You are on page 1of 11

THÀNH NGỮ (IDOMS)

ST Cấu trúc Nghĩa và ví dụ


T
1 (As) cool as a cucumber Cực kỳ bình tĩnh, thoải mái và kiểm soát cảm
xúc tốt

2 A blessing in disguise Một việc tốt mà đầu tiên bạn không nhận ra,
thậm chí còn nghĩ đó là việc không tốt, trong
cái rủi có cái may

3 A bone of contention Vấn đề chính của sự bất đồng, nguyên nhân gây
tranh cãi

4 A breath of fresh air Một người hay điều gì đó mới, khác lạ

5 A case in point Một ví dụ để minh họa/ chứng minh/ giải thích


cho chuyện gì đó

6 A figment of your imagination Hình ảnh tưởng tượng, điều tưởng tượng

7 A flash in the pan Một cái gì đó chỉ xảy ra một lần hoặc trong một
thời gian ngắn và không được lặp lại

8 A level playing field Một tình huống trong đó mọi người đều có cơ
hội thành công như nhau

9 A load/ weight off your mind Những vấn đề mà bạn bận tâm, lo lắng đã giải
quyết xong và bạn không phải lo

10 A memory like a sieve Đầu óc hay quên


11 A mine of information Ai hay cái gì đó có rất nhiều thông tinh. Kiến
thức về một chủ đề nào đó

12 A narrow escape Thoát trong gang tấc


13 A new lease of/ on life Một cơ hội mới để bắt đầu lại, cơ hội để làm
mới hạnh phúc sau khi bạn trải qua khó khan
hoặc gian khổ

14 A pack of lies Những lời nói dối liên tục


15 A question mark over something Nghi ngờ về cái gì
16 A recipe for disaster Một hành động, phương pháp dễ dẫn đến kết
quả xấu và tiêu cực

17 A slap in the face Một cái tát vào mặt và nghĩa bóng là một hành
động sỉ nhục, hay làm người khác mất mặt.

18 A storm in a teacup Việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm to


chuyện
19 A stumbling block Vật gây chướng ngại, khó khă n
1
20 a wet blanket Kẻ phá đám, người dường như luôn làm mất
niềm vui của người/ nhóm khác
21 As a matter of course Một vấn đề dĩ nhiên, như thông lệ, một hành
động hay kết quả như mong đợi hoặc một vấn
đề hợp logic
22 As clear as mud Không rõ ràng, khó hiểu
23 As fresh as a daisy Tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết
24 As keen as mustard Đầy hào hứng, đầy tâm huyết khi làm việc gì đó
25 At someone’s beck and call Luôn sẵn sàng thực hiện yêu cầu/ mệnh lệnh
của ai đó ngay lập tức

26 At/ in the back of your mind Điều mà bạn nhận thức được nhưng không phải
điều bạn thực sự nghĩ đến

27 Batten down the hatches Sẵn sàng chờ đợi điều xấu nhất, điều tệ nhất
sắp xảy ra

28 Be a far cry from something Khác biệt lớn so với cái gì đó


29 Be a tower/ pillar of strength Người có đủ sức để bảo vệ cho ai đó
30 Be ahead of the game Có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong cạnh tranh,
rất thành công với những gì đang làm

31 Be barking up the wrong tree Hiểu lầm một vấn đề và do đó hành động cũng
sai lầm
32 Be in a tight corner Trong tình huống khó xử/ khó khăn
33 Be in line for something Có thể có được thứ gì đó tốt đẹp
34 Be in the red/black Mắc nợ >< có lời
35 Be no oil painting Vẻ ngoài không hấp dẫn
36 Be on the blink Có trục trặc, hoạt động bất thường (máy móc,
thiết bị)

37 Be on the cards Dễ xảy ra


38 Be on the fiddle Lừa đảo, không trung thực
39 Be on the right/wrong track Suy nghĩ/ hành động một cách đúng đắn/ sai
lầm; đi đúng đường/sai đường (nghĩa bóng)

40 Be on the same wavelength Đồng quan điểm


41 Be on the tip of your tongue Gần như nhớ ra rồi. lời nói đến cửa miệng rồi
mà vẫn không nói nổi
42 Be out of thí world Tuyệt vời, đầy ấn tượng, không còn lời gì diễn
tả
43 Be luck of the draw Số phận, dùng để diễn tả một sự việc gì đó hên
xui
44 Be thick/thin on the ground Có nhiều, số lượng lớn >< không nhiều, hiếm,
ít có
45 Be up in arms Rất tức giận
46 Be up in the air Không chắc chắn, chưa dứt khoát
47 Be up to your ears in something (đã ra trong Rất bận rộn
đề tham khảo 2023 phần trái nghĩa)

2
48 Be a retreat Tháo chạy, nhanh chóng rút lui
49 Beyond the pale (đã ra thi trong đề chính Quá giới hạn cho phép. Không chấp nhận được,
thức 2022 câu phân loại 9+) không hợp pháp. Không phải phép

50 Beyond your wildest dreams Không thể tưởng tượng được, vượt xa những gì
bạn hy vọng

51 Beyond/without a shadow of a doubt Chắc chắn đúng, không một chút nghi ngờ
52 Bite the bullet Hành xử một cách can đảm khi đối diện với một
sự đau đớn hoặc khó khan
53 Bite the dust Thất bại, chết
54 Bite your tongue Giữ im lặng
55 Blow hot and cold Không thể quyết định được điều gì đó hay thay
đổi ý kiến hoặc thay đổi quyết định/ ý kiến liên
tục

56 Blow your own trumpet Khoe khoang về thành tích, tự cao tự đại
57 Bring home the bacon Kiếm tiền cho gia đình của mình
58 Bring something to light Khám phá, mang điều gì đó ra công khai
59 Burn the midnight oil Thức khuya để hoàn thành công việc

60 Bury your head in the sand Cố gắng không đề cập đến một sự việc cụ thể
bằng cách giả vờ nó không tồn tại

61 By the skin of your teeth Chỉ vừa đủ thì giờ để làm một điều gì đó, hay
hoàn thành điều gì trong gang tấc

62 By/in leaps and bounds Cải thiện nhanh chóng


63 Call it a day Quyết định dừng lại việc mình đang làm
64 Can of worms Một cái gì đó phức tạp và liên quan đến nhiều
rắc rối (phải làm)

65 Carry the can Gánh trách nhiệm


66 Cast your mind back Cố gắng nhớ lại điều gì
67 Cast/ shed/ throw light on something Làm sáng tỏ điều gì, giúp ai hiểu ra vấn đề
68 Clear the air Xua tan không khí nặng nề, cảm giác tiêu cực
69 Clutch/ graps at straws Sẵn sàng thử bất cứ điều gì để cải thiện một
tình huống khó khăn hoặc không hài lòng, ngay
cả khi nó có rất ít cơ hội thành công, nỗ lực
tuyệt vọng để cứu vãn tình hình tồi tệ

70 Come clean Thú thật, nói ra sự thật mà bạn giấu bao lâu
nay

71 Come to terms with something Học cách chấp nhận sự đau khổ

72 Come/spring to mind Nghĩ ngay đến điều gì, điều gì xuất hiện đầu
tiên trong tâm trí

73 Cross your fingers Hi vọng mọi thứ sẽ xảy ra như mong đợi. chúc
3
may mắn
74 Cit it/things fine Cho phép mình có rất ít thời gian để làm bất cứ
điều gì bạn cần làm, làm điều gì sát nút, sát giờ

75 Change your tune Thay đổi ý kiến của mình về điều gì, đặc biệt nó
mang lại lợi ích cho bản thân

76 Down in the dumps Chìm đắm trong sự thất vọng, buồn bã

77 Draw a blank (đã ra trong đề chính thức Không có kết quả, thất bại
2021 đợt 2 câu phân loại 9 +)
78 Drive a hard bargain Kiên định/ không khoan nhượng vì giá cả, mặc
cả rất khó

79 Drive someone around the bend Khiến bạn thực sự buồn chán hoặc tức giận
80 Drop someone a line Liên lạc với ai đó, thường là qua điện thoại
81 Drop the ball Mắc lỗi do sơ suất hoặc phạm sai lầm

82 Face the music Chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sự trùng
phạt cho những gì bạn đã làm

83 Fall foul of something Phá vỡ một quy tắc hoặc phép tắc đặc biệt khi
không cố ý
84 Fall short of Thất bại hoặc không đạt được điều mong muốn
85 Fall to pleces Đổ nát, thất bại trong việc làm gì, thất bại
trong mối quan hệ với ai đó

86 Feather your own nest Làm giàu 1 cách bất hợp pháp cho bản thân
bằng cách lợi dụng địa vị của họ hay tài sản
của người khác

87 Feel it in your bones Có linh cảm, linh tính về việc gì đó xảy ra trong
tương lai
88 Fly by the seat of your pants Làm điều gì đó khó khan mà không có kỹ năng
hoặc kinh nghiệm cần thiết

89 Follow suit Hành động hay xử sự theo cung cách mà người


khác vừa làm, bắt chước cách làm của người
khác

90 For a split second Trong một thời gian ngắn. gần như ngay lập tức

91 Get cold feet Tính làm gì thì lại đột nhiên thấy sợ, lo lắng,
hoang mang khi sắp phải làm điều ấy

92 Get on someone’s nerves Điều gì đó hay ai đó làm bạn thấy phiền toái,
khó chịu, bực mình

4
93 Get out of hand Trở nên khó để kiểm soát
94 Get the hang of something Học cách làm việc gì đó đúng đẵn. nhất là khi
nó không dễ dàng và rõ ràng

95 Get the message Hiểu ra, nhận ra


96 Get the wind of something Nghe hoặc tự nhiên biết điều gì (đặc biệt điều
bí mật)

97 Get your act together Sắp xếp để làm thứ gì hiệu quả
98 Get your teeth into something Làm gì đó với nhiều năng lượng và nhiệt huyết

99 Get your tongue round something Có thể phát âm được từ khó

100 Get/go beyond a joke Trở nên nghiêm trọng, phiền phức và gây lo
lắng
101 Go against the grain Không giống ai, trái ý muốn, ngược đời

102 Go by the board (kế hoạch, nguyên tắc) bị phớt lờ đi, bị từ chối

103 Go off the rails Mất kiểm soát, hành động không đúng mực.
không chấp nhận được

104 Go to great lengths Cố gắng làm việc rất nhiều để đạt được điều gì
đó
105 Go through the motions Giả bộ làm việc gì đó nhưng không chân thành
hay nghiêm chỉnh, làm cho có lệ

106 Go up in smoke Bị lửa thiêu rụi, bị tàn phá, thất thoát hoặc phải
ngưng lại

107 Go/be back to square one Trở về điểm xuất phát của một công việc hay
một nhiệm vị vì trước đó mình không đạt được
chút tiến bộ nào

108 Green with envy Ghen tị bởi vì ai đó có được thứ gì đó mong


muốn
109 Give someone a hand Giúp đỡ ai đó
110 Give someone a piece of your mind Nói chuyện giận dữ với ai đó về một cái gì đó
họ đã làm sai

111 Give someone food for thought Khiến người khác phải suy nghĩ về nó một cách
nghiêm túc
112 Give someone the benefit of the doubt Chấp nhận đặt niềm tin, gạt bỏ đi nghi ngờ đối
với ai đó. Mặc dù bạn vẫn còn nghi ngờ

113 Give someone the cold shoulder Cố tình phớt lờ ai đó


114 Give something/someone a wide berth Tránh xa ai đó hoặc điều gì đó, khoảng cách
với ai đó hoặc điều gì đó

115 Give the green light to something Cho phép một người được quyền hành động hay
5
cho phép điều gì xảy ra

116 Give your right arm for Rất quan tâm và thích thú cho điều gì hoặc làm
việc nào đó

117 Hand something to someone on a plate Cho phép ai đó có được hoặc giành được một
cái gì đó rất dễ dàng

118 Hang by a thread ở tình thế hiểm nghèo, khó vượt qua

119 Have a bone to pick with someone Muốn nói chuyện với ai về điều gì đó gây phiền
nhiễu mà họ đã làm

120 Have a good head for something Có khả năng thiên bẩm để làm tốt điều gì đó
121 Have a heart of gold Rất tốt bụng và hào phóng
122 Have a sinking feeling Linh cảm có gì xấu xảy ra
123 Have a soft spot for Say đắm, say mê ai, cái gì
124 Have an axe to grind Bày tỏ quan điểm mạnh về điều gì
125 Have butterflies (in your stomach) Cảm giác nôn nao, bồn chồn, lo lắng về việc gì
đó mà bạn sắp làm

126 Have the edge over Có ưu thế hơn


127 Keep your/an eye on something/someone Canh chùng, để mắt đến
128 Have/keep your finger on the pulse Bắt mạch được tình hình, biết rõ về những thay
đổi, cải tiến mới nhất

129 Head and shoulders above Vượt trội hay hơn hẳn những người khác
130 Hit the big time Trờ nên rất thành công và nổi tiếng
131 Hit the road Lên đường tới nơi khác, bắt đầu hành trình
132 Hit the roof/ceiling Tức giận tột độ
133 Hit the spot Đúng thứ mà bạn cần
134 Hold your head (up) high Giữ tự tin và tự hào, ngẩng cao đầu
135 In dire straits Trong tình huống khó khăn, éo le
136 In dribs and drabs Số lượng nhỏ lẻ tẻ hoặc từng chút một; một loạt
các số lượng không đáng kể
137 In no uncertain terms Rõ ràng, mạnh mẽ, quả quyết, thường là có
phần giận dữ

138 In the driving seat ở vị thế kiểm soát, chủ động


139 In the firing line Một tình thế khiến đối tượng bị chỉ trí hay đả
kích

140 In the same breath Nói một câu/nhận xét mà 2 ý trái ngược nhau
141 In the wake of sb Ngay sau đó, sau sự kiện, đến sau, theo sau
142 Keep a low profile Tránh gây sự chú ý
143 Knock/lick something/someone into shape Hành động để có được cái gì đó
144 Know something like the back of your hand Nắm rõ như lòng bàn tay, biết một việc gì rất rõ
145 Learn the hard way Nhận thức ra vấn đè, rút ra bài học sau khi đã
nếm trải

6
146 Leave someone to their own devices Cho phép ai tự đưa quyết định về những việc
cần làm
147 Leave your/its mark on someone/something Có ảnh hưởng, tác động đáng kể đến
148 Let off steam Làm hoặc nói điều gì đó khiến bạn thoát khỏi
cảm xúc mạnh mẽ

149 Let the cat out of the bag (đã ra thi trong đề Để lộ bí mật hay một điều gì đó đáng lẽ sẽ gây
chính thức 2020 câu trái nghĩa) ngạc nhiên

150 Life in the fast/slow lane Lối sống bận rộn, nhộn nhịp >< lối sống thoải
mái, nhẹ nhàng

151 Line your own pockets Làm ra số tiền lớn theo cách tham lam, không
trung thực, ưu tiên tiền hơn những mục đích
152 Lose face Mất mặt, mất uy tín, danh dự và thiếu sự tôn
trọng
153 Lose sight of something Quên đi một ý tưởng hoặc sự kiện quan trọng vì
bạn đang nghĩ quá nhiều về những thứ khác

154 Lose the plot Hành động một cách lộn xộn, thiếu tổ chức và
mất lý trí; không hiểu chuyện gì đang diễn ra
xung quanh mình

155 Make a mountain out of a molehill Việc bé xé ra to, làm lớn chuyện
156 Make a name for Trở nên nổi tiếng và được tôn trọng bởi nhiều
người
157 Make headway Bắt đầu thành công, tiến bộ
158 Make your blood boil Giận đến sôi máu
159 Mind/watch your manners Cố gắng cư xử lịch sự
160 Miss the boat Bỏ lỡ 1 cơ hội tốt

161 Miss the point Không hiểu, không hiểu thấy vấn đề
162 New kid on the block Người mới trong một tổ chức hay một lĩnh vực

163 Not be on speaking terms Bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau
164 Not have the faintest idea Nhấn mạnh rằng bạn không biết thứ gì

165 Of the same mind Có chung ý nghĩ, quan điểm


166 Off the top of your head Bật ra trong đầu (nói hay làm gì đó nhưng
không có sự suy nghĩ hay cân nhắc trước đó)

167 On the back burner Một việc bị gác sang một bên để rồi sẽ giải
quyết sau vì nó không quan trọng hay cấp bách

168 On the edge of your seat Cảm thấy hào hứng, dồn hết sựu tập trung vào
cái gì vì bạn muốn biết điều gì sẽ xảy ra

169 On the face of it Xét theo bề ngoài (chứ không đi vào chi tiết)
170 On the go Bận rộn, năng động
171 On the rocks Diễn tả sự vật sự việc có nhiều khả năng thất
7
bại hoặc trở nên tồi tệ
172 On the spot Ngay lập tức, ngay lúc đó, ngay tại chỗ
173 On the spur of the moment Quyết định tức thời, bất ngờ, bốc đồng mà
không có bất cứ sự chuẩn bị nào

174 Out of your depth Không có kiến thức, kinh nghiệm hoặc kỹ năng
để giải quyết một chủ đề hoặc tình huống cụ thể

175 Pale into insignificance Không quan trọng khi so sánh với thứ khác
176 Part and parcel (đã thi trong đề chính thức Bản chất của cái gì đó, đặc biệt là một tính chất
2020 câu phân loại 9+) mà không thể tránh được

177 Pay lip service to Lời nói đãi bôi, một kiểu trả cho mấy câu nói
sáo rỗng, lời hứa trống không chứ không bao
giờ thực hiện cả

178 Pay over the odds Trả tiền nhiều hơn so với giá trị thực sự của
một cái gì đó
179 Pay through the nose Trả rất nhiều tiền cho cái gì đó
180 Play second fiddle ở vị trí ít quan trọng hơn, vị trí phụ thuộc
181 Point the finger at Buộc tội, hoặc đổ lỗi cho ai về cái gì
182 Pull the strings Tác động, dàn xếp nhằm mục đích gì (có được
cái gì hay giúp đỡ ai đó)
183 Pull your socks up Cố gắng cải thiện hiệu suất làm việc, thái độ vì
nó chưa đủ tốt

184 Pull your weight (đã ra thi trong đề tham Làm việc chăm chỉ như những người khác trong
khảo 2023 câu phân loai 9+) nhóm
185 Pull/get your finger out Bắt đầu làm việc chăm chỉ, đặc biệt là sau một
thời gian hoạt động ít

186 Pull/tear your hair out Rất lo lắng hoặc cực kỳ bực bội (vò đầu bứt óc)

187 Put someone in the picture Cho ai biết sự việc/tình hình/diễn biến của sự
việc
188 Put something/someone on the map Khiến cho ai/cái gì/nơi nào trở lên nổi tiếng
189 Put the brakes on something/someone Ngăn chặn hoặc dừng một hoạt động
190 Put your finger on something Tìm hiểu lý do chính xác tại sao một tình huống
lại như vậy, đặc biệt là khi có điều gì đó không
ổn
191 Put your foot down Sử dụng thẩm quyền của bạn để ngăn chặn cái
gì đó xảy ra
192 Put your shoulder to the wheel Bắt đầu làm việc rất chăm chỉ
193 Put/lay your cards on the table Nói rõ ý định, trung thực về cảm xúc và ý định
của bạn
194 Rack your brains Cố gắng suy nghĩ để xem xét điều gì, vắt óc suy
nghĩ
195 Right off the bat Ngay lập tức, không chậm trễ về một vấn đề
nào đó

8
196 Ring a bell Nghe có vẻ quen thuộc
197 Ring true Nghe có vẻ đúng
198 Roll up your sleeves Sẵn sàng, chuẩn bị làm điều gì đó
199 Round/around the clock (đã ra trong đề Suốt đêm, cả ngày
chính thức 2020 đợt 2 câu phân loại 9+)
200 Run a tight ship Điều hành công việc, một nơi nào đó hay một
nhóm theo cách chặt chẽ
201 Run its course Chỉ một việc được phát triển, hoàn thiện một
cách tự nhiên mà không có tác động bên ngoài
202 Run like the wind Nhanh như gió, rất nhanh
203 Run/go like clockwork Chỉ một điều gì xảy ra theo đúng như kế hoạch
và tiến bộ đều đặn mà không phải gặp rắc rối
nào
204 Safe and sound An toàn và ổn, không bị hư hại
205 Sail close to the wind Làm một việc nguy hiểm, ngấp nghé ở ngữa có
thể trở thành bất hợp pháp hoặc không chấp
nhận được
206 Save your own skin/hide Bảo vệ mình khỏi khó khăn, nguy hiểm mà
không quan tâm, lo lắng gì đến ai
207 Send chills/shivers down/up someone’s spine Làm ai sợ lạnh toát sống lung
(đã thi đề 2020 mức 9+)
208 Send someone packing Đuổi cổ, tống khứ ai đó
209 Set in motion Khởi động máy hoặc quy trình
210 Set the stage (for something) Làm ra (tạo) tiền đề cho điều gì đó xảy ra
211 Set the wheels in motion Làm điều gì sẽ dẫn đến một loạt các hành động
nối tiếp nhau xảy ra
212 Shake like a leaf Run bần bật, run toát mồ hôi
213 Shift (your) ground Thay đổi ý kiến lập trường (trong cuộc thảo
luận)
214 Shoot something/someone down (in flames) Không đồng ý với ý kiến ai đó
215 Slip your mind Quên, không nhớ gì về một sự việc trước đó
216 Someone would give someone the shirt off Sẵn sang làm bất cứ điều gì để giúp dỡ ai khác
his or her back
217 Spick and span Rất sạch sẽ và ngăn nắp
218 Stab someone in the back Làm tổn thương người nào đó gần gũi với
chúng ta và tin tưởng ta bằng cách phản bội họ
219 Stand out from the crowd Khác biệt, nổi bật
220 Stand someone in good stead Điều gì đó có lợi, tốt cho ai đó hoặc giúp đỡ
được ai
221 Stand the test of time Trường tồn theo năm tháng
222 Stand your ground Giữ vững lập trường, không thay đổi ý kiến
223 Stand/stick out like a sore thumb Dễ gây sự chú ý không giống ai cả so với những
người xung quanh
224 Start from scratch Bắt đầu từ số không
225 Steal a march on sb Hành động trước ai do đó có được lợi thế
226 Steal the show/scene Là phần phổ biến nhất hoặc tốt nhất của một sự
kiện hoặc tình huống được chú ý đến nhiều hơn
những người khác

9
227 Stick in my mind Một thứ gì đó mà dính chặt trong đầu bạn thì
nó rất đáng nhớ và thường khó quên được

228 Stick your neck out = take a risk Đánh liều, mạo hiểm
229 Straight from the horse’s mouth Theo một nguồn tin đáng tin cậy
230 Strike a chord Đánh đúng tâm lý của ai, làm cho mọi người
đồng ý hoặc chấp nhận điều gì đó

231 Strike at the heart of something Làm hỏng một cái gì đó nghiêm trọng bằng
cách tấn công phần quan trọng nhất của nó

232 Suit someone (right) down to the ground Rất thích hợp/phù hợp/lý tưởng cho ai hay điều

233 Sweep something under the carpet Che giấu một vấn đề hoặc cố gắng giữ bí mật
thay vì giải quyết nó (Thường là điều bất lợi
hoặc xấu xa)

234 Take a rain check Từ chối một sự đề nghị hoặc lời mời và hứa sẽ
làm hoặc đi vào dịp khác

235 Take a shine to someone Có cảm tình với


236 Take a stroll/trip/walk down memory lane Hồi tưởng về những chuyện vui trong quá khứ,
đặc biệt là kỷ niệm vui

237 Take someone for a ride Lừa dối ai đó


238 Take something at face value Chấp nhận ngay những gì được nói hoặc viết ra
mà không suy xét xem điều ấy có hoàn toàn
đúng sự thật hoặc có hàm ý gì khác không

239 Take your eye off the ball Không chú tâm/ để ý tới việc đang làm
240 Take your hat off to someone Ngả mũ than phục, khâm phục, kính nể ai đó

241 Take your pick Chọn bất kì cái nào mình thcish
242 Tie someone (up) in knots Làm ai bối rối, lung túng và lo lắng
243 Tie the knot Cưới nhau

244 Tighten your belt Cố gắng tiêu ít tiền vì bạn không có nhiều tiền
để chi tiêu như trước đây

245 Touch base (with someone) Nói chuyện với ai trong thời gian nagwsn để
tìm hiểu xem họ thế nào hoặc họ nghĩ về điều gì
đó

246 Tow the line Làm những gì bạn phải làm mà ko gây rắc rối
cho bất cứ ai

247 Turn a blind eye (thi năm 2019 câu trái Cố tình lờ đi, giả vờ không biết
nghĩa)
248 Turn over a new leaf Thay đổi cách sống, cách làm việc mới tích cực
10
hơn
249 Turn your hand to something Làm tốt việc gì đó mà không có kinh nghiệm
trước đó

250 The cat’s whiskers (2020 đợt 2 câu trái Ai, cái gì đó nổi bật, tốt hơn những cái khác
nghĩa)
251 An elephant in the room Một vấn đề hệ trọng ngay trước mắt nhưng mọi
người đều tránh nói về nó

252 The final/last straw Sự việc cuối cùng trong chuỗi các sự việc khiến
người ta không thể chịu đựng nổi nữa, giọt
nước tràn ly, cuối cùng, giới hạn cuối cùng

253 Think outside the box Tư duy/suy nghĩ ngoài những cách truyền
thống, thông thường

254 Through thick and thin Bất chấp điều gì xảy ra, bất chấp khó khăn
255 Throw in the towel Ngừng cố gắng làm gì đó vì bạn nhận ra rằng
không thể thành công

256 Down the drain Lãng phí tiền bạc, công việc
257 Under the counter Mua bán bí mật, trái pháp luật
258 Under your own steam Dựa vào sức mình, không ai giúp đỡ
259 Until the cows come home Một khoàng thời gian kéo dài, không xác định
(mãi mãi)

260 Until you are blue in the face Bạn dang lãng phí nỗ lực của mình vì bạn sẽ ko
nhận được kết quả

261 Wear and tear Sự hao mòn, mất chất lượng


262 Wear thin Trở nên mất dần kiên nhẫn, mất dần hiệu lực
263 Wear your heart on your sleeve Thể hiện cảm xúc rõ ràng

264 Win your spurs Đạt được thành tích và được người khác
ngưỡng mộ
265 Your mind is a blank/goes blank Không thể nhớ ra bất cứ điều gì, đầu óc trống
rỗng.

11

You might also like