You are on page 1of 6

Chuyên đề: CỤM ĐỘNG TỪ

(Tài liệu livestream 21h30 tối thứ 4 ngày 18/9/2019)


Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

STT CỤM ĐỘNG TỪ NGHĨA


1 Attribute to đóng góp
2 Back up lưu giữ, sao lưu
3 Be aware of có ý thức về, nhận thức
Be better off hạnh phúc hơn, vui vẻ hơn, tốt hơn
Be full of đầy
Be ruled out bị loại trừ
Be taken aback bị sốc, ngạc nhiên
Be thrown out bị vứt bỏ
Be tired out kiệt sức
Be/get carried away làm (ai) mất bình tĩnh hoặc kích động
4 Beat down nắng gắt
Beat off đánh bại, đánh lui
Beat sb/sth down mặc cả
5 Break into đột nhập
Break out bùng phát, bùng nổ
6 Bring up nuôi dưỡng
7 Buckle down bắt đầu chăm chỉ (học tập, làm việc)
8 Burn sb up làm ai nổi cáu, tức giận
9 Buy out mua đứt hoặc mua trọn một công việc làm ăn hay cổ
phần hùn của một ai
Buy up mua sạch, mua toàn bộ
10 Call on ghé thăm, kêu gọi
11 Carry out tiến hành
12 Catch up with bắt kịp, đuổi kịp, cập nhật thông tin về
13 Cause by gây ra bởi
14 Charge more for tính thêm tiền cho
15 Cheer up làm vui, hào hứng
16 Clean sb out dùng hoặc bòn rút hết tiền của ai
Clean up dọn dẹp
17 Close down đóng cửa
18 Come about xảy ra
Come along đến hoặc xuất hiện ở một nơi
Come apart vỡ thành mảnh nhỏ, rời ra
Come down with mắc bệnh
Come from xuất phát từ, đến từ
Come in đi vào
Come in for nhận (phê bình, chỉ trích, khen ngợi, ...)
Chuyên đề: CỤM ĐỘNG TỪ
(Tài liệu livestream 21h30 tối thứ 4 ngày 18/9/2019)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

Come into thừa kế


Come out để lộ bí mật, tin tức, phát hành
Come out of đi ra
Come up with nảy ra một sáng kiến, nghĩ
19 Consist in cốt ở, cốt tại, ở chỗ
20 Cope with đối mặt với
21 Count out loại trừ
22 Date back tồn tại
23 Deal with giải quyết, đối mặt với
24 Decide upon chọn, lựa chọn
25 Dedicate to cống hiến, dành riêng
26 Depend on phụ thuộc
27 Devote to cống hiến
28 Die out tuyệt chủng
29 Dispose of loại bỏ
30 Divide into chia ra
31 Draw off xả nước
Draw out kéo dài cái gì hơn cần thiết
Draw up phác thảo, chuẩn bị (văn kiện, hợp đồng..)
32 Drive out đuổi đi, xua đuổi
33 Drop by ghé thăm
Drop in on ghé thăm ai đó, ghé lại
Drop off ngủ, giảm
34 Embark on bắt điều làm điều gì đó mới hoặc quan trọng
35 Escape with trốn thoát với
36 Famous for nổi tiếng về
37 Fawn over nịnh bợ
38 Fend off thành công chống lại
39 Find out tìm ra, phát hiện
40 Flock into đổ dồn
41 Flow over chảy tràn
42 Follow up làm gì đó để kiểm tra hoặc cải thiện hành động
trước đó
43 Fool around làm chuyện vớ vẩn, mất thì giờ, lãng phí thời gian
44 Freak out làm hoảng sợ
45 Get across giao tiếp, truyền đạt thành công
Get ahead of tiến lên phía trước, vượt lên
Get around trở nên phổ biến, tránh né một vấn đề
Chuyên đề: CỤM ĐỘNG TỪ
(Tài liệu livestream 21h30 tối thứ 4 ngày 18/9/2019)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

Get away trốn thoát


Get away from trốn thoát khỏi
Get away with đạt được điều gì đó, mặc dù không làm đúng cách
Get by xoay sở đủ sống
Get into trở nên hứng thú với
Get on hòa thuận
Get over vượt qua
Get rid of loại bỏ, vứt bỏ, thoát khỏi những thứ gây khó chịu
Get together gặp mặt
46 Give in chấp nhận, đầu hàng
Give off thải ra, nhả ra
Give out ngừng hoạt động, phân phát
Give up từ bỏ
47 Go against chống lại
Go by ghé vào
Go on tiếp tục, xảy ra
Go out mất điện, ra ngoài, đi chơi
Go through thông qua, trải qua, được phê duyệt
48 Grow up trưởng thành, lớn lên
49 Hack down chặt xuống
50 Hand down truyền lại, di truyền
51 Hang around ngồi lê la, ngồi lại
52 Help out giúp đỡ, hỗ trợ
53 Hold on ôm, giữ chặt
54 Keep back không nói
Keep up with bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp
55 Kick out trục xuất, đuổi ra, tống cổ ra
56 Laugh off cười trừ, cười xoà (vì những điều khó chịu để tỏ ra
nó không quan trọng, bớt nghiêm trọng)
57 Laze around lười biếng, thư giãn và tận hưởng, làm ít
58 Leave out bỏ đi
Leave sth aside để cái gì sang một bên
59 Let slide bỏ qua cái gì
60 Live in sống ở
61 Long for khao khát
62 Look for tìm kiếm
Look out coi chừng
63 Loose something off bắn súng
Chuyên đề: CỤM ĐỘNG TỪ
(Tài liệu livestream 21h30 tối thứ 4 ngày 18/9/2019)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

64 Lounge about ngồi uể oải, nằm ườn


65 Make up to/for sb bù đắp cho
Make off with ăn trộm
Make up trang điểm, làm hòa, dựng lên, tạo nên
66 Mess up làm bừa bộn
67 Miss out bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm điều thú vị, bổ ích
68 Omit out bỏ qua
69 Overflow with tràn ngập, chan chứa
70 Pack with đầy với
71 Pad out làm cho văn bản dài hơn bằng cách thêm nội dung
không có liên quan
72 Pass away qua đời
Pass up từ chối, bỏ qua, lãng phí cơ hội
73 Peg away tiếp tục làm việc gì đó
Peg down gắn chặt cái gì đó với mặt đất
74 Pelt down rơi, trút xuống, đập mạnh
75 Pep up làm cho thứ gì đó thú vị hơn
76 Phase out loại bỏ hoặc ngừng sử dụng một cái gì đó dần dần
77 Pick out lựa chọn
Pick up đón (ai),nhặt (cái gì), học được, tăng, cải thiện
78 Pig out ăn quá nhiều
79 Play down cố gắng làm cho thứ gì đó bớt quan trọng đi
Play out xảy ra
Play with chơi với
80 Plug away tiếp tục cố gắng, kiên trì cật lực dù khó khăn
81 Prepare for chuẩn bị cho
82 Price up tăng giá
83 Print out in ra bản cứng của tài liệu
84 Push out nâng cao, mở rộng
Chuyên đề: CỤM ĐỘNG TỪ
(Tài liệu livestream 21h30 tối thứ 4 ngày 18/9/2019)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

85 Put across giao tiếp, trò chuyện, truyền tải thông điệp
Put aside tiết kiệm, để dành
Put away cất giữ
Put down to quy cho, cho là
Put forward đưa ra, đề xuất, đề cử
Put off trì hoãn
Put sb/sth through their/its thử tài, thử sức, cho ai thi thố tài năng
paces để dành
Put aside dựng lên
Put up
86 Reach out yêu cầu sự giúp đỡ
87 Rely on phụ thuộc
88 Result in dẫn đến
89 Return back trở lại
90 Ride down đi xuống, hạ xuống
91 Riffle through cướp, vơ vét
92 Rip off yêu cầu giá cao quá mức
93 Round up tập hợp mọi người lại một nơi
94 Rule out loại trừ, bác bỏ khả năng xảy ra
95 Run against phản đối, gây khó khăn cho người khác (tranh cử)
Run around bận rộn
Run away bỏ nhà đi vì xích mích
Run on tiếp tục, tiến hành
Run through kiểm tra, giải quyết cái gì một cách nhanh chóng
Run towards tiếp tục di chuyển
96 Save up để dành vì mục đích nhất định
97 Set about bắt đầu
Set out bắt đầu
Set sb apart làm ai tách hẳn ra (hơn hẳn/ khác hẳn mọi người)
Set up oneself tạo vẻ ngoài
98 Shut up ngừng nói hoặc làm ồn
99 Slave away at làm việc quần quật
100 Slow down giảm tốc độ
101 Speak up nói to
102 Speed up tăng tốc
103 Stand out nổi bật
Chuyên đề: CỤM ĐỘNG TỪ
(Tài liệu livestream 21h30 tối thứ 4 ngày 18/9/2019)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

104 Stay away from tránh, không đến


Stay up ở lại
105 Stop by ghé thăm nơi nào đó
106 Subject to trải qua, phải chịu, dễ bị, tùy thuộc vào, phụ thuộc
vào
107 Succeed in thành công
108 Suffer from trải qua, mắc bệnh
109 Tag along đi theo ai đó, đặc biệt khi họ không cần bạn
110 Take in tiếp thu kiến thức, lừa
Take out trả tiền cho cái gì
Take over đảm nhận
Take turn thay phiên nhau
Take up bắt đầu 1 thói quen, hấp thụ, làm quần áo ngắn hơn
111 Talent for tài năng về
112 Throw out vứt bỏ
113 Tidy up dọn dẹp
114 Tire out làm kiệt sức
115 Try out thử, chạy thử
116 Turn into biến thành
Turn off mất hứng thú, không thích, không ưa
Turn up đến
117 Wait for chờ đợi
118 Ward off né tránh, ngăn chặn ai/ cái gì
119 Wash away cuốn trôi, quét sạch
120 Win out thành công sau nhiều khó khăn, thắng cuộc
Win over chinh phục, lôi kéo, thuyết phục
121 Wrap up hoàn thành, kết thúc

You might also like