Professional Documents
Culture Documents
17 In terms of về mặt
32 A good run for one’s money có một quãng thời gian dài hạnh
phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra
mang lại giá trị tốt đẹp)
48 Break new ground khám phá ra, làm ra điêu chưa từng
được làm trước đó
55 Have a (good) head for st có khả năng làm điều gì đó thật tốt
59 Get a kick out of thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (=
to like, be interested in...)
88 Meet the demand for...: đáp ứng nhu cầu cho ...
do st
96 Get on with = get along with= keep/be thân thiện (với ai), ăn ý (với ai), hòa
on good terms with = have a good thuận với ai, có quan hệ tốt với ai
relationship with
105 Under the influence of chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng
của
108 Tip the scale in one’s favor thiên về, nghiêng về có lợi cho ai đó
Nhóm em bán 2000 Colocation và Idiom của tác giả Trang Anh, tài liệu đầy đủ lý
thuyết và giải chi tiết, hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để mua tài liệu nhé
II. IDIOMS
1. Idioms là gì?
Idiom là những câu hoặc cụm từ được cấu tạo bằng nhiều từ khác nhau tạo thành một câu
nhưng không mang nghĩa đen của nó. Idiom được người bản ngữ sử dụng rất nhiều trong
văn nói và viết, vì vậy hiểu được ý nghĩa của Idiom sẽ giúp chúng ta sử dụng Tiếng Anh
hiệu quả hơn rất nhiều.
Nhóm em bán 2000 Colocation và Idiom của tác giả Trang Anh, tài liệu đầy đủ lý
thuyết và giải chi tiết, hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để mua tài liệu nhé
Nhóm em bán 2000 Colocation và Idiom của tác giả Trang Anh, tài liệu đầy đủ lý
thuyết và giải chi tiết, hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để mua tài liệu nhé
3 Hit the nail on the head nói chính xác, làm chính xác
= do or say st exactly right
16 Put one’s foot in it gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai
lầm gây bối rối
24 Put one’s foot in one's mouth Nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm
đến người khác
25 Stick one’s nose into one’s business chúi mũi vào việc của người khác
37 Skin and bones tiều tụy thảm thương, chỉ còn da bọc
xương
44 Have st at one's fingertips nhận được thông tin/ kiến thức cần
thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng
Nhóm em bán 2000 Colocation và Idiom của tác giả Trang Anh, tài liệu đầy đủ lý
thuyết và giải chi tiết, hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để mua tài liệu nhé
Nhóm em bán 2000 Colocation và Idiom của tác giả Trang Anh, tài liệu đầy đủ lý
thuyết và giải chi tiết, hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để mua tài liệu nhé
4 When pigs fly = something will never điều vô tưởng, không thể xảy ra
happen
8 Kill two birds with one stone một mũi tên trúng hai đích
11 Like a fish out of water như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ
ngẩn)
13 Don't count your chickens before they đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc
hatch
16 Don’t look a gift horse in the mouth đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được
một món quà
18 Change horse in midstream thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi
giữa chừng)
Nhóm em bán 2000 Colocation và Idiom của tác giả Trang Anh, tài liệu đầy đủ lý
thuyết và giải chi tiết, hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để mua tài liệu nhé
4 Money is the good servant but a bad khôn lấy của che thân, dại lấy thân che
master của
5 The grass are always green on the đứng núi này trông núi nọ
other side of the fence
9 A woman gives and forgives, a man đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và
gets and forgets quên
11 Save for the rainy day làm khi lành để dành khi đau
12 It’s an ill bird that fouls its own vạch áo cho người xem lưng / tốt
13 Don't trouble trouble till trouble tránh voi chẳng xấu mặt nào
troubles you
14 Still water run deep tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
15 Men make house, women make home đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
18 Like father, like son con nhà tông không giống lông thì
cũng giống cánh
25 A clean fast is better than a dirty giấy rách phải giữ lấy lề
breakfast
27 Calamity is man's true touchstone lửa thử vàng, gian nan thử sức
29 Diligence is the mother of success có công mài sắt có ngày nên kim
30 Don’t put off until tomorrow what you việc hôm nay chớ để ngày mai
can do today
Nhóm em bán 2000 Colocation và Idiom của tác giả Trang Anh, tài liệu đầy đủ lý
thuyết và giải chi tiết, hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để mua tài liệu nhé