STT Cấu trúc Nghĩa 1 Decide to do st = make a decision to do st Quyết định làm gì
Decide st = make a decision on st Quyết định cái gì
Decide on sb/st Chọn cái gì/ai (sau khi đã nghĩ kĩ) 2 Lead an independent life Sống độc lập/tự chủ 3 Attract one’s attention Thu hút sự chú ý của ai 4 Pay attention to sb/st Chú ý tới ai/cái gì 5 Try/attempt to do st = make an effort to do st Cố gắng làm gì Try doing st = have a go to do st Thử làm gì 6 Join hands = work together Chung tay 7 Give sb a hand = lend sb a helping hand Giúp ai 8 Take/assume the responsibility for st/doing st Chịu trách nhiệm cho cái gì/làm gì = be responsible for st/doing st 9 Run the household Quán xuyến gia đình 9 Hurt one’s feeling Làm tổn thương ai 10 Make a mistake Mắc sai lầm 11 Take/do a course Tham gia một khóa học 12 Ask permission to do st Xin phép làm gì 13 Win a place at + somewhere Vào được đâu 14 Under pressure Chịu áp lực Put pressure on sb/st Gây áp lực cho ai/cái gì 15 Compliment sb on st Khen ai đó về cái gì Pay sb compliment Khen ai đó 16 Make an appointment with sb Hẹn với ai 17 Make use of Tận dụng 18 Prepare for st = make preparation for st Chuẩn bị cho cái gì 19 Create/make/give a good impression on sb Tạo ấn tượng tốt cho ai 20 Get/have the impression that Có cảm giác/cảm tưởng rằng = be under the impression 21 Do an impression of sb/st Bắt chước ai/cái gì 22 Express/show one’s interest Bày tỏ sự quan tâm/hứng thú 23 Sense of humor Tính hài hước 24 Sense of responsibility Ý thức trách nhiệm 25 Have a huge influence on st Có ảnh hưởng lớn đến cái gì 26 Contribute to st = make a contribution to st Góp phần vào làm gì 27 Be in danger of = be at stake of Có nguy cơ bị làm sao At stake = at risk = in danger = in jeopardy Bị đe dọa, gặp nguy hiểm 28 Raise awareness Nâng cao nhận thức 29 Enact laws to do st Ban hành luật để làm gì 30 Make a list of st Lập danh sách cái gì 31 In a word Nói ngắn gọn In other words Nói cách khác In so many words Nói đúng như vậy, nói toạc ra By word of mouth Bằng lời nói; truyền khẩu 32 Commit fouls Phạm lỗi(trong thể thao) 33 Against the rules Phạm luật, phạm quy Break the rules 34 Hesitate to do st Do dự làm gì = Have hesitation in doing st 35 Meet one’s need/demand Đáp ứng nhu cầu Meet the requirement Đáp ứng nhu cầu 36 Lose one’s temper Mất bình tĩnh 37 Discuss st = have a discussion about st Thảo luận về cái gì 38 Have a natural ability to do st Có khả năng thiên bẩm để làm gì 39 Devote one’s life to st/doing st Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì/làm gì 40 Take advantage of Tận dụng, lợi dụng 41 Hold someone’s attention/interest Khiến cho ai hứng thú/quan tâm/chú ý tới cái gì = keep sb interested in st 42 Damage one’s reputation Hủy hoại danh tiếng của ai 43 Make judgment Phán xét/đánh giá 44 Make criticism Chỉ trích, phê bình 45 Find faults with st Bắt lỗi với cái gì 46 Miss a chance to do st Lỡ mất cơ hội làm gì 47 Make progress Tiến bộ 48 Make presentation Thuyết trình 49 Switch off = stop giving your attention to sb or st Ngừng chú ý đến ai/cái gì 50 On a wide/massive scale Trên quy mô rộng lớn 51 Make/earn a living Kiếm sống 52 Take measure Có những biện pháp 53 Play an important role/part in st Đóng vai trò quan trọng trong cái gì 54 Launch the campaign Phát động chiến dịch 55 Contribute to st = make contribution to st Góp phần vào cái gì 56 Immediate benefits Lợi ích trước mắt 57 Pose threat to sb/st Đe dọa tới ai/cái gì 58 Adopt a green lifestyle có lối sống “xanh”, vì môi trường 59 Take st for granted Coi cái gì đó là hiển nhiên, đương nhiên 60 Gain one’s independence Dành được độc lập của mình 61 Tend to do st = have a tendency to do st Có khuynh hướng làm gì 62 Promote one’s cultural image Quảng bá hình ảnh văn hóa 63 Make one’s way = walk/travel Đi/di chuyển tới 64 Make noise Gây ra tiếng ồn 65 Be on display Được trưng bày 66 Attribute st to st Quy cho/đổ cho cái gì là do cái gì 67 Repair the damage Khắc phục những thiệt hại