Professional Documents
Culture Documents
T V NG
T V NG
TỪ VỰNG
NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG THƯỜNG GẶP TRONG THI
52 In ruins >< intact Bị phá hủy hoàn toàn >< còn nguyên
vẹn
54 In vain Vô ích
66 On a diet ăn kiêng
71 Raise money for st/doing st Quyên góp tiền cho cái gì/làm gì
72 Realize the Thực hiện giấc mơ/tham vọng/mục tiêu
dream/ambition/goal
75 See the point of st/doing st Hiểu được tầm quan trọng hay lí do cho
cái gì
80 Show respect for sb/st Thể hiện sự tôn trọng đối với ai/cái gì
86 Take a gap year Nghỉ một năm giữa chừng (dành ra một
năm mà bạn quyết định "nghỉ giữa hiệp"
trong một quá trình học tập hay làm
việc, cho phép bạn tìm đến những kế
hoạch khác biệt (so với cuộc sống
thường ngày)
7 biển tượng, biểu ngữ emblem - logo - banner - motto - slogan - tag line
23 đánh giá, kiếm tra judge - assess - evaluate - examine - review - reassess
35 lương, thu nhập income - salary - wage - pay - pension - dole - stipend
3 Absorb v - hấp thụ (thường dùng đối tượng là vật hấp thu cái gì đó)
Plants absorb carbon dioxide from the air.
Let the rice cook until it has absorbed all the water.
- hiểu điều gì
It's a lot of information to absorb all at once.
- làm cho ai đó hứng thú = engross
This work had absorbed him for several years.
4 Accommodate v - cung cấp chỗ ở
The teams will be accommodated in luxury hotels.
- giúp ai đó bằng cách làm những gì họ muốn
7 Address v - nói chuyện hoặc viết với ai, đàm thoại He likes to be
addressed as "Sir" or "Mr Partridge".
- giải quyết vấn đề [ĐÃ RA THI]
The issue of funding has yet to be addressed.
8 Admire v - ngưỡng mộ
- chiêm ngưỡng
We stopped to admire the view.
12 Agency n - đại lí
- quyền tự quyết
The protest gave US a sense of agency, a sense of our own
power to make a difference.
29 Cloud v - làm cho ai đó bối rối hoặc làm cho điều gì đó khó hiểu
hơn
When it came to explaining the lipstick on his collar, he
found that drink had clouded (= confused) his memory.
- cho thấy rằng bạn cảm thấy buồn, sợ hãi, tức giận, v.v.;
để làm cho ai đó trông buồn, sợ hãi, tức giận, v.v.
Her face clouded over with anger.
n - mệnh lệnh
- kiến thức
Applicants will be expected to have [a] good command of
English.
37 Compare v - so sánh
The internet allows you to compare prices from a variety of
companies.
- tương tự với ai đó / cái gì đó khác
This house doesn't compare with our previous one (= it is
not as good).
50 Count v - đếm
- có giá trị, có tầm quan trọng; được tính đến
Every point in this game counts.
n - sự kỉ luật
- ngành học, lĩnh vực
69 Embrace v - ôm (=hug)
- chấp nhận
It is unlikely that such countries will embrace capitalist
ideas.
72 Engage v - thuê
- tham gia vào
- làm ai đó hứng thú
If a book doesn't engage my interest in the first few pages, I
don't usually continue reading it.
76 Equip v - trang bi
- chuẩn bị cho ai/cái gì bất cứ điều gì để giải quyết một vấn
đề cụ thể
I am not really equipped to discuss international affairs.
86 Extract v - moi, lấy, thu thập thông tin, tiền... từ người khác
Journalists managed to extract all kinds of information
from the famous singer.
- chiết ra, vắt, ép;...
- nhận được cái gì từ một tình huống nào đó
They are unlikely to extract much benefit from the trip.
97 Harbor v nuôi dưỡng, nung nấu ( ý định, ước mơ, tham vọng...,)
He still harbors ambitions of playing professional soccer.
106 Kick v - đá
Stop kicking—it hurts!
- kick yourself: khó chịu với bản thân vì bạn đã làm điều gì
đó ngu ngốc, bỏ lỡ cơ hội, v.v.
He'll kick himself when he finds out he could have had the
job.
110 Launch v - bắt đầu một hoạt động một cách có tổ chức
- ra mắt sản phẩm
The company plans to launch the service to coincide with
the World Cup this summer.
- chỉ trích, phản đối mạnh mẽ
114 Mend v - vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa Could you
mend this hole in my shirt?
- khỏe mạnh trở lại sau một trận ốm hoặc chấn thương
He's mending slowly after the operation.
123 Original a - [thuộc] nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
The gardens have recently been restored to their original
glory.
- mới mẻ, độc đáo
I don't think this is a truly original idea.
140 Relieve v - làm nhẹ bớt, giảm bót (gánh nặng, lo âu, phiền muộn)
- thay thế ai đó khi kết thúc thời gian làm nhiệm vụ của họ
The guard is relieved at 6 p.m. by the night watchman.
157 Spare v - để dành, tiết kiệm thời gian/tiền bạc cho ai, cái gì
We can only spare one room for you.
- tránh làm điều gì gây rắc rối, khó chịu cho người khác
He wanted to spare his mother any anxiety.
- spare no effort, expense, etc. to = do everything possible
to achieve something or to do something well: cố gắng hết
sức có thể để đạt được điều gì
He spared no effort to make her happy again.
- thoát khỏi thiệt hại, tàn phá
161 Strict a - nghiêm ngặt, cần tuân theo một cách chính xác
The head teacher imposed very strict discipline.
- nghiêm túc về điều gì
she's very strict about things like homework.
- chính xác tuyệt đối
He would be found guilty under a strict interpretation of
the law.
169 Ticket n - vé
- hình phạt = fine
The police officer gave US a ticket for going through a red
light.
170 Tolerate v - chịu đựng, trải qua đau đớn, khó khăn
- tha thứ, khoan dung
They don't have the best service, but I tolerate it because I
love their food.
174 Trigger v - gây ra, làm cho điều gì đó bắt đầu xảy ra
Some people find that certain foods trigger their
headaches.
- gây ra phản ứng cảm xúc mạnh mẽ như sợ hãi, sốc, tức
giận hoặc lo lắng, đặc biệt là khi họ phải nhớ lại điều gì đó
tồi tệ đã xảy ra trong quá khứ
Seeing him come towards me just triggered me and I
screamed.
180 Vehicle n - xe cộ
Don't forget to lock your vehicle while it is parked.
- phương tiện truyền bá
Art may be used as a vehicle for propaganda.
186 Yield v - đạt được, gặt hái được (kết quả, lợi nhuận...,)
- đầu hàng, bỏ cuộc
Despite renewed pressure to give up the occupied territory,
they will not yield.