You are on page 1of 3

1 Sell like hot cakes Bán đắt như tôm tươi

2 Pull someone’s leg Trêu chọc ai đó


3 Hit the roof/ ceiling = become angry
Đặt nặng chuyện gì/ chú trọng, đặt
4 Have a bee in one’s bonnet about st nặng vấn đề gì
5 Put one’s back up = make one’s blood boil Làm ai phát cáu, nổi giận
Nói/ làm điều gì đó gây rắc rối/
6 Put the cat among the pigeons tranh cãi
7 Cost an arm and a leg/ a small fortune Đắt cắt cổ
Kick it into touch = decided not to do what you had
8
planned to do
Kick the can down the road = avoid/ delay dealing with
9 Trì hoãn việc giải quyết vấn đề
a problem
See sb/st in a new light ~ to understand s.o or st in a
10
different way
Cai/ dừng làm 1 thói quen xấu 1
11 Go/ quit/ kick (st) cold turkey cách đột ngột
12 A wolf in a sheep’s clothing Sói đội lốt cừu
Cãi nhau với ai, ko còn thân thiết
13 Fall out with sb = argue with sb với ai
14 Be down market (a) Giá thấp, bình dân
15 St is out of this world = st is wonderful Tuyệt vời
Hay khoe khoang, khoác lác về tài
16 Blow your own trumpet/ horn năng của mình (~show off)
17 Be wet behind the ears Quá non nớt, miệng còn hôi sữa
18 Splitting headache Nhức đầu như búa bổ
19 Off the peg (quần áo) may sẵn
20 Beat about the bush Nói vòng vo tam quốc
21 Bucket down Mưa xối xả, mưa như trút nc
22 Have close shave/ call Những lần thoát hiểm
Thoát chết trong gang tất, xém
23 Have a narrow/ hairbreadth escape nữa bị tóm
Trong gang tất, suýt nữa, trong
24 Within/ in/ by a hair’s breadth đường tơ kẻ tóc
25 A close thing Sát nút
26 It’s no use/ good crying over spilt milk Kêu ca cũng bằng thừa
Đánh nhau dữ dội/ chiến đấu ác
27 Fight tooth and nail liệt, đánh nhau ác liệt
Know like the back one’s hand Rõ như lòng bàn tay
28 Biết rõ điều gì
= know st like the back one’s hand
Nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có
29 Smell a rat sự dối trá
30 The last straw ~ a nail in the coffin Giọt nước tràn ly
31 Get st on one’s mind Đang bận tâm điều gì
32 Take one’s mind of st Ngưng lo lắng, bận tâm về điều gì
33 Get butterflies in one’s stomach Cảm thấy bồn chồn
34 Off the record Ko đc công bố, ko chính thức
35 One’s cup of tea Người hoặc vật mình ưa thích
36 Hit the right note Đi đúng hướng
37 Play second fiddle Đóng vai phụ, ở thể yếu hơn
38 Bite the hand that feeds you Ăn cháo đá bát
Đánh đúng trọng tâm,
39 Hit the nail on the head gãi đúng chỗ ngứa
40 The apple of one’s eye Người quý/ đồ quý báu của ai đó
41 Take s.o/st for granted cho là điều dĩ nhiên
42 Take st into account/ consideration Tính đến cgi, kể đến cgi
Nghỉ ngơi (relax), bình tĩnh (calm)
43 Take it easy ko làm việc quá căng thẳng
44 Keep an eye on s.o/st Để mắt đến
45 Push your luck Liều thử vận may
Làm việc hết sức mình để đạt đc
46 Break your back ~ go the extra mile thứ gì đó
47 Through thick and thin Mọi khó khăn vất vả
48 Pull one’s socks up Cố gắng cải thiện hành vi làm việc
49 Raise/ lift a finger/ hand = do sb a favour Giúp đỡ ai
Ai đó đang làm việc chuyện riêng
50 Go about one’s business của mình
Chấp nhận sự trừng phạt từ việc
51 Face the music làm của mình
52 Pay attention to s.o/st Chú ý đến
53 Catch sight of s.o/st Nhìn thấy (trong chốc lát)
Làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt
54 Bring down the house liệt
Sen s shiver/ chill down one’s spine = make sb feel
55
frightened
56 Pick one’s brains Moi ý kiến/ hỏi ý kiến
57 Make s.o’s blood boil Làm cho ai giận điên lên
Burn the candle at both ends = work one’s finger to the Làm việc cật lực, hết sức, ko biết
58 giữ sức
bone
59
60 Have st on the tip of one’s tongue Sắp nhớ ra, sắp nói ra
Làm phiền ai, nói/ làm 1 điều làm
61 Put one’s feet in it/ put your foot in your mouth ai khó chịu
Keep one’s chin up
62 Giữ vững can đảm, đừng thất vọng
(Chin up!)
63 Catch s.o on the hop Đến 1 cách bất ngờ
Có sẵn cho ai sử dụng theo ý
64 At s.o’s disposal muốn
65 Be at will call = be prepaid Đc trả trc
66 Head over heels Lăn long lốc, hoàn toàn
67 Beside the point Ko thích hợp
68 For the time being Trong lúc này
69 A piece of cake Việc dễ làm/ dễ ợt
70 In/ out of practice Có/ ko có thời gian luyện tập
71 As plain as the nose on one’s face Rõ như ban ngày
72 To eat/ work like a horse Ăn/ làm khỏe
Like a house on fire Rất nhanh, mạnh mẽ
73 Kết bạn nhanh
Get on like a house on fire
74 On the grounds that = because
Hãy lo việc của anh đi
75 “Mind your business” (đừng xía vào vc của ng #)
Cân nhắc những mặt đc và mặt
76 Weight up the pros and cons mất
77 Fall short of one’s expectation Ko đáp ứng đc nguyện vọng của ai
78 Come up to one’s expectation Đáp ứng đc nguyện vọng của ai
79 In brief = in short = to sump up = in a nutshell Tóm lại
80 As strong as a horse/ an ox Khỏe như voi
81 As thin as a rake Gầy đét
82 As tough as old boots Rất dai, khó nhai (thịt)
Trắng bệch, xanh như tàu lá
83 As white as a sheet (do sợ hãi, choáng váng)
84 As cool as a cucumber Bình tĩnh, ko hề nao núng
85 As deaf as a post Điếc đặc
86 As different as chalk and/ from cheese Hoàn toàn khác nhau
87 Fit as a fiddle Khỏe như vâm, rất sung sức
88 Like a lamb Hiền lành
89 As good as gold Có đạo đức rất tốt, rất gduc
90 As light as air/ a feather Rất nhẹ
91 As old as the hills Rất cũ, cổ xưa
92 As flat as a pancake Đét như cá mắm
Chẳng kém gì
93 With knobs on (dùng để đáp lại câu lăng mạ hoặc
sự đồng ý dứt khoác)
94 As pleased as Punch Rất hài lòng
95 As keen as mustard Hết sức hăng hái, nhiệt tình
96 As clear as a bell Rành rọt, dễ nghe
97 As fresh as a daisy Tươi như hoa
98 As hard as nails Cứng rắn, tàn nhẫn
Đc thấy xuất hiện bằng xương
99 As large as life bằng thịt (ko thể nhầm lẫn)
100 As stubborn as a mule Cứng đầu cứng cổ, ương bướng

You might also like