You are on page 1of 11

NHỮNG CỤM TỪ CỐ ĐỊNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

1 A detailed action plan Bản chi tiết kế hoạch hành động

2 A pat on the back Khen ngợi, ca tụng


3 A wide range/variety of Nhiều, đa dạng

4 Accidentally come up with= hit on/upon Vô tình nảy ra ý tưởng


5 Against one's will Trái với mong muốn của ai

6 At stake = at risk = in danger Gặp nguy hiểm, bị đe dọa


7 Be in two minds about st Lưỡng lự, chưa quyết định được

8 Be quick/slow on the uptake Nhanh/chậm tiếp thu


9 Be under misapprehension that + clause Hiểu lầm rằng

10 Bumper/good crops Vụ mùa bội thu


11 By leaps and bounds Tiến bộ nhanh chóng

12 Cash crops Cây thương phẩm


13 Chance upon sb/st Vô tình thấy/tìm thấy ai/cái gì

14 Change your tune Thay đổi ý kiến hoàn toàn


15 Close to the bone Xúc phạm

16 Come to an end Kết thúc


17 Conquer one's nerves to do st Chế ngự nỗi sợ hãi để làm gì

18 Contribute to st/doing st Đóng góp, cống hiến vào cái gì/làm gì

= make a contribution to st/doing st


19 Dispose of = get rid of Loại bỏ, xử lí

20 Do a degree in st Học để lấy bằng (lĩnh vực gì)


21 Do a project on st Làm dự án về vấn đề gì

22 Do damage to sb/st Gây tổn hại tới ai/cái gì


23 Do harm to Do good to Gây hại Có lợi

24 Do harm to sb/st Gây hại cho ai/cái gì


25 Do/cause damage to sb/st Gây ra thiệt hại cho ai/cái gì

26 Domestic violence Bạo lực gia đình


27 Earn/make money Kiếm tiền

28 Fall asleep = doze off Ngủ thiếp đi


29 Fall in love with sb Yêu ai

30 Fight/struggle for st  Đấu tranh cho cái gì


Fight/struggle against st Đấu tranh chống lại cái gì
31 From scratch = from the beginning Ngay từ đấu

32 From time to time For the time being Thỉnh thoảng Trong thời gian này
33 Gain a victory over sb/st Giành chiến thắng trước ai/cái gì

34 Gain experience in st Đạt được kinh nghiệm trong lĩnh vực gì


35 Gestation period Thời kỳ thai nghén

36 Get a discount Giảm giá, bớt giá, chiết khấu


37 get access to st Truy cập vào cái gì

38 Get one’s permission Xin phép ai


39 Get/be exposed to Tiếp xúc với

40 Give birth to sb Sinh ra ai


41 Give one’s love/regard to sb Gửi lời hỏi thăm tới ai

42 Give preference to Thích/chuộng/ưu ái hơn


43 Go hand in hand with st Có mối liên hệ chặt chẽ

44 Go round the bend Tức giận, cáu kỉnh


45 Go to one’s head Khiến ai kiêu ngạo vì nghĩ mình là người quan
trọng

46 Hang out with sb = spend time with sb La cà với ai


47 Harbor the dream of ấp ủ giấc mơ

48 Have a good relationship with sb  Có mối quan hệ tốt với ai

= get on well with sb

= get along with sb

= be/keep on good terms with sb


49 Have an interest in st Có hứng thú/quan tâm tới cái gì

50 Have attachment to st Gắn bó với cái gì


51 Have impact on/influence on/effect on sb/st Có tác động/ảnh hưởng tới ai/cái gì

52 Have occasion to do st = need to do st Cần làm gì


53 Have some days off Có vài ngày nghỉ

54 Have st in common Có cái gì đó chung


55 Have the legal right to do st Có quyền làm gì

56 Have trouble/difficulty (in) doing st Gặp khó khăn trong việc làm gì
57 Have/keep (all) one’s wits about sb Phản ứng nhanh chóng khi điều không mong
muốn xảy ra

58 Hold the belief Giữ/có niềm tin rằng


59 Hold/have a conversation with sb Trò chuyện với ai

60 Hold/have discussions with sb about/on st Thảo luận với ai về vấn đề gì


61 Hook on = be crazy about = absorb in = get Nghiện, say mê cái gì
addicted to

62 Intend to do st = have intention of doing st Có ý định làm gì


63 Keep sb awake Làm cho ai thức

64 Kick/get rid of habits Từ bỏ thói quen


65 lay claim to Tuyên bố chủ quyền đối với

66 Lay the table Dọn bàn


67 Life span/expectancy Tuổi thọ

68 Live in harmony with = coexist peacefully Chung sống hòa bình


with
69 Lose/reduce weight  Giảm cân

Gain/ put on weight Tăng cân

70 Maintain eye contact with sb Duy trì giao tiếp bằng mắt với ai
71 Make a commitment to st/doing st Tận tụy, tận tâm cho cái gì/làm gì

72 Make a decision on st Quyết định cái gì


73 Make a difference Tạo ra sự khác biệt

74 Make comparison  So sánh

Compare sb/st with sb/st  So sánh ai/cái gì với ai/cái gì 

Compared to/with sb/st Được so sánh với ai/cái gì


75 Make innovation to st Cải tiến cái gì

76 Make one’s effort to do st Cố gắng hết sức để làm gì


77 Make prediction = predict (v) Dự đoán

78 Make progress Tiến bộ


79 Make up one's mind Tự mình quyết định

80 Meet one’s wishes Đáp ứng mong mỏi của ai


81 Meet the challenge Đương đầu với thách thức

82 National anthem Quốc ca


83 Object to/have objection to Phản đối

84 On the flip side = on the other hand Mặt khác


85 Pay a heavy price to do st Trả giá đắt để làm gì

86 Play a role/part in st Đóng vai trò trong cái gì


87 ponder on/upon/over Suy nghĩ về, cân nhắc về; trầm tư

88 Pull one’s socks up Nỗ lực để trở nên tốt hơn


89 Put pressure on sb/st Gây áp lực lên ai/cái gì

90 Realize the dream Thực hiện giấc mơ


91 Satisfy one’s need Thỏa mãn nhu cầu của ai

92 See the point of = make sense of = Hiểu


understand
93 Sense of self Cảm xúc, tự ý thức về bản thân

94 Set a good example to sb Làm gương tốt cho ai noi theo


95 Set st in motion = begin st Bắt đầu cho cái gì

96 Slow but sure Chậm mà chắc


97 Smash hit Bài hát/bộ phim/vở kịch thành công, nổi tiếng

98 Social standing Vị trí xã hội


99 Squeeze in/out/through Chen lấn

10 Stuck one's neck out = take a risk Liều lĩnh


0
10 Suit one’s taste Phù hợp với thị hiếu của ai 
1
Suit one’s need Phù hợp với nhu cầu của ai

10 Take a rest = have a break Nghỉ giải lao


2
10 Take actions to do st Hành động làm gì
3

10 Take advantage of = make use of Lợi dụng, tận dụng


4
10 Take measures to do st Có những biện pháp để làm gì
5

10 Take naps Ngủ trưa


6
10 Take notes = jot down = write down Ghi chép, viết tóm tắt ý chính
7

10 Take photos of sb Chụp ảnh cho ai


8
10 Take photos of sb/st Chụp ảnh ai/cái gì
9
11 Take precautions Đề phòng, phòng ngừa
0
11 Take pride in st/sb = be proud of st/sb Tự hào về về gì/về ai
1

11 Take/have priority over st = give priority to ưu tiên việc gì hơn


2 st
11 Take/use the occasion to do st Nhân dịp này để làm gì
3

11 Tend to do st = have a tendency of doing st Có xu hướng làm gì


4
11 Widen one’s knowledge Mở rộng kiến thức
5

11 With a view to doing st Với mục đích làm gì


6
11 With flying color Xuất sắc, thành công
7
NHỮNG CỤM TỪ CỐ ĐỊNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

ST Cấu trúc Nghĩa


T
1 A single-sex school Trường học chỉ cho Nam hoặc cho Nữ

2 A wide range/variety of Nhiều


3 Achieve a goal Đạt mục tiêu

4 An opposite-sex friend Người bạn khác giới


5 At a loss Lúng túng, bối rối, luống cuống

6 At risk of = in danger of Có nguy cơ


7 Attract one’s attention Thu hút sự chú ý

8 Attribute st to st nói/nghĩ một điều gì đó là kết quả của cái gì


9 Be in a romantic relationship Quan hệ yêu đương

10 Be on display Được trưng bày


11 Be/get in trouble with sb/st = Gặp rắc rối với ai/cái gì
have trouble with sb/st

12 Be/keep on good terms with sb  Có mối quan hệ tốt với ai, hòa hợp với ai

= have a good relationship with


sb

= get on well with sb


13 Break a record Phá kỷ lục

14 Break rules Phá vỡ quy định, quy tắc


15 Cheat in the exam Gian lận trong thi cử

16 Do workout/exercise Luyện tập, tập thể dục


17 Donate st to sb/st = make a Quyên góp cái gì cho ai/cái gì
donation to sb/st

18 Follow in one’s footsteps Tiếp bước ai


19 Follow one's advice Nghe theo lời khuyên của ai

20 For the purpose of Vì mục đích


21 Get into conflict with sb Mâu thuẫn với ai
22 Get one’s permission to do st Xin phép ai làm gì

23 Get over = recover from Vượt qua, bình phục


24 Grow in popularity Lan rộng, phổ biến

25 Have (no) objection to doing st  (không) phản đối làm gì 

Object to doing st Phản đối làm gì


26 Have a date with sb Hẹn hò với ai

27 Have attitudes to/towards Có thái độ đối với


28 Have confidence in sb Tin tưởng vào ai

29 Have opportunities to do st Có cơ hội làm gì


30 In accordance with Phù hợp, theo đúng (cái gì)

31 In ruins >< intact Bị phá hủy hoàn toàn >< còn nguyên vẹn
32 In the company of sb Đồng hành cùng ai

33 In vain Vô ích
34 Increase the risk of st Làm tăng nguy cơ về cái gì

35 Judge sb by one’s appearance Đánh giá ai qua vẻ bề ngoài


36 Keep fit = stay healthy Khỏe mạnh/ cân đối

37 Keep sb occupied = make sb busy Khiến ai đó bận rộn


38 Keep/catch up with Đuổi kịp, theo kịp

39 Launch a campaign to do st Phát động một chiến dịch để làm gì


40 Lead an independent life Có cuộc sống độc lập
41 Lend an ear sympathetic to sb Lắng nghe ai một cách cảm thông
42 Make a fuss Làm ấm ĩ

43 Make a promise to do st = Hứa làm gì


promise to do st
44 Make discovery = discover Khám phá, phát hiện

45 Make friends with sb Kết bạn với ai


46 Make improvement Cải tiến

47 Make jokes about st = make fun Trêu chọc, châm chọc về điều gì
of sb
48 Make plans Lên kế hoạch

49 Make sense of = understand Hiểu


50 Make st clear to sb Giúp ai hiểu cái gì

51 Make up one's mind  Quyết định 


Change one’s mind

Thay đổi ý định


52 Make way/room for Nhường chỗ, dọn chỗ cho

53 Mark a milestone Đánh dấu một cột mốc


54 Meet face to face Gặp mặt trực tiếp

55 Meet/miss deadlines Kịp/lỡ hạn


56 On a diet ăn kiêng

57 Raise awareness of st Nâng cao nhận thức về cái gì


58 Raise awareness of/about st Nâng cao nhận thức về cái gì

59 Save one’s lives Cứu sống/cứu mạng


60 See the point of st/doing st = Hiểu được tầm quan trọng hay lý do cho cái gì
understand the importance of or
the reason for st

61 Set (sb) a goal Đặt ra mục tiêu (cho ai)


62 Set a new world record Thiết lập kỷ lục thế giới mới

63 Set a time for sb Lên lịch/quy định về thời gian cho ai làm gì
64 Show respect for sb/st Thể hiện sự tôn trọng đối với ai/cái gì

65 Sit for = take an examination Tham gia vào kì thi


66 Start a relationship with sb = Bắt đầu mối quan hệ với ai
strike up a friendship with sb

67 Stay awake Thức


68 Stick to = adhere to = obey = Tuân theo, theo
follow = abide by = conform
to/with = comply with

69 Study abroad Đi du học


70 Take a gap year Nghỉ một năm giữa chừng (dành ra một năm mà bạn
quyết định "nghỉ giữa hiệp” trong một quá trình học tập
hay làm việc, cho phép bạn tìm đến những kế hoạch khác
biệt (so với cuộc sống thường ngày)

71 Take prescription medicine Dùng thuốc theo đơn


72 Take/do a course Tham gia vào một khóa học 

Enroll for/in/on a course Đăng ký một khóa học

73 Try/do one’s best (to do st) Cố gắng hết sức (làm gì)
74 Under the weather = off color Không được khỏe

75 Under treatment of Đang chữa trị


76 Win the medal in st Giành huy chương trong lĩnh vực gì
NHỮNG CỤM TỪ CỐ ĐỊNH TRONG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12

ST Cấu trúc Nghĩa


T

1 Adopt a green lifestyle có lối sống "xanh", vì môi trường


2 Against the rules Break the rules Phạm luật, phạm quy

3 Ask permission to do st Xin phép làm gì


4 Be in danger of = be at stake of  Có nguy cơ bị làm sao 

At stake = at risk = in danger = in jeopardy Bị đe dọa, gặp nguy hiểm

5 Commit fouls Phạm lỗi(trong thể thao)


6 Compliment sb on st  Khen ai đó về cái gì

Pay sb compliment Khen ai đó

7 Create/make/give a good impression on sb Tạo ấn tượng tốt cho ai


8 Damage one's reputation Hủy hoại danh tiếng của ai

9 Decide to do st = make a decision to do st Quyết định làm gì


10 Devote one’s life to st/doing st Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì/làm gì

11 Discuss st = have a discussion about st Thảo luận về cái gì


12 Do an impression of sb/st Bắt chước ai/cái gì

13 Enact laws to do st Ban hành luật để làm gì


14 Express/show one’s interest Bày tỏ sự quan tâm/hứng thú

15 Find faults with st Bắt lỗi với cái gì


16 Gain one’s independence Giành được độc lập của mình

17 Get/have the impression that  Có cảm giác/cảm tưởng rằng

= be under the impression


18 Give sb a hand = lend sb a helping hand Giúp ai

19 Have a huge influence on st Có ảnh hưởng lớn đến cái gì


20 Have a natural ability to do st Có khả năng thiên bẩm để làm gì

21 Hesitate to do st Do dự làm gì

= Have hesitation in doing st


22 Hold someone's attention/interest  Khiến cho ai hứng thú/quan tâm/chú ý tới
= keep sb interested in st cái gì
23 Hurt one’s feeling Làm tổn thương ai

24 Immediate benefits Lợi ích trước mắt


25 In a word Nói ngắn gọn

In other words Nói cách khác

In so many words  Nói đúng như vậy, nói toạc ra 

By word of mouth Bằng lời nói; truyền khẩu

26 Join hands = work together Chung tay


27 Lose one’s temper Mất bình tĩnh

28 Make a list of st Lập danh sách cái gì


29 Make a mistake Mắc sai lầm

30 Make an appointment with sb Hẹn với ai


31 Make criticism Chỉ trích, phê bình

32 Make judgment Phán xét/đánh giá


33 Make noise Gây ra tiếng ồn

34 Make one’s way = walk/travel Đi/di chuyển tới


35 Make presentation Thuyết trình

36 Make use of Tận dụng


37 Make/earn a living Kiếm sống

38 Meet one’s need/demand Đáp ứng nhu cầu

Meet the requirement Đáp ứng nhu cầu


39 Miss a chance to do st Lỡ mất cơ hội làm gì

40 On a wide/massive scale Trên quy mô rộng lớn


41 Pay attention to sb/st Chú ý tới ai/cái gì

42 Play an important role/part in st Đóng vai trò quan trọng trong cái gì
43 Pose threat to sb/st Đe dọa tới ai/cái gì

44 Prepare for st = make preparation for st Chuẩn bị cho cái gì


45 Promote one’s cultural image Quảng bá hình ảnh văn hóa

46 Raise awareness Nâng cao nhận thức


47 Repair the damage Khắc phục những thiệt hại

48 Run the household Quán xuyến gia đình


49 Sense of humor Tính hài hước

50 Sense of responsibility Ý thức trách nhiệm


51 Switch off = stop giving your attention to sb or Ngừng chú ý đến ai/cái gì
st
52 Take advantage of Tận dụng, lợi dụng

53 Take st for granted Coi cái gì đó là hiển nhiên, đương nhiên


54 Take/assume the responsibility for st/doing st Chịu trách nhiệm cho cái gì/làm gì

= be responsible for st/doing st

55 Try/attempt to do st = make an effort to do st Cố gắng làm gì Thử làm gì

Try doing st = have a go to do st


56 Under pressure  Chịu áp lực

Put pressure on sb/st Gây áp lực cho ai/cái gì

57 Win a place at + somewhere Vào được đâu

You might also like