2. Account for Chiếm (tỉ lệ, phần…) /explain for 3. Blow out Thổi, dập lửa bằng cách thổi 4. Blow up Làm nổ tung 5. Break down Hỏng 6. Break in/ Break into Đột nhập 7. Break out Nổ ra, bùng phát 8. Break off Chấm dứt, kết thúc 9. Break up Chia tay, kết thúc (năm học) 10. Bring in Đưa ra, giới thiệu 11. Bring up Nuôi nấng 12. Burn down Thiêu trụi 13. Burst out Bật khóc/ bật cười 14. Burst into tears Bật khóc 15. Call for Ghé qua để lấy ST hoặc đón ai 16. Call in (on) Ghé thăm 17. Call off ≈ cancel 18. Call on ≈ visit 19. Call SB up ≈ telephone SB 20. Carry on ≈ move on ≈ continue 21. Carry out Tiến hành, thực hiện 22. Catch up with Bắt kịp với 23. Clear up ≈ Tidy up 24. Close down ≈ Go out of business 25. Come about ≈ Happen 26. Come across ≈ Run into Tình cờ gặp ≈ Run across 27. Come off ≈ Success 28. Come up ≈ Come about 29. Come round/ Come ≈ Call on over 30. Come up with Nảy ra ý tưởng 31. Come up against ≈ Face with 32. Come up to/ live up to Đáp ứng kì vọng (expectation) 33. Count on Tin tưởng 34. Cut down on/ Cut back Cắt giảm on 35. Cut off Ngừng cung cấp, kết thúc (mối quan hệ, cuộc thương lượng…) 36. Die out ≈ become extinct 37. Drop in on ≈ Call on Ghé thăm 38. Do away with Hủy bỏ, bỏ ≈ dispose of ≈ throw away 39. Drop out ≈ play traunt 40. Fill in/ out Điền thông tin 41. Fix up 42. Get by 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 92. 93. 94.