You are on page 1of 13

PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021


NÂNG CAO KĨ NĂNG XỬ LÍ
CÂU HỎI TRỌNG ÂM (Phần 1)
Nguồn: Đề thi thử mùa thi năm 2019 và 2020
Cô Vũ Thị Mai Phương

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1: A. descent B. dissent C. disuse D. content
Câu 2: A. educational B. preferentially C. administrative D. abnormality
Câu 3: A. admirable B. accessible C. compatible D. respiratory
Câu 4: A. picturesque B. macadamia C. daffodil D. entomology
Câu 5: A. simultaneous B. entrepreneur C. advantageous D. magisterial
Câu 6: A. elicit B. tsunami C. bikini D. waterski
Câu 7: A. cancer B. launderette C. demo D. syringe
Câu 8: A. pharmacology B. mediocre C. realign D. durability
Câu 9: A. competency B. regularly C. demonstrative D. prevalent
Câu 10: A. environmental B. spontaneity C. comprehensible D. unbelievably
Câu 11: A. outbreaks B. outdoors C. outskirts D. outcomes
Câu 12: A. argument B. agriculture C. official D. privacy
Câu 13: A. technical B. origin C. specify D. cathedral
Câu 14: A. circumstance B. procedure C. develop D. survival
Câu 15: A. comment B. contribute C. rescue D. thorough
Câu 16: A. eradicate B. kilometer C. characterize D. communism
Câu 17: A. condolence B. obstinacy C. communism D. painstakingly
Câu 18: A. aborigine B. agriculture C. theatergoer D. caretaker
Câu 19: A. Arabic B. aerobics C. lunatic D. politics
Câu 20: A. intimacy B. commentary C. preferable D. amphibian
Câu 21: A. volunteer B. absentee C. committee D. employee
Câu 22: A. original B. mysterious C. variety D. academic
Câu 23: A. existence B. musician C. document D. contribute
Câu 24: A. dessert B. conserve C. harpoon D. outpost
Câu 25: A. nostalgic B. register C. industry D. stimulate
Câu 26: A. archaeology B. primogeniture C. tuberculosis D. argumentative
Câu 27: A. comprise B. convert C. conceal D. combat
Câu 28: A. biology B. basic C. barter D. benzene
Câu 29: A. Canada B. Brazil C. Japan D. Bulgaria
Câu 30: A. afternoon B. capitalism C. permanently D. dynamo

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 31: A. antibiotic B. unsatisfactory C. democratic D. experimental


Câu 32: A. personnel B. psychological C. economic D. economy
Câu 33: A. maintain B. realize C. newspaper D. bargain
Câu 34: A. existential B. colonialist C. metropolitan D. Argentina
Câu 35: A. metaphor B. mechanism C. museum D. integral
Câu 36: A. peculiar B. orthodox C. organism D. dominant
Câu 37: A. deteriorate B. convince C. conspiracy D. submarine
Câu 38: A. prerequisite B. necessity C. European D. synonymous
Câu 39: A. demonstrative B. extravagant C. legitimate D. septicaemia
Câu 40: A. communal B. formica C. fraternal D. tarpaulin
Câu 41: A. prosecute B. domicile C. canary D. sabotage
Câu 42: A. caravanserai B. encephalitis C. personality D. haberdashery
Câu 43: A. comic B. clementine C. climax D. thermonuclear
Câu 44: A. diligent B. dimension C. action D. intimacy
Câu 45: A. characteristic B. absence C. datum D. charcoal
Câu 46: A. solicitor B. separately C. spacious D. sequence
Câu 47: A. parachute B. armchair C. accent D. accidentally
Câu 48: A. diagnosis B. paralysis C. analysis D. dialysis
Câu 49: A. devastator B. nominate C. interest D. establish
Câu 50: A. superstition B. volcano C. outrageous D. pagoda

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1: A. descent B. dissent C. disuse D. content
Hướng dẫn giải
Đáp án D. content
A. descent /dɪˈsent/ (n) : sự xuống, sa sút, sự hạ xuống
B. dissent /dɪˈsent/ (n) : sự bất đồng quan điểm
C. disuse /dɪsˈjuːs/ (v) : không dùng đến
D. content /ˈkɒntent/ (n) : nội dung
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 2: A. educational B. preferentially
C. administrative D. abnormality
Hướng dẫn giải
Đáp án C. administrative
A. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính giáo dục
B. preferentially /ˌprefəˈrenʃəli/ (adv): ưu đãi, ưu tiên, đặc biệt ưa thích
C. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): chính quyền, nhà nước
D. abnormality /ˌæbnɔːˈmæləti/ (n): vật kỳ quái, quái vật, vật không bình thường
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 3: A. admirable B. accessible C. compatible D. respiratory
Hướng dẫn giải
Đáp án A. admirable
A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục
B. accessible /əkˈsesəbl/ (adj) : có thể tiếp cận được
C. compatible /kəmˈpætəbl/ (adj) : thích hợp
D. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj) : sự thở, hô hấp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4: A. picturesque B. macadamia
C. daffodil D. entomology
Hướng dẫn giải
Đáp án C. daffodil
A. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh
B. macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ (n): cây macadamia
C. daffodil /ˈdæfədɪl/ (n): hoa thủy tiên
D. entomology /ˌentəˈmɒlədʒi/ (n): khoa sâu bọ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 5: A. simultaneous B. entrepreneur


C. advantageous D. magisterial
Hướng dẫn giải
Đáp án B. entrepreneur
A. simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/ (adj): đồng thời, cùng một lúc
B. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): người tự thành lập công ty
C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi
D. magisterial /ˌmædʒɪˈstɪəriəl/ (adj): quan toà, quyền uy
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 6: A. elicit B. tsunami C. bikini D. waterski
Hướng dẫn giải
Đáp án D. waterski
A. elicit /ɪˈlɪsɪt/ (v): khêu ra, gợi ra B. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần
C. bikini /bɪˈkiːni/ (n): áo tắm hai mảnh D. waterski /ˈwɔːtəskiː/ (v): lướt ván nước
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 7: A. cancer B. launderette C. demo D. syringe
Hướng dẫn giải
Đáp án B. launderette
A. cancer /ˈkænsə(r)/ Cung Cự Giải, bệnh ung thư
B. launderette /ˌlɔːndəˈret/ (n): hiệu giặt tự động
C. demo /ˈdeməʊ/ (n): bản mẫu, bản thử
D. syringe /sɪˈrɪndʒ/ (v): tiêm, phụt nước
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8: A. pharmacology B. mediocre C. realign D. durability
Hướng dẫn giải
Đáp án C. realign
A. pharmacology /ˌfɑːməˈkɒlədʒi/ (n): dược lý B. mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ (adj): xoàng, thường
C. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): chung thủy D. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/ (n): sự bền
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 9: A. competency B. regularly C. demonstrative D. prevalent
Hướng dẫn giải
Đáp án C. demonstrative
A. competency /ˈkɒmpɪtənsi/ (n): năng lực, khả năng
B. regularly /ˈreɡjələli/ (adv): đều đặn, thường xuyên
C. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình
D. prevalent /ˈprevələnt/ (adj): thịnh hành
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 10: A. environmental B. spontaneity


C. comprehensible D. unbelievably
Hướng dẫn giải
Đáp án A. environmental
A. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc, liên quan tới các đk môi trường
B. spontaneity /ˌspɒntəˈneɪəti/ (n): tính tự động, tính tự ý
C. comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj): có thể hiểu, lĩnh hội
D. unbelievably /ˌʌnbɪˈliːvəbli/ (adv): khó tin, lạ lùng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 11: A. outbreaks B. outdoors C. outskirts D. outcomes
Hướng dẫn giải
Đáp án B. outdoors
A. outbreaks /ˈaʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ, nổi dậy
B. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ (adv): ngoài trời, ngoài nhà
C. outskirts /ˈaʊtskɜːts/ (n): vùng ngoại ô
D. outcomes /ˈaʊtkʌm/ (n): hậu quả, kết quả
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12: A. argument B. agriculture C. official D. privacy
Hướng dẫn giải
Đáp án C. official
A. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): lý lẽ, sự tranh luận B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp
C. official /əˈfɪʃl/ (adj): chính thức D. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư, cách biệt
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13: A. technical B. origin C. specify D. cathedral
Hướng dẫn giải
Đáp án D. cathedral
A. technical /ˈteknɪkl/ (adj): kỹ thuật B. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, dòng dõi
C. specify /ˈspesɪfaɪ/ (v): đặc biệt D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14: A. circumstance B. procedure C. develop D. survival
Hướng dẫn giải
Đáp án A. circumstance
A. circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n): hoàn cảnh, tình huống
B. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục
C. develop /dɪˈveləp/ (v): phát triển
D. survival /səˈvaɪvl/ (n): sống sót, sót lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15: A. comment B. contribute C. rescue D. thorough

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Đáp án B. contribute
A. comment /ˈkɒment/ (n) : lời bình luận, chú thích
B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
C. rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải thoát, cứu nguy
D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16: A. eradicate B. kilometer C. characterize D. communism
Hướng dẫn giải
Đáp án A. eradicate
A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ, tiệt trừ
B. kilometer /kɪˈlɒmɪtə(r)/ (n): kilômet
C. characterize /ˈkærəktəraɪz/ (v): biểu thị, mô tả đặc điểm
D. communism /ˈkɒmjunɪzəm/ (n): chủ nghĩa cộng sản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17: A. condolence B. obstinacy C. communism D. painstakingly
Hướng dẫn giải
Đáp án A. condolence
A. condolence /kənˈdəʊləns/ (n) : lời chia buồn
B. obstinacy /ˈɒbstɪnəsi/ (n) : sự bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ
C. communism /ˈkɒmjunɪzəm(n):/ chủ nghĩa cộng sản
D. painstakingly /ˈpeɪnzteɪkɪŋli/ (adv): kĩ càng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18: A. aborigine B. agriculture C. theatergoer D. caretaker
Hướng dẫn giải
Đáp án A. aborigine
A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n) : thổ dân
B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
C. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem hát ở rạp
D. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người trông nom nhà cửa
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19: A. Arabic B. aerobics C. lunatic D. politics
Hướng dẫn giải
Đáp án B. aerobics
A. Arabic /ˈærəbɪk/ (n): tiếng A-rập B. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu
C. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí D. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 20: A. intimacy B. commentary C. preferable D. amphibian


Hướng dẫn giải
Đáp án D. amphibian
A. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự quen thân, thân mật
B. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích
C. preferable /ˈprefrəbl/ (adj): được thích hơn
D. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj,n): (động vật) lưỡng cư
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21: A. volunteer B. absentee C. committee D. employee
Hướng dẫn giải
Đáp án C. committee
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên
B. absentee /ˌæbsənˈtiː/ (n): người vắng mặt
C. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
D. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n): nhân viên
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 22: A. original B. mysterious C. variety D. academic
Hướng dẫn giải
Đáp án D. academic
A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj,n): gốc, nguyên bản
B. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, khó hiểu
C. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, muôn vẻ, sự đa dạng
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23: A. existence B. musician C. document D. contribute
Hướng dẫn giải
Đáp án C. document
A. existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại, sự sống
B. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu, tư liệu
D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24: A. dessert B. conserve C. harpoon D. outpost
Hướng dẫn giải
Đáp án D. outpost
A. dessert /dɪˈzɜːt/ (n) : món tráng miệng B. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, duy trì
C. harpoon /hɑːˈpuːn/ (n): cây lao móc D. outpost /ˈaʊtpəʊst/ (n): tiền đồn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 25: A. nostalgic B. register C. industry D. stimulate


Hướng dẫn giải
Đáp án A. nostalgic
A. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/ (adj): nhớ nhà, quê hương
B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v,n): ghi vào sổ, vào sổ, sổ sách
C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp
D. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 26: A. archaeology B. primogeniture
C. tuberculosis D. argumentative
Hướng dẫn giải
Đáp án C. tuberculosis
A. archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học
B. primogeniture /ˌpraɪməʊˈdʒenɪtʃə(r)/ (n): chế độ con trai trưởng thừa kế
C. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ (n): bệnh lao
D. argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (adj): có tính tranh cãi
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 27: A. comprise B. convert C. conceal D. combat
Hướng dẫn giải
Đáp án D. combat
A. comprise/kəmˈpraɪz/ (v) : gồm có, bao gồm
B. convert /kənˈvɜːt/ (v) : đổi, biến đổi
C. conceal /kənˈsiːl/ (v) : giấu giếm, che đậy
D. combat /ˈkɒmbæt/ (n,v) : trận đấu, đánh nhau
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 28: A. biology B. basic C. barter D. benzene
Hướng dẫn giải
Đáp án A. biology
A. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học B. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở
C. barter/ˈbɑːtə(r)/ (n): sự đổi chác D. benzene /ˈbenziːn/ (n): Benzen
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 29: A. Canada B. Brazil C. Japan D. Bulgaria
Hướng dẫn giải
Đáp án A. Canada
A. Canada /ˈkænədə/: nước Canada B. Brazil /brəˈzɪl/ : nước Brasil
C. Japan /dʒəˈpæn/ (n): Nhật Bản D. Bulgaria /bʌlˈɡeəriə/ : nước Bungari
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 30: A. afternoon B. capitalism C. permanently D. dynamo

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Đáp án A. afternoon
A. afternoon/ˌɑːftəˈnuːn/ (n): trưa chiều
B. capitalism /ˈkæpɪtəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa tư bản
C. permanently /ˈpɜːmənəntli/ vĩnh cửu
D. dynamo /ˈdaɪnəməʊ/ (n): máy phát điện
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 31: A. antibiotic B. unsatisfactory
C. democratic D. experimental
Hướng dẫn giải
Đáp án C. democratic
A. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (adj,n): thuốc kháng sinh, kháng sinh
B. unsatisfactory /ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): không hài lòng, vừa ý
C. democratic /ˌdeməˈkrætɪk/ (adj): dân chủ
D. experimental /ɪkˌsperɪˈmentl/ (adj): có tính thực nghiệm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4
Câu 32: A. personnel B. psychological C. economic D. economy
Hướng dẫn giải
Đáp án D. economy
A. personnel /ˌpɜːsəˈnel/ (n) : nhân viên
B. psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) : (thuộc) tâm lý học
C. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế
D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế, sự tiết kiệm, cơ cấu tổ chức, nền kinh tế
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 33: A. maintain B. realize C. newspaper D. bargain
Hướng dẫn giải
Đáp án A. maintain
A. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
C. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo D. bargain /ˈbɑːɡən/ (v): sự mặc cả, mua bán, thương lượng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 34: A. existential B. colonialist C. metropolitan D. Argentina
Hướng dẫn giải
Đáp án B. colonialist
A. existential /ˌeɡzɪˈstenʃl/ (adj): sự tồn tại, sự sống
B. colonialist /kəˈləʊniəlɪst/ (adj): (liên quan đến) thực dân, thuộc địa
C. metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (adj,n): thủ đô, người dân thủ đô
D. Argentina /ˌɑːdʒənˈtiːnə/ (n): Ác-hen-ti-na
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 35: A. metaphor B. mechanism C. museum D. integral


Hướng dẫn giải
Đáp án C. museum
A. metaphor /ˈmetəfə(r)/ (n): phép ẩn dụ
B. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n): máy móc, cơ cấu, kỹ thuật
C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng
D. integral /ˈɪntɪɡrəl/(adj): cần thiết, không thể thiếu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 36: A. peculiar B. orthodox C. organism D. dominant
Hướng dẫn giải
Đáp án A. peculiar
A. peculiar /pɪˈkjuːliə(r)/ (adj): khác thường, lập dị B. orthodox /ˈɔːθədɒks/ (adj): chính thống
C. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): tổ chức, cơ thể sống D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj): trội, ưu thế
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 37: A. deteriorate B. convince C. conspiracy D. submarine
Hướng dẫn giải
Đáp án D. submarine
A. deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ (v): làm hỏng, làm giảm giá trị
B. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục
C. conspiracy /kənˈspɪrəsi/(n): âm mưu
D. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (adj,n): dưới mặt biển, tàu ngầm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 38: A. prerequisite B. necessity C. European D. synonymous
Hướng dẫn giải
Đáp án C. European
A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết
B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết, điều thiết yếu
C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (adj): (thuộc về) Châu Âu
D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 39: A. demonstrative B. extravagant C. legitimate D. septicaemia
Hướng dẫn giải
Đáp án D. septicaemia
A. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): làm mẫu, làm ví dụ
B. extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, phung phí, vô lý, xa xỉ
C. legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ (adj): hợp pháp, chính thống
D. septicaemia /ˌseptɪˈsiːmiə/(n) : sự nhiễm trùng máu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 40: A. communal B. formica C. fraternal D. tarpaulin


Hướng dẫn giải
Đáp án A. communal
A. communal /kəˈmjuːnl/ (adj): chung, công cộng B. formica /fɔːˈmaɪkə/ (n): phoocmica
C. fraternal /frəˈtɜːnl/ (adj): tình anh em D. tarpaulin /tɑːˈpɔːlɪn/ (n): tấm bạt, bạt che
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 41: A. prosecute B. domicile C. canary D. sabotage
Hướng dẫn giải
Đáp án C. canary
A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): kết án, kết tội
B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở
C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari
D. sabotage/ˈsæbətɑːʒ/(n): sự phá hoại, sự phá ngầm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 42: A. caravanserai B. encephalitis C. personality D. haberdashery
Hướng dẫn giải
Đáp án D. haberdashery
A. caravanserai /ˌkærəˈvænsəraɪ/ (n) : sự tạm nghỉ qua đêm, nhà trọ lớn
B. encephalitis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ (n) : viêm não
C. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : nhân cách
D. haberdashery /ˌhæbəˈdæʃəri/ (n): đồ kim chỉ, cửa hàng xén
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 43: A. comic B. clementine C. climax D. thermonuclear
Hướng dẫn giải
Đáp án D. thermonuclear
A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước
B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ
C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): đỉnh cao
D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 44: A. diligent B. dimension C. action D. intimacy
Hướng dẫn giải
Đáp án B. dimension
A. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj) : siêng năng, cần cù
B. dimension /daɪˈmenʃn/ (n) : chiều, khổ, cỡ
C. action /ˈækʃn/ (n) : hành động
D. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự thân mật
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 45: A. characteristic B. absence C. datum D. charcoal


Hướng dẫn giải
Đáp án A. characteristic
A. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj): tính cách tiêu biểu
B. absence /ˈæbsəns/(n) : sự vắng mặt
C. datum /ˈdeɪtəm/ (n) : luận cứ
D. charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/ (n) : than
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 46: A. solicitor B. separately C. spacious D. sequence
Hướng dẫn giải
Đáp án A. solicitor
A. solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/ (n): luật sư
B. separately /ˈseprətli/ (adv): không cùng nhau, tách riêng ra
C. spacious /ˈspeɪʃəs/(adj): rộng rãi
D. sequence /ˈsiːkwəns/ (n): tuần tự, trình tự
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 47: A. parachute B. armchair C. accent D. accidentally
Hướng dẫn giải
Đáp án D. accidentally
A. parachute /ˈpærəʃuːt/ (n,v): cái dù, nhảy dù B. armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ (n) : ghế bành
C. accent /ˈæksent/ (n): trọng âm, giọng D. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 48: A. diagnosis B. paralysis C. analysis D. dialysis
Hướng dẫn giải
Đáp án A. diagnosis
A. diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ (n): chuẩn đoán
B. paralysis /pəˈræləsɪs/ (n): chứng liệt, tê liệt
C. analysis /əˈnæləsɪs/ (n): sự phân tích
D. dialysis /ˌdaɪˈæləsɪs/ (n) : sự thẩm tách
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 49: A. devastator B. nominate C. interest D. establish
Hướng dẫn giải
Đáp án D. establish
A. devastator /ˌdevəˈsteɪtə(r)/ (n) : người phá hủy
B. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v) : chỉ định, bổ nhiệm
C. interest /ˈɪntrəst/ (n) : sự quan tâm, thích thú
D. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) : thành lập
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Câu 50: A. superstition B. volcano C. outrageous D. pagoda


Hướng dẫn giải
Đáp án A. superstition
A. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín, dị đoan
B. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa
C. outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/ (adj): xúc phạm, sỉ nhục
D. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

PRO 3M 2021 PRO 3MPLUS 2021


Đối tượng Dành cho các em đang mất gốc Dành cho các em đã có kiến thức
Tiếng Anh hoặc kém Tiếng Anh Tiếng Anh ở mức khá, có mục tiêu
đạt 9+ trong kì thi tốt nghiệp THPT
và các bạn đã hoàn thành xong
PRO 3M
Khóa học trong COMBO 1. Khóa Ngữ pháp trọn đời (M1) 1. Plus 1: Luyện từ vựng tích cực
2. Chương trình Anh Văn 10-11-12 2. Plus 2: Luyện đọc hiểu và điền
(M1) từ chuyên sâu
3. Từ vựng và đọc hiểu cho kì thi tốt3. Plus 3: Luyện giải đề sớm
nghiệp THPT Quốc Gia. 4. Plus 4: Tổng ôn tập 90 ngày
4. Luyện các dạng bài trong đề thi tốt
5. Tặng kèm KHÓA HỌC ĐỘC
nghiệp THPT Quốc Gia. QUYỀN giúp học và ghi nhớ từ
5. Luyện giải đề cho kì thi tốt nghiệp
vựng: Flash card Online trị giá
THPT Quốc Gia 1.100.000đ.
6. Khóa bứt phá cho kì thi tốt nghiệp
THPT Quốc Gia
7. Tặng kèm KHÓA HỌC ĐỘC
QUYỀN giúp học và ghi nhớ từ
vựng: Flash card Online
Ưu đãi học phí 55% học phí 55% học phí
Đăng kí ngay https://m.me/CoVuMaiPhuong

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

You might also like