3 Hit the roof/ ceiling = become angry Đặt nặng chuyện gì/ chú trọng, đặt 4 Have a bee in one’s bonnet about st nặng vấn đề gì 5 Put one’s back up = make one’s blood boil Làm ai phát cáu, nổi giận Nói/ làm điều gì đó gây rắc rối/ 6 Put the cat among the pigeons tranh cãi 7 Cost an arm and a leg/ a small fortune Đắt cắt cổ Kick it into touch = decided not to do what you had 8 planned to do Kick the can down the road = avoid/ delay dealing with 9 Trì hoãn việc giải quyết vấn đề a problem See sb/st in a new light ~ to understand s.o or st in a 10 different way Cai/ dừng làm 1 thói quen xấu 1 11 Go/ quit/ kick (st) cold turkey cách đột ngột 12 A wolf in a sheep’s clothing Sói đội lốt cừu Cãi nhau với ai, ko còn thân thiết 13 Fall out with sb = argue with sb với ai 14 Be down market (a) Giá thấp, bình dân 15 St is out of this world = st is wonderful Tuyệt vời Hay khoe khoang, khoác lác về tài 16 Blow your own trumpet/ horn năng của mình (~show off) 17 Be wet behind the ears Quá non nớt, miệng còn hôi sữa 18 Splitting headache Nhức đầu như búa bổ 19 Off the peg (quần áo) may sẵn 20 Beat about the bush Nói vòng vo tam quốc 21 Bucket down Mưa xối xả, mưa như trút nc 22 Have close shave/ call Những lần thoát hiểm Thoát chết trong gang tất, xém 23 Have a narrow/ hairbreadth escape nữa bị tóm Trong gang tất, suýt nữa, trong 24 Within/ in/ by a hair’s breadth đường tơ kẻ tóc 25 A close thing Sát nút 26 It’s no use/ good crying over spilt milk Kêu ca cũng bằng thừa Đánh nhau dữ dội/ chiến đấu ác 27 Fight tooth and nail liệt, đánh nhau ác liệt Know like the back one’s hand Rõ như lòng bàn tay 28 Biết rõ điều gì = know st like the back one’s hand Nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có 29 Smell a rat sự dối trá 30 The last straw ~ a nail in the coffin Giọt nước tràn ly 31 Get st on one’s mind Đang bận tâm điều gì 32 Take one’s mind of st Ngưng lo lắng, bận tâm về điều gì 33 Get butterflies in one’s stomach Cảm thấy bồn chồn 34 Off the record Ko đc công bố, ko chính thức 35 One’s cup of tea Người hoặc vật mình ưa thích 36 Hit the right note Đi đúng hướng 37 Play second fiddle Đóng vai phụ, ở thể yếu hơn 38 Bite the hand that feeds you Ăn cháo đá bát Đánh đúng trọng tâm, 39 Hit the nail on the head gãi đúng chỗ ngứa 40 The apple of one’s eye Người quý/ đồ quý báu của ai đó 41 Take s.o/st for granted cho là điều dĩ nhiên 42 Take st into account/ consideration Tính đến cgi, kể đến cgi Nghỉ ngơi (relax), bình tĩnh (calm) 43 Take it easy ko làm việc quá căng thẳng 44 Keep an eye on s.o/st Để mắt đến 45 Push your luck Liều thử vận may Làm việc hết sức mình để đạt đc 46 Break your back ~ go the extra mile thứ gì đó 47 Through thick and thin Mọi khó khăn vất vả 48 Pull one’s socks up Cố gắng cải thiện hành vi làm việc 49 Raise/ lift a finger/ hand = do sb a favour Giúp đỡ ai Ai đó đang làm việc chuyện riêng 50 Go about one’s business của mình Chấp nhận sự trừng phạt từ việc 51 Face the music làm của mình 52 Pay attention to s.o/st Chú ý đến 53 Catch sight of s.o/st Nhìn thấy (trong chốc lát) Làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt 54 Bring down the house liệt Sen s shiver/ chill down one’s spine = make sb feel 55 frightened 56 Pick one’s brains Moi ý kiến/ hỏi ý kiến 57 Make s.o’s blood boil Làm cho ai giận điên lên Burn the candle at both ends = work one’s finger to the Làm việc cật lực, hết sức, ko biết 58 giữ sức bone 59 60 Have st on the tip of one’s tongue Sắp nhớ ra, sắp nói ra Làm phiền ai, nói/ làm 1 điều làm 61 Put one’s feet in it/ put your foot in your mouth ai khó chịu Keep one’s chin up 62 Giữ vững can đảm, đừng thất vọng (Chin up!) 63 Catch s.o on the hop Đến 1 cách bất ngờ Có sẵn cho ai sử dụng theo ý 64 At s.o’s disposal muốn 65 Be at will call = be prepaid Đc trả trc 66 Head over heels Lăn long lốc, hoàn toàn 67 Beside the point Ko thích hợp 68 For the time being Trong lúc này 69 A piece of cake Việc dễ làm/ dễ ợt 70 In/ out of practice Có/ ko có thời gian luyện tập 71 As plain as the nose on one’s face Rõ như ban ngày 72 To eat/ work like a horse Ăn/ làm khỏe Like a house on fire Rất nhanh, mạnh mẽ 73 Kết bạn nhanh Get on like a house on fire 74 On the grounds that = because Hãy lo việc của anh đi 75 “Mind your business” (đừng xía vào vc của ng #) Cân nhắc những mặt đc và mặt 76 Weight up the pros and cons mất 77 Fall short of one’s expectation Ko đáp ứng đc nguyện vọng của ai 78 Come up to one’s expectation Đáp ứng đc nguyện vọng của ai 79 In brief = in short = to sump up = in a nutshell Tóm lại 80 As strong as a horse/ an ox Khỏe như voi 81 As thin as a rake Gầy đét 82 As tough as old boots Rất dai, khó nhai (thịt) Trắng bệch, xanh như tàu lá 83 As white as a sheet (do sợ hãi, choáng váng) 84 As cool as a cucumber Bình tĩnh, ko hề nao núng 85 As deaf as a post Điếc đặc 86 As different as chalk and/ from cheese Hoàn toàn khác nhau 87 Fit as a fiddle Khỏe như vâm, rất sung sức 88 Like a lamb Hiền lành 89 As good as gold Có đạo đức rất tốt, rất gduc 90 As light as air/ a feather Rất nhẹ 91 As old as the hills Rất cũ, cổ xưa 92 As flat as a pancake Đét như cá mắm Chẳng kém gì 93 With knobs on (dùng để đáp lại câu lăng mạ hoặc sự đồng ý dứt khoác) 94 As pleased as Punch Rất hài lòng 95 As keen as mustard Hết sức hăng hái, nhiệt tình 96 As clear as a bell Rành rọt, dễ nghe 97 As fresh as a daisy Tươi như hoa 98 As hard as nails Cứng rắn, tàn nhẫn Đc thấy xuất hiện bằng xương 99 As large as life bằng thịt (ko thể nhầm lẫn) 100 As stubborn as a mule Cứng đầu cứng cổ, ương bướng