You are on page 1of 5

Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học Facebook: Hoà ng Phú c Đứ c

Địa chỉ: 33 Nguyễn Trã i – Thanh Xuâ n – Hà Nộ i Fanpage: Lớ p Tiếng Anh Phú c Đứ c
KHOÁ CHUYÊN ĐỀ PRO 1 - LUYỆN THI THPTQG Số điện thoại : 0987019808

TỔNG HỢP KIẾN THỨC ĐỀ 2


I. NGỮ PHÁP:
1. Từ loại
- invention (n): phát minh
- invent (v): phát minh
- inventively (adv): một cách sáng tạo
- inventive (adj): có óc sáng tạo
Chỗ trống đứng sau tính từ sở hữu (his) và trước giới từ (of) → cần danh từ
2. Câu bị động
Câu mang nghĩa bị động ở thì QKĐ: was/were + V3/V-ed
3. Hoà hợp thì
a) When + QKĐ, QKTD: diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác
chen vào
b) TLĐ + liên từ + HTĐ/HTHT
4. Câu hỏi đuôi
Mệnh đề chính phủ định → câu hỏi đuôi khẳng định
Mệnh đề chính dùng động từ khiếm khuyết ở thể phủ định (couldn’t) → câu hỏi đuôi dùng động từ
khiếm khuyết ở thể khẳng định (could)
Chủ ngữ của mệnh đề chính là đại từ “You” → câu hỏi đuôi giữ nguyên
5. Danh động từ và Động từ nguyên mẫu:
enjoy doing something: thích làm gì
6. Rút gọn Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ dạng bị động rút gọn bằng cách lược bỏ đại từ và to be, giữ nguyên V3/V-ed.
7. So sánh hơn
Tính từ ngắn: adj-er + than
Tính từ dài: more adj + than
8. Mạo từ
Trước tính từ so sánh nhất (biggest) → dùng “the”
9. Mệnh đề quan hệ:
Dùng đại từ “who” làm chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ người đứng trước (the blogger).
10. Sai về sự hoà hợp giữa S và V
Chủ ngữ số nhiều (Many living organisms) → dùng tính từ sở hữu “their” để quy chiếu
Sửa: its → their
11. Sai về thì động từ:
“since last week” → dấu hiệu nhận biết thì HTHT

Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học
Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học Facebook: Hoà ng Phú c Đứ c
Địa chỉ: 33 Nguyễn Trã i – Thanh Xuâ n – Hà Nộ i Fanpage: Lớ p Tiếng Anh Phú c Đứ c
KHOÁ CHUYÊN ĐỀ PRO 1 - LUYỆN THI THPTQG Số điện thoại : 0987019808

Sửa: don’t meet → haven’t met

12. Lượng từ:


A. others: những người khác
B. other + N (số nhiều/ không đếm được): những người/cái khác
C. the others: những người còn lại
D. another + N (số ít): một người khác
13. Đại từ quan hệ:
Ta sử dụng đại từ quan hệ which thay cho tên riêng chỉ vật “The Guardian”. Trước chỗ cần điền có
dấu phẩy nên không dùng that.
14. Trạng từ liên kết:
A. Moreover: hơn nữa
B. Therefore: do đó
C. However: tuy nhiên
D. Hence: do đó
15. VLC đảo ngữ:
Not until + S + V + đảo ngữ
Only ofter + S + V + đảo ngữ
16. VLC câu điều kiện:
Nếu 2 mệnh đề của đề bài chia Hiện tại => VLC bằng câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would + V
Nếu 2 mệnh đề của đề bài chia Quá khứ => VLC bằng câu điều kiện loại 3: If + QKHT, S + would +
have + V3/V-ed
Nếu đề bài có 1 mệnh đề Hiện tại, 1 mệnh đề Quá khứ => VLC bằng câu điều kiện loại mixed: If +
QKHT, S + would + V
QUAN TRỌNG NHẤT: Câu điều kiện sẽ ngược lại với câu sự thật (nếu đề bài phủ định => viết lại
khẳng định và nếu đề bài khẳng định => viết lại phủ định)
17. VLC Thì động từ
S + last + QKĐ + thời gian + ago
= It + is + thời gian + since + S + last + QKĐ
= S + HTHT phủ định + for + thời gian
= The last time + S + QKĐ + was + thời gian + ago
18. VLC Câu tường thuật gián tiếp:
- Bước 1: Đổi S, O phù hợp với người nói
- Bước 2: Lùi thì V
- Bước 3: Chuyển các trạng từ
19. VLC Động từ khuyết thiếu:

Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học
Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học Facebook: Hoà ng Phú c Đứ c
Địa chỉ: 33 Nguyễn Trã i – Thanh Xuâ n – Hà Nộ i Fanpage: Lớ p Tiếng Anh Phú c Đứ c
KHOÁ CHUYÊN ĐỀ PRO 1 - LUYỆN THI THPTQG Số điện thoại : 0987019808

Be required: bị yêu cầu = have to + V: phải


can + V: có thể
might + V: có thể
ought to + V = should + V: nên
II. CÁC DẠNG BÀI KỸ NĂNG:
1. Phát âm
A. national /ˈnæʃnəl/ (adj): thuộc quốc gia A. black /blæk/ (n): màu đen
B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm năng B. map /mæp/ (n): bản đồ
C. natural /ˈnætʃrəl/ (adj): tự nhiên C. chat /tʃæt/ (n): cuộc trò chuyện
D. pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm D. fame /feɪm/ (n): danh tiếng

2. Trọng âm:
A. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): vĩnh viễn A. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận
B. athletic /æθˈletɪk/ (adj): (thân hình) vừa vặn, B. movie /ˈmuːvi/ (n): bộ phim
khoẻ mạnh
C. exclusive /ɪkˈskluːsɪv/ (adj): độc quyền C. borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): mượn
D. impressive /ɪmˈpresɪv/ (adj): ấn tượng D. visit /ˈvɪzɪt/ (v): đến thăm

III. TỪ VỰNG
1. Từ vựng:
A. typical (adj): điển hình, đặc trưng A. inhale (v): hít
B. familiar (adj): thân quen B. breathe (v): thở
C. natural (adj): tự nhiên C. insert (v): chèn
D. popular (adj): phổ biến D. add (v): bổ sung
A. admit (v): nhận A. name (n): tên
B. accept (v): chấp nhận B. promotion (n): sự khuyến mãi
C. avoid (v): tránh C. fame (n): danh tiếng
D. refuse (v): từ chối D. publicity (n): sự công khai
A. distracted (adj): phân tâm C. contaminate (v): làm ô nhiễm
B. shocked (adj): sốc D. identify (v): nhận dạng

Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học
Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học Facebook: Hoà ng Phú c Đứ c
Địa chỉ: 33 Nguyễn Trã i – Thanh Xuâ n – Hà Nộ i Fanpage: Lớ p Tiếng Anh Phú c Đứ c
KHOÁ CHUYÊN ĐỀ PRO 1 - LUYỆN THI THPTQG Số điện thoại : 0987019808

C. surprised (adj): bất ngờ A. decrease (v): giảm


D. confused (adj): bối rối B. minimize (v): giảm thiểu
A. jeopardize (v): gây nguy hiểm C. lower (v): hạ xuống
B. negotiate (v): thương lượng D. increase (v): tăng
C. enormous (adj): khổng lồ A. certain (adj): chắc chắn
D. small (adj): nhỏ B. definite (adj): chắc chắn
2. Giới từ:
be responsible for something: chịu trách nhiệm cho cái gì

3. Cụm từ (Collocations):
take advantage of something: tận dụng cái gì = make use of sth
breathe new life into something: thổi luồng gió mới vào đâu
make a name for yourself: trở nên nổi tiếng

4. Sửa lỗi sai từ vựng:


- thankful (adj): biết ơn
- thank you (n): lời cảm ơn
Sửa: thankful → thank you

5. Thành ngữ (Idioms):


peace and quiet: yên bình, êm đềm

6. Cụm động từ (Phrasal verbs):


- start out: bắt đầu
- result in something: dẫn đến cái gì
- make up something: chiếm bao nhiêu
- bring up something: đề cập cái gì

7. Đồng nghĩa:
ordinary (adj): thông thường = typical: điển hình
veto (v): phủ quyết = refuse: từ chối
appalled (adj): kinh hoàng = shocked: sốc
compromise (v): làm suy yếu, huỷ hoại = jeopardize: gây nguy hiểm
vast (adj): lớn = enormous

Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học
Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học Facebook: Hoà ng Phú c Đứ c
Địa chỉ: 33 Nguyễn Trã i – Thanh Xuâ n – Hà Nộ i Fanpage: Lớ p Tiếng Anh Phú c Đứ c
KHOÁ CHUYÊN ĐỀ PRO 1 - LUYỆN THI THPTQG Số điện thoại : 0987019808

8. Trái nghĩa:
reduce (v): giảm >< increase: tăng
get/have your ducks in a row: chuẩn bị chu đáo >< badly prepared: chuẩn bị tệ

Lớp Tiếng Anh Phúc Đức – chuyên luyện thi Đại học

You might also like