- In addition: Hơn nữa = Moreover
- Otherwise: Nếu không thì …
- For example: Ví dụ
- Therefore: Vì vậy
TỪ VỰNG:
- distinctive (adj): khác biệt, nổi bật *XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2023*

KIẾN THỨC: Mệnh đề quan hệ

KIẾN THỨC: Lượng từ

Lượng từ Ngữ pháp Nghĩa

most + N nhiều hầu hết, đa số

each + N ít mỗi

every + N ít mọi, tất cả

another + N ít 1 cái khác, người khác

TỪ VỰNG:
- innovative technology (n): công nghệ tiến bộ
- competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi
- identify (v): xác định
KIẾN THỨC: Từ vựng
- decide to V (v): quyết định làm gì
- apply (v): ứng tuyển
- employ (v): tuyển dụng
- career (n): sự nghiệp
- variety (n): sự đa dạng = diversity

VI. ĐỌC HIỂU


 Bài đọc 1

TỪ VỰNG:
- requirement (n): yêu cầu
- vital (adj): quan trọng = important
- graduate (v, n): tốt nghiệp, cử nhân
- master’s degree (n): bằng thạc sĩ
- bachelor’s degree (n): bằng cử nhân
- appearance (n): ngoại hình
- quality (n): chất lượng
- qualification (n): knowledge, skill, experience, ability
- prerequisite (n): điều kiện tiên quyết
- take over (phr v): tiếp quản

 Bài đọc 2

TỪ VỰNG:
- pandemic (n): đại dịch
- impact (n): sự ảnh hưởng = effect, influence
- measure (n): biện pháp = solution
- harmful (adj): có hại
- spread (v, n): lây lan, lan tỏa
- extreme poverty (n): nghèo đói nghiêm trọng
- fathom (v): tính toán, ước lượng = evaluate, estimate
- recover (v): hồi phục
- solve (v): giải quyết
- risk (n): rủi ro, hiểm họa
- threat (n): mối đe dọa
- violent (adj): bạo lực
- exacerbate (v): làm tồi tệ, trầm trọng hơn (make something worse)
- crisis (n): khủng hoảng
- survival (n): sự sống sót
- safety (n): sự an toàn

VII. CHỮA LỖI SAI

KIẾN THỨC: Lỗi sai về thì


yesterday afternoon -> Thì QKĐ

KIẾN THỨC: Lỗi sai về ngôi


Sở hữu của my close friend (người số ít) là his / her

KIẾN THỨC: Lỗi sai về từ vựng TỪ VỰNG

- incorrect (adj): không đúng, sai - break the habit (collo): bỏ một thói quen
- incorrigible (adj): cannot change or improve

VIII. VIẾT LẠI CÂU


 Câu đồng nghĩa

KIẾN THỨC: Chuyển đổi QKĐ – HTHT

KIẾN THỨC: Câu tường thuật


1. Đổi ngôi: we -> they
2. Lùi thì: can -> could
3. Đổi thời gian: this morning -> that morning

KIẾN THỨC: ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU


prohibited (bị cấm) -> mustn’t

 GHÉP CÂU
KIẾN THỨC:
Câu ước loại 2: Trái với hiện tại
S + wish + QKĐ
TỪ VỰNG
stable (adj): ổn định
assignment (n): bài tập, nhiệm vụ được giao

KIẾN THỨC: Câu hỗn hợp

Đáp án Kiểu câu Cấu trúc

A Mãi đến khi … thì Not until S + V + trợ động từ + S + V

B Đảo ngữ của Although Adj + as + S + be = Although S + be + adj

C Câu chẻ It is N that …

D Đảo ngữ của such such + be + N that …

TỪ VỰNG:
- demand (n): yêu cầu
- novel (n): tiểu thuyết
- publisher (n): nhà xuất bản

You might also like