You are on page 1of 18

English words and structures Vietnamese

Equivalents
TEST 1
1. Get away with sth = escape Trốn ( tội), chạy trốn
2. Fall through = fail >< success / pay off/ Thất bại >< thành công
come off
3. Confidential documents Tài liệu mật
4. Popular with sth/sbd Nổi tiếng, phổ biến với ai, cái gì
5. Make out = understand Hiểu
6. Daydreaming = have your head in the Mơ mộng
clouds
7. Looking into sth = find out Tìm kiếm, điều tra
8. Tobe bombarded with sth/sbd Bị tấn công bởi ai, cái gì
9. Came across sb/sth Tình cờ thấy ai, cái gì
10.Setting off ( a trip) Khởi hành
11.Lack of sth Thiếu cái gì
12.Tempt fate/providence Liều mạng
13.Make sb redundant Sa thải ai
14.Expedition = excursion = voyage Chuyến du ngoạn, thám hiểm
15.Renovate = refurbish = renew Tân trang, cách tân
16.Respective Tương ứng
17.Owe sth to sbd = owe sbd for sth Nợ ai điều gì
18.Make progress (in) Tiến bộ
19.Protect sbd/sth/yourself (against/from bảo vệ, che chở cho ai/cái gì
sth) không bị làm hại, bị thương...
20.Hand in sth Nộp
21.A househould name Người nổi tiếng được nhiều
người biết đến
22.S + V + twice as +
much/many/adj/adv + (N) + as +
N/pronoun.
23.Cultivate the mind/ attitude Trau dồi, tu dưỡng trí tuệ/thái độ
24.Approve of sbd/sth = agree >< Tán thành, đồng ý >< không đồng
disapprove of ý
25.Specially # especially = particularly
26.Clean up sth Dọn dẹp
27.Originate in = derive from Bắt nguồn từ, có nguồn gốc từ
28.Be hooked on sth Nghiện cái gì
29.At the end Thời điểm mà việc gì đó kết thúc.
Ex: At the end of the concert, there was
great applause
30.In the end Kết quả cuối cùng của tình huống,
Ex: We had a lot of problems with our cuối cùng
car. We sold it in the end
31.Attract sb’s attention = draw attention = Thu hút sự chú ý của ai
catch = fascinate
32.Intact (a) = undamaged = complete = Nguyên sơ, nguyên vẹn
untouched
33.Confide in= belive in = trust Tin tưởng ai/ cái gì
34.Rush (v) = hurry Vội vã
35.Manage the home = handle the home Làm việc nhà, chăm sóc nhà cửa
36.Attempt + to V = make an effort Nỗ lực làm gì
37.Siblings (n) = sister/brother Anh/ chị em ruột
38.Pull down (a building) = destroy =knock Phá dỡ
down = demolish (v)
39.Come up = appear =turn up =show up Xuất hiện
40.Remarkable = notable = significant = Đáng kể, đáng chú ý
extraordinary
41.Sacrifice sth (v) = die/ pass away/ give up Hy sinh, qua đời, từ bỏ
42.Relieve (v) = reduce = lessen =ease Giảm, xoa dịu
43.Take responsibility for = take charge of Chịu trách nhiệm về việc gì
44.To reserve ( a table/ a room) = book sth Đặt phòng, bàn trước
in advance
45.Give sbd a hand = help =join hands to do Giúp đỡ ai một tay
sth
46.Terrific (a) = wonderful = great Tuyệt vời
47.Break up with sb = split up with sbd Chia tay với ai
48.Join hands to V = do sth together Chung tay làm gì
49.Mindset (n) = attitude Thái độ, tư duy
50.Specialize in sth = major in Chuyên môn về cái gì
51.Massive (a)>< tiny Đồ sộ >< bé xíu
52.Densely-populated>< sparsely-populated Dân cư đông đúc >< thưa thớt
53.Minor (a) / minority (n) >< Thứ yếu, thiểu số >< đa số, phần
major/majority đông
54.Precede (v) >< follow Theo sau
55.Migrate (v)>< immigrate Di cư >< nhập cư
56.Switch off (v) >< pay attention to sth Mất tập trung >< tập trung vào
cái gì
57.Happen to V >< mean to V Vô tình >< cố ý làm gì
58.Force sb to V >< make sb do sth Bắt ép ai làm gì
59.Close-knit (a) >< cold Gắn bó, thân thiết >< lạnh nhạt
60.Hesitant to V = waver >< decisive Do dự làm gì >< quyết đoán
61.Obvious (a) >< obscure, unclear, Rõ ràng >< mơ hồ
ambiguous
62.Time-consuming (a) >< time-saving Tốn thời gian >< tiết kiệm thời
gian
63.Be respectful to sb >< disrespectful = Tôn trọng ai >< coi thường ai
look down on
64.Obedient (a) >< disobedient = annoying Ngoan ngoãn >< nghịch ngợm
= naughty
65.Upmarket (a) >< downmarket Đồ sang trọng >< bình dân
66.Rise / increase (v) >< decrease = decline Tăng >< giảm
67.Substandard (a) = inferior (a) >< superior Dưới tiêu chuẩn >< tiêu chuẩn
cao
68.Mature (a) >< childish, immature Trưởng thành >< non nớt
TEST 2
1. Amputate (v) = cut off >< implant Cắt (bộ phận) ( y tế) >< ghép
2. Distingushed = exceptional = outstanding Phi thường, xuất chúng >< bình
>< ordinary thường
3. Generosity (n) >< meaness (n) Hào phóng, rộng rãi >< hà tiện
4. Be apples and oranges = be like chalk Khác nhau >< tương tự, giống
and cheese >< be similar to
5. Fanatical = enthusiastic Nhiệt huyết
6. Dominant = most influential Chiếm ưu thế
7. Well-off = affluent Giàu có
8. Adopt sbd Nhận nuôi ai
9. Thrifty (a) Tằn tiện
10.Unworthy (a) ><deserving Không có giá trị, không xứng đáng
>< xứng đáng
11.Inspire sbd to V = motivate >< disappoint Truyền cảm hứng cho ai làm gì
sbd
12.Idolize = worship (v) Thần tượng, tôn thờ
13.Respectable (a) = reputable (a) Đáng kính, uy tín, đáng kính
14.Tobe broke Rỗng túi
15.Overlook sth/sb = ignore Phớt lờ ai cái gì
16.Imitate (v) Bắt chước, noi gương
17.Detest (v) = hate =dislike Ghét
18.A gifted student Học sinh tài năng
19.A properous family Gia đình sung túc
20.Do odd jobs for a living Làm việc lặt vặt để sống
21.Prosthetic legs Chân giả
22.Gossip about sb/sth Bàn tán, buôn chuyện về ai, cái gì
23.Defend the country Bảo vệ đất nước
24.Tobe diagnosed with Được chẩn đoán bị mắc bệnh gì
25.Keep sb’s identity hidden Giữ kín danh tính
26.Claim sb’s life Lấy mạng của ai
27.Foster mother Mẹ nuôi
28.Come from humble beginings Xuất thân nghèo khó
29.Keep the memory alive Giữu kí ức sống mãi
30.A distinguished writer Nhà văn lỗi lạc
31.Stimulate the creativity Kích thích sự sáng tạo
32.Free our country from the invaders Giải phóng dân tộc khỏi giặc
ngoại xâm
33.Launch a campaign / a program Khởi đông chiến dịch/chương
trình
34.A national hero Anh hùng dân tộc
35.Hand out sth Phân phát cái gì
36.Tobe obsessed with sth Bị ám ảnh bởi cái gì
37.Adopt a new way of life ứng dụng 1 lối sống mới
38.Waver between sb/sth and sb/ sth Dao động, phân vân giữa A và B
39.Harm/ damage sb’s reputation Làm tổn hại đến danh tiếng của ai
40.Restore sb’s reputation Khôi phục danh tiếng
41.Drive the enemies back Đẩy lùi giặc
42.Vivid experiences Trải nghiệm sống động
43.Vow to V Thề, hứa làm gì
44.There’s a will, there’s a way Có chí thì nên
45.Shoot the breeze Nói chuyện linh tinh, chém gió
46.Infamous (a) = notorious (a) Khét tiếng
47.Gain a reputation Gây dựng danh tiếng
48.Encounter = go through = experience Trải qua
49.Bring someone around Thuyết phục ai
50.Patriotic (a) yêu nước – patriot (n) ( nhà
yêu nước) – patriotically (adv) –
patriotism (a) (lòng yêu nước)
51.Tell lies Nói dối
52.Let sb down Làm ai thất vọng
53.Renowned = celebrated = distinguished Nổi tiếng
54.Have a great impact on sth/sb Có ảnh hưởng sâu sắc tới ai, cái gì
55.Turn down = refuse (v)
56.Not only + trợ động từ/to be + S + V + O
TEST 3
57.Devote/ dedicate sb’s life to sth Cống hiến cuộc đời cho cái gì
58.Entirely = wholly (adv) Toàn bộ
59.Put sb up Cho ai ở nhờ
60.Put sbd down Làm ai mất mặt
61.Get sb to V Nhờ ai làm gì
62.Erupt (v) = emerge (v) Hiện ra
63.Distinctive = typical Khác biệt, đặc trung
64.Succeed (v) Nối tiếp, kế tục, kế vị
65.Carelessness = recklessness (n) >< Bất cẩn, liều lĩnh >< cẩn thận
caution (n)
66.An distinguished figure Một nhân vật nổi tiếng
67.Fictive (a)= imaginary Hư cấu, tưởng tượng
68.Abandonment (n) = rejection Sự bỏ rơi, từ chối
69.Prodigious (a) Phi thường, kì diệu
70.Meet sb’s maker = pass away Qua đời
71.In general = on the whole Nói chung
72.Struggle against / with sb/ sth for sth Đấu tranh chống lại cái gì vì cái
gì/ai
73.Permanent (a) – permanently (adv) Lâu dài, vĩnh cửu
74.Figural (a) Có hình dáng người hoặc động
vật
75.Factual (a) = realistic Sự thật
76.Warm-hearted (a) = kind Tốt bụng
77.Odds and ends Vụn vặt, đồ linh tinh
78.As if / as though Như thể là
79.As long as Miễn là
80.be in peace Hạnh phúc, yên bình
81.set alarm Đặt báo thức
TEST 4
1. In view of Bởi vì
2. Abnormal Dị thường
3. Unusual (a) Không thông thường
4. Optional (a) >< mandatory (a) Tùy ý >< bắt buộc
5. Out of order Bị hỏng
6. Under the weather Bị ốm
7. Bring about = cause Mang đến, gây ra điều gì
8. Out of work = jobless Thất nghiệp
9. To be under the impression (that) Có cảm tường rằng điều gì là
đúng
10.Give in sth/sb Đầu hàng, nhượng bộ
11.Living things Sinh vật
12.At risk of Có nguy cơ
13.Sleep on sth Suy nghĩ kĩ về cái gì
14.Have a splitting headache Đau đầu như búa bổ
15.Talk back to sb Cãi lại ai
16.Get on with sb Có mối quan hệ tốt với ai
17.Drop in on = visit (v) Ghé thăm ai
Drop in + địa chỉ Thăm nơi nào
18.Cut down on sth Cắt giảm cái gì
19.Relative to sth Tương quan với
20.Related to Liên quan tới
21.Tobe engrossed in sth = absorbed in th Say mê, chăm chú vào cái gì
22.Keen on sth = fond of sth
23.Call off sth = cancel (v) Hủy ( chuyến đi, cuộc họp…)
Call off rebellion : đàn áp, giải tán cuộc
nổi loạn
24.Die of Chết vì…
25.Live under the same roof Sống dưới 1 mái nhà
26.Be famous for sth Nổi tiếng về điều gì
27. Tobe ashamed of yourself Xấu hổ về bản thân
28.Take after = be the spitting image of Giống ai
someone
29.Name after sb/ sth Đặt tên theo ai, cái gì
30.Thriller (n) Tiểu thuyết, phim, kịch…giật giân,
ly kỳ
31.Shameful (a) Đáng hổ thẹn ( đối với bản chất
sự việc)
32.Sleep soundly Ngủ ngon
33.Sensitiveness (n) Sự nhạy cảm
34.Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo
35.Shadow sb Theo dõi ai
36.Scrutinize (v) Nhìn chăm chú, nghiên cứu kỹ
lưỡng
37.Make up for sb/ sth = compensate Bù đắp cho
38.Make up Làm hòa
39.Fall out with Tranh cãi với ai
40.Go down with ( a disease) Mắc, nhiễm bệnh
41.Drop out of school Bỏ học
42.Drive sb mad Khiến ai phát điên, nổi giận
43.Worry about sth/sb Lo lắng cho ai, cái gì
44.Self-confident Tự tin
45.Self-satisfied Tự mãn
46.Self-esteemed Tự trọng
47.Self-conscious Tự giác
48.Blame sbd for sth/V-ing Đổ lỗi cho ai về điều gì
Blame sth on sbd
49.Prefer sth/V-ing to sth/V-ing Thích cái gì hơn cái gì
50.Merge with Hợp nhất với
Integrate sth into sth
51.Stay away from sth Tránh xa cái gì
52.Make use of = take advantage of sth/ sb Tập dụng, lợi dụng ai, cái gì
53.No longer Không còn nữa
- S + no longer + V
- S + modal verb/ to be + no longer
- S + trợ động từ + not + V + any longer
54.Pass away = pass on
55.Characterize sb/ sth as sth Mô tả ai/ cái gì như là cái gì
56.Scorching (a) Nóng như thiêu
57.Dependent on sb/ sth Phụ thuộc vào ai, cái gì
58.Independent of Độc lập, không phụ thuộc với ai
59.Independent from Độc lập đối với, tách khỏi, không
lệ thuộc
60.Fight against sb/ sth Chống lại ai, cái gì
TEST 5, 6
1. Quality Phẩm chất, chất lượng
2. Mistake sb for sb (v) Nhầm lẫn ai với ai
3. Break the law = obey the law Phạm pháp >< tuân theo pháp
luật
4. Bear in mind = remember sth Nhớ lại điều gì
5. Set the goal Đặt mục tiêu
6. On account of = by reason of= in view of Bởi vì
= because of
7. On behalf of sbd/sth Thay mặt ai, cái gì
8. (light) go out Tắt, ngừng sáng
9. Put off = delay = postpone Trì hoãn
10.Mutual trust = two-sided Tin tưởng lẫn nhau
11.Adj/ Adv + though + S+ V, S +V Mặc dù
12.Provide insights into sth Cung cấp cái nhìn sâu sắc về cái gì
13.Bring up sbd Nuôi nấng ai
14.Stick to sth Kiên trì với điều gì, tuân theo ( lời
hứa)
15.Take up Bắt đầu một sở thích, thói quen
16.Provide that + MĐ Miễn là
17.Go mad Nổi giận, phát cáu
18.Evaluate (v) # value # count # calculate Đánh giá / định giá / đếm/ tính
toán
19.Weather-beaten (a) Dãi nắng dầm sương
20.Oppose sth / V-ing Phản đối cái gì
21.Disagree with sb about sth Không đồng với ai về điều gì
22.Object to sth/ V-ing Phản đối điều gì
23.Lift a finger to V Nhón tay làm gì ( động tay động
chân vào việc gì)
24.Tobe in disuse Không được sử dụng
25.Bring / call sth to mind = remember Nhớ lại sth
26.Inform sb of sth Thông báo ai về sth
27.Ahead / behind of schedule Trước hạn/ trễ hạn
28.Adj / Adv + As / Though + S + V Mặc dù
29.Go off = explode = ring Nổ, đổ chuông
30.Offer sb sth Biếu, tặng ai, cái gì
31.Keep someone’s identity hidden Giữu kín danh tính của ai
32.Relatively (adv) Tương đối
33.Continuous (a) : liên tục, không ngừng
# continual (a) : liên tiếp nhưng có ngắt
quãng
34.Hospitality (n) Sự hiếu khách
35.Hostility (n) Sự thù hận
36.Break out Đột phá
37.Have a big mouth Nói nhiều, không giữ được bí mật
38.Turn a deaf ear to sth/stb = turn a blind Phớt lờ
eye to = ignore
39.In person = face to face Gặp trực tiếp
40.Be in sb’s debt Mắc nợ ai
41.By hand = manually Lao động chân tay
42.Disruptive = interruptive (a) Phiền nhiễu
43.Inordinate = excessive (a) >< limited Quá mức >< có giới hạn
44.Be the big fan of sth >< be bored with Thích >< nhàm chán cái gì
45.Backlash = reaction Phản ứng lại
46.The lion’s share = the largest part Phần lớn nhất
47.Exercise one’s right Sử dụng quyền của ai
48.Adverse (a) = harmful Bất lợi, có hại
49.Submerge = hid completely Chìm dưới nước
TEST 7, 8
1. Price of sth Giá của cái gì
2. Hand out sth = give out sth Phân phát
3. Tourist season Mùa du lịch
4. Raise the subject/ question Đặt ra vấn đề, câu hỏi
5. Step down sth Giảm bớt cái gì
6. Speed up >< slow down Tăng tốc >< giảm tốc độ
7. Off-colour Mệt, ốm
8. Apparent motive Động cơ rõ ràng
9. Make for somewhere Đổ xô đến đâu
10.A firm decision 1 quyết định chắc chắn
11.Bring charges against sbd Buộc tội ai
12.Come out ( secret, book, truth…) Ra mắt, lộ
13.Succesive (a) Liên tiếp
14.Give rise to sth = cause Gây ra
15.Alert (a) Tỉnh táo
16.Outbreaks of epidemic Bùng nổ dịch bệnh
17.With a view to V-ing Nhằm để làm gì
18.Come in for (criticism) Hứng chịu chỉ trích
19.Shortage of sth Thiếu hụt cái gì
20.Grab attention of sb Thu hút sự chú ý của ai
21.Migration >< immigration Sự di cư >< sự nhập cư
22.Heavily-populated = populous = densly Đông dân
populated
23.Density of population Mật độ dân số
meet a Đáp ứng yêu cầu, điều kiện
need/demand/requirement/condition
24.Stable employment Công việc ổn định
25.Turn out Hóa ra
26.Transform sth into sth Biến đổi cái gì thành
27.Aim to V Nhằm mục đích để
28.Projection = predicticon Sự dự đoán
29.Ground for sth / on ground of sth = Lý do, nguyên nhân
reason = cause
30.Book on + nội dung
31.Contribute to sth Đóng góp, góp phần
32.Pick sb up Đón ai
33.Come into force Có hiệu lực
34.Inherit sth from sb Thừa hưởng, thừa kế cái gì từ ai
35.Anxious / worry about sb/ sth Lo lắng về
36.Trophy Chiếc cúp
37.Badge (n) Huy hiệu
38.Barefaced Trơ tráo
39.Quick-witted Nhanh trí
40.Trivial (a) Tầm thường, không quan trọng
41.Preferential loans Vay ưu đãi
42.Stagnant (a) Trì trệ
43.Make changes Thay đổi
TEST 9
1. In the long run Về lâu dài
2. Initiative (n) Sáng kiến
3. Attribute sth/ sb to sth/sb Quy cho ai cái gì
4. Susceptible to disease Dễ mắc bệnh
5. Differentiate between sth/sb and sth/sb Phân biệt giữa cái này và cái kia
6. Show off sth = boast
7. Specifically (adv) : một cách cụ thể, rõ
ràng
Specification (n) : sự chỉ rõ, sự định rõ
Specific (a) : rõ ràng, cụ thể, riêng biệt
8. Fatal mistake Lỗi sai nghiên trọng
9. Drive sth to extinction Khiến cái gì trở nên tuyệt chủng
10.Vanish (v) = disappear = become extinct
= die out
11.Far and wide Từ nhiều nơi
12.Safe and sound Bình an vô sự
13.High and low = everywhere Khắp mọi nơi
14.Alarming rate Mức độ báo động
15.Boil with anger Cáu giận
16.Rain cats and dogs Mưa to
17.Get pleasure from sth Có niềm vui từ…
18.Come round = come to >< pass out Tỉnh lại >< ngất xỉu
19.Priceless = invaluable >< valueless, Vô giá, đáng giá >< không có giá
worthless trị, vô dụng
20.Countless Vô số
21.Tobe excited about sth Hứng thú, thích cái gì
22.Get along with Có mối quan hệ tốt với
23.Have legs Có cửa, có được sự quan tâm
24.Make a appointment Đặt hẹn
TEST 10, 11
1. Tension (n) ><friendship Căng thẳng >< hữu nghị
2. Make allowance for sb Tạo điều kiện, cho phép ai
3. Pigs can fly Phi lý, không thể xay ra
4. Sit for exam
5. Set aside money (for sth) Tiết kiệm tiền
6. A lost cause Không có tương lai, không thể
thành công
7. Big cheese Nhân vật quan trọng
8. Get on like house on fire Nhanh chóng trở nên thân thiết
9. All at once = suddenly
10.At no time + đảo ngữ (aux + S + V)
11.Can't help + V-ing Không thể ngừng làm gì
12.Care about sth/ sbd
13.Wave breaking against the shore Sóng đánh vào bờ
14.Be ignorant of sth Dốt
15.Make off = escape
16.Topical issues Vấn đề thời sự
17.Drop off = fall asleep
18.Tobe defined as sth Được xem như là
19.There is no alternative…but to V
20.By reason of
21.On account of
22.On one’s own
23.Break away = escape Trốn thoát
24.Maintain eye contact with sb
25.A bitter argument Cuộc tranh cãi gay gắt
26.Tobe (not) capable of sth Không có khả năng làm gì
27.Keep calm Giữ bình tĩnh
28.Be convicted of Bị buộc án
29.Be sentenced to sth Bị kết án
30.Sue for Kiện
31.Violate the law Phạm luật
32.Win a place Có được 1 vị trí nào đó
33.All-around Toàn diện
34.(Sth) break down
35.Bold (a) >< coward (a) Dũng cảm >< hèn nhát
36.Take to sb/ sth Bắt đầu thích ai/ cái gì
37.Freak out Hoảng hốt
38.Shades of colour Sắc thái của màu sắc
39.Put the cart before the horse Cầm đèn chạy trước ô tô
40.Acceptance (n) = refusal (n)
41.Die out Tuyệt chủng
42.Die off Chết dần
43.Die of Chết vì nguyên do
44.Square the circle Không thể thực hiện được
45.Be well-known for Nổi tiếng về
46.Come to the conclusion
47.Recommendation = advice
48.Companion (n) = co-worker Bạn đồng hành
49.Agrarian (a) =farming Thuộc trồng trọt
50.Congested (a) = overcrowded
TEST 13, 14, 15
1. Give rise to sth Gây ra cái gì
2. Tobe supportive of sbd ửng hộ ai
3. In response to sth Đáp ứng
4. Meet requirement Đáp ứng yêu cầu
5. A big talker Người nói nhiều, bép xép
6. Achieve fame Có được sự nổi tiếng
7. Coat (v) = cover Bao phủ
8. Distinction (n) = dissimilarity Nét khác biệt, không giống nhau
9. Be classified (into) =categorize = sort out Phân loại
sth
10.A shoulder to cry on
11.A boarding school Trường nội trú
12.Keep an eye on sth/ sb
13.Most + N ( đi với danh từ không xác
định ) = hầu hết
14.Most of +
a/an/the/this/that/these/those/my/his..
. + N = hầu hết
15.Almost (hầu hết, gần như) (adv) bổ nghĩa
cho động từ/ tính từ /một trạng từ khác.
16.Catch sb for sth
17.Lost sb’s temper Tức giận, mất bình tĩnh
18.Barely/Hardly/Scarcely + had + S + V
(V3/V-ed) + when + S + V (V2/V-ed)
19.Now that = because
20.Live up to someone’s expectations Đáp ứng kì vọng của ai
21.By far + so sánh nhất
22.Take up sth Bắt đầu làm gì, bắt đầu 1 sở
thích, thói quen
23.Oppose sth /V-ing : phản đối làm gì
Oppose sb’s V-ing : phản đối ai làm gì
24.Nothing/ no one + apart from/ other Không ai… ngoài
than sb/sth
25.Think over Suy nghĩ kĩ
26.Bump into sb Tình cờ gặp ai
27.However + Adj/ Adv + S+ V
No matter how + Adj/ Adv + S +V
TEST 16
1. Take action (against) sth
2. Block off sth Chặn
3. Warn sb against sth/ V-ing = warn sb not Cảnh báo ai không nên làm gì
to do sth
4. Call on attention = draw attention
5. Thank you for sth Cảm ơn ai vì điều gì
6. Come into sth
7. Look out for sth
8. Stay out/ up Ở ngoài muộn, thức khuya
9. Fine sb for sth Phạt ai vì điều gì
10.Get into trouble Gặp rắc rối
11.Play a crucial/ important role in
12.Belong to sb
13.Be sentenced to death Bị kết án tử hình
14.Be charged with
15.Through ups and downs Trải qua thăng trầm
16.Get on nerves Bực mình
17.Make appointment with sbd
18.Be admitted to
19.Regardless of sth / V-ing Bất chấp, mặc kệ
20.Turn to sb/sth Xin ai đó sự giúp đỡ
21.Apologize for sth/ V-ing Xin lỗi ai vì điều gì
22.Be all in = tired Mệt mỏi
23.Make light of sth Xem nhẹ cái gì
24.Go up>< go down
25.Put away sth Cất dọn
26.Provide sb with sth Cung câp cho ai cái gì
27.Take sth into consideration/ account Cân nhắc cái gì
28.Comply with (rule) Tuân theo
29.Speed up >< slow down
30.Take after sb
31.Distract sb from sth / V-ing Làm xao nhãng ai khỏi việc gì
32.Be arrested for
33.Stand for
TEST 17, 18
1. Cruelly >< gently Độc ác >< tốt bụng
2. Up in arms = very angry >< pleased
3. Absent-minded Đãng trí
4. Be fond of sth
5. Be willing to V Sẵn sàng làm gì
6. Make sense of = understand
7. Create a good impression
8. Fresh as a daisy Tràn đầy năng lượng
9. Savour (v) = enjoy
10.Deteriorate = get worse and worse Làm hư hỏng, làm tồi tệ hơn
11.Scrap = eliminate Loại bỏ
12.Borrow sb sth
Borrow sth from sb
13.Lend sb sth Cho ai mượn cái gì
Lend sth to sb
14.Ins and outs Tất cả những chi tiết nhỏ
15.Work on a night shift Làm việc ca đêm
16.At sb’s disposal Tùy ý
17.In an attemp to V Nỗ lực làm gì
18.Give and take Thương thảo
19.Money for old rope Kiếm tiền dễ dàng
20.put oneself in someone's shoes Đặt bản thân ai hoàn cảnh của ai
TEST 19
1. Be gripped with a fever = get a
temperature
2. Considerable = significant ><
unremarkable
3. Demote (v) >< promote Hạ cấp >< thăng chức
4. A school of fish
Herd of cattle
A flock of birds
A colony/ swarm of ants/ bees
A pack of dogs
A pride of lions : Một bầy sư tử
5. A another nail in the coffin Một hành động mang đến sự hủy
hoại, thất bại
6. Fill up Đổ đầy
7. Pepper (v) = scatter (v) Rải ra
8. Kill off = annihilate (v) Hủy diệt
TEST 21 , 22
9. Diverse (a) = different Khác nhau
10.Barrier = obstacle Chướng ngại
11.All in one’s mind = imaginary Do tưởng tượng
12.Rather than = instead of Thay cho, thay vì
13.On a massive scale Quy mô lớn
14.Invoke (v) = pray Cầu nguyện, cầu khẩn
15.Adorn (v) = decorate Trang trí, trang hoàng
16.Level off = remain unchange >< fluctuate Giữ nguyên ko thay đổi
17.Enhance (v) = improve = enrich >< Làm tăng, làm nổi bật
worsen
18.Relieve someone’s pain Xoa dịu nỗi đau của ai
19.Other than = besides Bên cạnh, thêm vào đó
20.Sooner and later Chẳng chóng thì chầy
21.- It is not until + S + V (s,es) + O + that S +
will + V + O
- It is not until + S + have / has + P2
+ O + that S + will + V +
O
22.- It was not until S + Ved + O that S +
Ved + O
23.Put sb/ sth on the map Khiến ai / cái gì trở nên nổi tiếng
24.Give out sth Phân phát cái gì
25.Startle (v,n) = suprise Giật mình
26.Earn sb admission to Được nhận vào đâu
27.Go in for = enjoy Thích thú
28.Go on with sth = continue Tiếp tục
29.Be composed of Được cấu thành bởi
30.Come in handy Có ích vào 1 lúc nào đó
31.Arid (a) >< damp (a) Khô cằn >< ẩm ướt
32.Dissovle (v) Tan rã, phổ biến
33.Thick and thin Thăng trầm
34.Home and dry Xuôi chèo mát mái
35.Outmoded (a) = old-fashioned = out-of- Lỗi thời
date
36.Mobile (a) = immobile Lưu động, cơ động >< bất động
37.To be shocked by Bị sôc bởi
38.Get back to sb Phản hồi
39.Do away with Xóa bỏ, vứt bỏ
40.Make up for sth Đền bù chob
41.Up to now Cho tới nay
42.Set out Khởi hành
43.Down-to-earth = practical Thực tế
44.Know sth/ sb like the back of your hand Rõ như lòng bàn tay
45.Stem from = arise from = come from = Nảy sinh, bắt nguồn
result from = originate = caused by
46.
47.
48.
49.
50.

You might also like