Professional Documents
Culture Documents
A. MULTIPLE CHOICE
1.PHONOLOGY
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the
others:
1. A. chameleon /kəˈmēlyən / :
B. chaos /ˈkāˌäs / : Sự hỗn loạn
C. character /ˈkerəktər /: tính cách, nhân vật
D. Charade /SH1əˈrād/: Trò chơi đố chữ
Chọn D
2. A. assessment /əˈsesmənt/ : Thẩm định, lượng định, đánh giá
I. Passages /ˈpasij / : đoạn văn
J. Passionate /ˈpaSH(ə)nət/ : đam mê
K. Pessimism /ˈpesəˌmizəm/ sự bi quan
Chọn B
3. A. raspberries /ˈrazˌberē/: quả mâm xôi, quả dâu rừng
B. spaciousness / speiʃəsnis /: tính rộng rãi
C. aspersed / əs'pə:s/ : phỉ báng
D. waspishly / ˈwäspiSHlē/ : một cách nóng nảy
Chọn A
4. A. bachelor / ˈbaCH(ə)lər/ : cử nhân
B. angel /ˈānjə/ : thiên thần
C. amoral / āˈmôrəl/ : vô đạo đức
D. chamber / ˈCHāmbər/ buồng
Chọn A
5. A. saffron: /ˈsafrən/ : nghệ tây
B. sacrament / ˈsakrəmənt / : Bí tích
C. saddlery / ˈsadlərē / : yên cương ( cho ngựa)
D. sabbatical / səˈbadək(ə)l / : ngày nghỉ
Chọn D
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others :
6. A. mutagenesis / ˌmyo͞odəˈjenəsəs/ : sự đột biến
A. socialization / ˌsōSHələˈzāSH(ə)n / : xã hội hóa
B. immobility / ˈˌi(m)mōˈbilədē /: sự bất động ( the state of not moving,
motionlessness)
C. xylophonic / ˈzīləˌfōnik/ đàn phiến gỗ, mộc cầm
Chọn B
7. A. consortium / kənˈsôrdēəm / : tập đoàn, công ty
B. consummate / kən'sʌmit / = perfect, exemplary
C. operatorship / ˈäpəˌrādərSHip / sự điều hành
D. cowardice / ˈkou(ə)rdəs / sự hèn nhát
Chọn B
8. A. discrepancy / ˌdisˈkrepənsē / = difference (sự khác biệt)
B. convivial / kənˈvivēəl / : tầm thường
C. gimmickry / ˈɡimikrē / : mánh lới quảng cáo
D. irrevocable / əˈrevəkəb(ə)l/ không thể thu hồi = unrectifiable
Chọn C
9. A. renaissance / ri'neisəns / : thời kỳ phục hưng
B. reservoir / ˈrezərˌvwär / : hồ chứa
C. rendezvous / ˈrändəˌvo͞o / = appoinment ( cuộc hẹn )
D. relevance /ˈreləv(ə)ns / : sự liên quan, sự thích hợp
Chọn A
10. A. orchestrating / 'ɔ:kistreitiNG/ : điều phối
B. bedevilment / bɪˈdɛvlmənt / : sự bị mất hồn vía
C. interchanges / 'intə'tʃeindʤ/ : sự trao đổi
D. poignancy / ˈpoinyənsē/ : Sự chua xót, cay đắng
Chọn B
II. WORD CHOICE
I. Choose the best options to complete the following sentences.
11.A. claimed : đòi, yêu cầu
B. accused : bị tố cáo, buộc tội (to accuse sb of sth)
C. charged : (to charge sb with sth) buộc tội , tố cáo ai làm gì
D. alleged : ( to be alleged to do sth) bị buộc tội, tố cáo làm gì
Chọn D vì nó có ngữ pháp thích hợp với câu đề
12.A. view: ( look at or inspect somthing) nhìn vào hay kiểm tra cái gì đó
B. regard : ( consider or think of (someone or something) in a specified way)
xem xét hay nghĩ về ai hoặc điều gì đó.
C. observe: ( notice or perceive (something) and register it as being
significant.) thông báo hoặc cảm nhận điều gì đó và ghi nhận nó là quan
trọng.
D. overlook: (have a look/view of) có một cái nhìn về
Chọn D vì từ hợp nghĩa với ngữ cảnh của câu
13.Chọn B vì có cụm fight shy of sth = avoid sth
14.Chọn D vì có cụm ''exercise authority'': thực hiện (một số) quyền (về đạo
đức/pháp lý/...)
15.Chọn C vì có collocation :terms of the contract: điều khoản hợp đồng
16.Chọn A vì có cụm bring sb/sth to the brink of st...: đẩy ai/ cái gì xuống bờ
vực của… ở câu này có nghĩa là quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực phá
sản.
17.Chọn B vì có cụm run out of steam = exhaust và nghĩa của cả câu là “
Richard bắt đầu cuộc đưa tối nhưng kiệt sức trong giai đoạn sau.
18.A. sieges : sự bao vây
B. Demonstrations : cuộc biểu tình, cuộc thao diễn quân sự
C. Rallies : đại hội, cuộc meeting lớn
D. Clashes: sự xung đột va chạm
Chọn D vì từ hợp nghĩa nhất ( Suốt thời gian cuộc bạo loạn diễn ra, có
những cuộc xung đột va chạm giữa cư dân địa phương và cảnh sát.
19.A. scalpes : a knife with a small, sharp, sometimes detachable blade, as used
by a surgeon ( dao mổ )
B. Ulcers : an open sore on an external or internal surface of the body,
caused by a break in the skin or mucous membrane that fails to heal.(vết
loét)
C. Whip-lashes : đòn roi
D. Beams : chùm tia (beams of light)
Chọn C vì từ hợp nghĩa với câu đề
20.A. goes : (st go with/match st) hợp với
B. Fits : (sth fit sb) vừa vặn với
B. suits : (sth suit sb) hợp với
C. wears : mặc
Chọn A vì đề đã có with trong cụm “go with”
III. GRAMMAR AND STRUCTURES.
Choose thư word which best completes each sentence:
21. Chọn A ( to be not so much B as A : không giống mà là A)
22. Chọn B ( do từ hợp nghĩa với câu)
23. C
24. C ( to take a rain check on somthing: hẹn lần sau, một dịp khác)
25. A ( In no uncertain terms : clearly and often unkindly that)
26. C
27. C
28. B (hợp nghĩa câu)
29. B ( theo cấu trúc đảo ngữ)
30. B ( theo cấu trúc câu)
41.B (aid: hỗ trợ, giúp đỡ ) ta có thể thấy từ này hợp ngữ cảnh của câu
46. B
VI . READING COMPREHENSION
PASSAGE 1
61. D ( Đoạn văn chủ yếu nói về sự đa dạng của loài bướm)
63. D ( Vì chúng được con người nhìn bằng 1 cách tính cực)
67. D ( học thuyết giữa sự đa dạng của loài bướm thì vân chưa được thiết lập 1 cách chắc chắn)
68. B
69. C
PASSAGE 2
71. A
72. D
73. B
74. D
79. B
80. A
B. WRITTEN TESTS
1. Thought
2. Bears
3. Measures
4. Discharged
5. Area
6. Conscious
7. Ancestors
8. Existence
9. Charges
10. Originate
11. Devote
12. Take
13. University
14. Pressure
15. Jobs
16. Emphasis
17. Effects
18. Measured
19. Inability
20. Without
VIII. WORD FORMATION
Part 1:
1. Laboriously ( lao động chăm chỉ)
2. Know-how ( tài năng , khả năng)
3. Passer-by (người qua đường)
4. Underequipped ( thiếu trang bị/ phòng bị)
5. Hypersensitive ( mẫn cảm)
6. Overseas – based (nhập tịch)
7. Forefathers (=ancestors)
8. Denationalize ( tước quyền công dân)
9. Full-fledged ( toàn diện )
10. Inhuman ( vô nhân đạo)
Part 2
X. SENTENCE TRANSFORMATION
3. In addition to being responsible for air pollution , cars cause more serious accidents
4. But for Cathy’s meanness, we’d have had a really good time.
5. Immediately after his appointment to the post, the new editor fell ill
9. The tone of his voice brought it home to me how serious the situation was
10. We wouldn’t want to impose any restrictions on the freedom of the students